Đề và đáp án thi giữa học kì II Toán Khối 4 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi giữa học kì II Toán Khối 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TÊN : HỌC SINH LỚP : Bốn TRƯỜNG :.. SỐ BÁO DANH KTĐK GIỮA HỌC KỲ II NH : 2013 -2014 MÔN TOÁN LỚP : 4 THỜI GIAN : 40 PHÚT GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ ĐIỂM NHẬN XÉT SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ ./ 10đ I PHẦN TRẮC NGHIỆM _______/ 3 điểm Khoanh vào chữõ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 Phân số bằng phân số nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 2 Điền số thích hợp vào chỗ trống 64 để tạo thành số cĩ 3 chữ số chia hết cho 3 nhưng khơng chia hết cho 5: A. 5 B. 2 C. 0 D.6 Câu 3 Phân số nào bé nhất trong các phân số sau: A. B. C. D. Câu 4 Phân số nào bé hơn 1 A. B. C. D. Câu 5 Diện tích hình bình hành cĩ đáy 45 dm và chiều cao 3 m là: A. 1350dm B. 135 dm2 C. 1350m2 D.1350dm2 Câu 6 Phân số chỉ phần tơ đậm A B C D Câu 7:Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ơ trống :(1 đ) a) của 30m là : 30 x = 50 (m) b) < c) thế kỉ = 40 năm d) Phân số cĩ tử số là 8 , mẫu số là 9 được viết là I. Phần tự luận ( 6 điểm) Bài 1. Tính:(2 đ): ........................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................... ..................................................................................................................... Bài 2. Tìm x : (1 đ) Bài 3 Tính giá trị của biểu thức (1đ): x Bài 4. Một khu đất hình chữ nhật cĩ chiều dài là 120m. Biết chiều rộng bằng chiều dài.Tính chu vi và diện tích khu đất hình chữ nhật? ( 2đ) Bài giải HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) : Chọn đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm Câu 1: A Câu 2 : B Câu 3: A Câu 4: C Câu 5: D Câu 6 : C Câu 7: Đúng 1-2 ý đạt 0,5đ - Đúng 3-4 ý đạt 1đ Phần 2 :PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 :Tính: 2đ Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 đ Lưu ý kết quả phải tối giản mới đạt điểm Bài 2. Tìm x : (1 đ) Bài 3 Tính giá trị của biểu thức (1đ): x x=(0,5đ)=(o,5đ)x=(0,5đ)=(0,5đ) Bài 5 (2đ) Chiều rộng hình chữ nhật là :(0,5đ) 120 x = 72 (m) (0,5 đ) Chu vi hình chữ nhật là : (120 + 72) x 2 = 384 (m) (0,5d) Diện tích hình chữ nhật là : 120 x 72 = 8640 ( m2 ) (0,5đ) Đáp số : 384 m 8640 m2 Sai đơn vị hoặc thiếu đáp số 0,5đ tồn bài
File đính kèm:
- de thi toan 4 GHKII.doc