Đề và đáp án thi học sinh giỏi cấp trường lần 1 Toán Lớp 4 năm 2008

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 651 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi học sinh giỏi cấp trường lần 1 Toán Lớp 4 năm 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi cấp trường lần 1 năm 2008
Môn: toán - lớp 4 (Thời gian: 90 phút)
Câu 1: a) Đọc các số sau: - 4003264351
	 - 62356479
b) Viết các số sau: - Ba triệu bốn trăm linh bảy nghìn hai trăm linh ba.
 - Mười lăm nghìn, mười lăm trăm, mười lăm chục, năm đơn vị.
Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà mỗi số chỉ có một chữ số 6.
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống của phép tính sau và giải thích tại sao lại điền dấu đó. 
Câu 4: a) Tính nhanh
 19 x 82 + 18 x 19
 56 x 25 + 25 x 44
b) Trung bình cộng của tuổi bố, tuổi An và tuổi Hồng là 19 tuổi, tuổi bố hơn tổng số tuổi An và tuổi Hồng 25 tuổi. Hồng kém An 8 tuổi. Hỏi tuổi của mỗi người.
Câu 5: 
a) Cho hình chữ nhật ABCD và một điểm E trên cạnh AD. 
- Hãy vẽ một đường thẳng đi qua điểm E và song song với DC, cắt BC tại H.
- Sau khi vẽ xong, ghi tên tất cả các hình chữ nhật.
- Sau khi vẽ xong, trong mỗi hình chữ nhật có bao nhiêu cặp cạnh song song. Hãy ghi tên tất cả các cặp cạnh song song đó.
 A B
E
D C
b) Cho hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5m và tăng chiều rộng 5m thì được một hình vuông có chu vi 164m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Đáp án
Câu
Cách làm
Điểm
Câu 1:
 1,0
1a.
- 4003264351: Bốn tỉ không trăm linh ba triệu hai trăm sáu tư nghìn ba trăm năm mươi mốt (nếu học sinh có cách trả lời khác đúng vẫn cho điểm).
- 62356479: Sáu mươi hai triệu ba trăm năm mươi sáu nghìn bốn trăm bảy mươi chín.
0,20
0,20
1b.
- Viết là: 3407203
- Mười lăm nghìn: 15000 
 Mười lăm trăm : 1500
 Mười lăm chục : 150 
 Năm đơn vị: 5
 Số đó được viết là: 16655
0,20
0,40
Câu 2:
 1,0
- Các số có hai chữ số từ 10 -> 99:
+ Có 1 chữ số 6 ở hàng đơn vị là 8 số: 16,26,36,46,56,76,86,96
+ Có 1 chữ số 6 ở hàng chục là 9 số: 60,61,62,63,64,65,67,68,69
Vậy có 17 số có hai chữ số mà chỉ có một chữ số 6 
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
 1,0
=
Vế trái: 
Vế trái = vế phải nên điền dấu =
(Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
0,25
0,5
0,25
Câu 4
 3,5
4a
Tính nhanh:
 19 x 82 +18 x 19 = 19 x (82 +18) = 19 x 100 = 1900
 56 x 25 + 25 x 44 = 25 x (56 + 44) = 25 x 100 = 2500
0,5
0,5
4b
Tổng số tuổi của bố, An, Hồng là: 19 x 3 = 57 (tuổi)
Tuổi của bố là: (57 + 25) : 2 = 41 (tuổi)
Tuổi của An và Hồng là: 57 - 41 = 16 (tuổi)
Tuổi của Hồng là: (16 - 8) : 2 = 4 (tuổi)
Tuổi của An là: 16 - 4 = 12 (tuổi)
 Đáp số: Tuổi của bố : 41 tuổi
 Tuổi của An: 12 tuổi
 Tuổi của Hồng: 4 tuổi
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 5
 3,5
5a
 - Vẽ A B
 E H
 D C
- ABHE, EHCD, ABCD
- Có 6 cặp cạnh song song 
- AB// EH;AE//BH; EH//DC; ED//HC; AB//DC; AD//HC
0,25
0,5
0,25
0,5
5b
Vẽ hình
 5m
5m
 46
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
Cạnh hình vuông là:
164 : 4 = 41 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
41 + 5 = 46 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
41 - 5 = 36 (m)
Diện tích hình chữ nhật là:
46 x 36 = 1656 (m2)
 Đáp số: 1656 m2

File đính kèm:

  • docDe thi va dap an HS gioi lop 4 mon toan.doc