Đề và đáp án thi học sinh giỏi cấp trường Toán Lớp 3 - Năm học 2007-2008

doc14 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 845 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi học sinh giỏi cấp trường Toán Lớp 3 - Năm học 2007-2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi học sinh giỏi cấp trường.
Môn: Toán.
Khối 3 - Năm học 2007 - 2008
Đề I:
A: Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả phép nhân 12122 x 5 là:
A. 50500 B. 66610 C. 60610 D. 60510.
Câu 2: Kết quả phép chia: 61218 : 6 là:
A. 10203 B. 1203 C. 1023 D. 123.
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4kg4g = ...g là:
A. 44 B. 404 C. 4004 D. 4400.
Câu 4: Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ 6. Hỏi ngày cuối cùng của tháng 8 đó là ngày thứ mấy?
A. thứ 5 B. thứ 6 C. thứ 7 D. chủ nhật.
Câu 5: Biểu thức 51400 - 3500 : 5 có giá trị là:
A. 50700 B. 9580 C. 51330 D. 958.
Câu 6: Dãy số: 4;10;...91; 94; 97. Có số các số hạng là:
A.30 B. 31 C. 32 D. 33.
Câu 7: Năm nay Tú 10 tuổi, và băng tuổi chú Tuấn. Vậy chú Tuấn có số tuổi là:
A. 20 tuổi B. 30 tuổi C. 50 tuỏi D. 25 tuổi.
Câu 8: Một hình vuông có chu vi là 3dm2cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 64cm B..64cm C. 16cm D. 8cm.
Câu 9 Hình bên có :
A. K là trung điểm của đoạn AB. A K B
B. B là trung điểm của KE.
C. E là điểm giữa hai điểm B và C. E
D. N là điểm giữa hai điểm D và C. D N C
Câu 10: Từ 13 đến 99 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?
A. 43 số chẵn 43 số lẻ. B. 43 số chẵn 44 số lẻ.
C. 44 số chẵn 44 số lẻ. D. 43 số lẻ 44 số chẵn.
Câu 11: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 3275 rồi trừ đi 27462 thì được 32915. Số cần tìm là:
A. 5766 B. 57066 C. 5706 D. 63616.
Câu 12: Những tháng có 31 ngày là:
A. Tháng 1, tháng 2, tháng 3, tháng 5, tháng 7.
B. Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 10.
C. Tháng 3, tháng 6, tháng 11, tháng 12.
D. Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12.
Câu 13: Mua 5 quyển vở hết 12500 đồng. Hỏi mua 7 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?
A. 1750 đồng B. 17500 đồng C. 21000 đồng D. 17000 đồng.
B. Tự luận:
Câu 14:
a) Tìm hai số lẻ có tổng bằng số bé nhất có 4 chữ số, biết rằng giữa chúng có 4 số lẻ.
b) Viết dãy số đó.
Câu 15: Hiện nay tổng số tuổi của mẹ và Lan là 30 tuổi. Hãy tính tuổi của mỗi người hiện nay, biết rằng nếu gấp tuổi Lan lên 3 lần thì tổng số tuổi của hai mẹ con là 40 tuổi.
Câu 16: một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 1dm5cm, và có chiều dài hơn chiều rộng 10cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
đề thi học sinh giỏi cấp trường
đề thi học sinh giỏi cấp trường
Môn: Toán.
Khối 3 - Năm học 2007 - 2008
Đề II:
A. Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xệp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 48671; 48716; 47861; 47816.
B. 48716; 48617; 47861; 47816.
C. 47816; 47861; 48617; 48716.
D. 48617; 48716; 47816; 47861.
Câu 2: Biểu thức: 4 x (20354 - 9638) có giá trị là:
A. 71778 B. 42864 C. 42684 D. 42846.
Câu 3: Cho dãy số: 2, 8, 14..., 116, 122, 128. Dãy số trên có số các số hạng là:
A. 19 số B. 20 số C. 21 số D. 221 số.
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 5dm4cm1mm = ...mm là:
A. 541 B. 5041 C. 55 D. 10.
Câu 5: Hình bên có bao nhiêu góc vuông:
 A M B
A. 4 C. 6 
B. 5 D. 7 C
 E N D
Câu 6: rổ cam nặng bằng rổ xoài. Rổ cam nặng 16kg. Hỏi rổ xoài nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
A. 4kg B. 20kg C. 64kg D. 80kg.
Câu 7: Mẹ có 80000 đồng. Mẹ có thể đổi được những tờ tiền giấy có mệnh giá là:
A. 2 tờ 50000 đồng.
B. 1 tờ 50000 đồng và 3 tờ 10000 đồng.
C. 1 tờ 10000 đồng và 1 tờ 50000 đồng.
D. 8 tờ 10000 đồng.
Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều dài 5dm và chiều rộng 9cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A. 118cm B. 45cm C. 118cm D. 28cm.
Câu 9: Người ta điều xe taxi để chở 25 du khách, mỗi xe taxi chở được 4 người. Vậy số xe taxi để chở hết số du khách là:
A. 6 xe B. 7 xe C. 5 xe D. 8xe
Câu 10: Bạn Lan đúng 4 năm mới có một lần kỉ niệm ngày sinh của mình. Đố em biết bạn Lan sinh vào ngày nào, tháng nào?
A. Ngày 31 tháng 12.
B. Ngày 28 tháng 2.
C. Ngày 30 tháng 3.
D. Ngày 29 tháng 2.
Câu 11: Từ 94 đến 176 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?
A. 41 số chẵn, 41 số lẻ. B. 41 số chẵn 42 số lẻ.
C. 42 số chẵn, 41 số lẻ. D. 42 số chẵn, 42 số lẻ.
Câu 12: Kết quả của phép tính: 30155 : 5 là:
A. 6031 B. 631. C. 6030 D. 630.
Câu 13: Trong hình tròn có:
A. Các bán kính có độ dài bằng nhau.
B. Độ dài bán kính bằng độ đài đường kính.
C. Độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính.
D. Chỉ có duy nhất một đường kính.
B. tự luận.
Câu 14: Tính số học sinh của lớp 3A, 3B, 3C. Biết rằng tổng số học sinh của lớp 3A, và 3B có 58 em. Lớp 3B và 3C có 53 em. Lớp 3C và 3A có 55 em.
Câu 15: Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh dài 30cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó biết rằng chiều rộng kém chiều dài 40cm.
Câu 16: Hiện nay mẹ 36 tuổi, gấp 3 lần tuổi con. Hỏi trước đây mấy năm tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con.
Đáp án đề số 1
Phần A. Trắc nghiệm
Câu 1( 2 điểm) :Khoanh vào câu C
Câu 2( 2 điểm) :Khoanh vào câu A
Câu 3( 2 điểm) :Khoanh vào câu C
Câu 4( 2 điểm) :Khoanh vào câu B
Câu 5( 2 điểm) :Khoanh vào câu A
Câu 6( 2 điểm) :Khoanh vào câu C
Câu 7( 3 điểm) :Khoanh vào câu D
Câu 8( 2 điểm) :Khoanh vào câu B
Câu 9( 3 điểm) :Khoanh vào câu A và D
Câu 10( 3 điểm) :Khoanh vào câu B
Câu 11( 2 điểm) :Khoanh vào câu B
Câu 12( 3điểm) :Khoanh vào câu D
Câu 13( 3 điểm) :Khoanh vào câu B
B. Tự luận 
Câu 14: a, ( 4 điểm )
Bài giải
Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000
Ta có: 
Hiệu hai số là : 2 + 2 +2 + 2 + 2 = 10
Ta có sơ đồ : Số bé: 
 Số lớn:
Số bé là : ( 1000 - 10) : 2 = 495
Só lớn là : 495 + 10 = 505
b, ( 1điểm) : Dãy số : 495 ; 497 ; 499 ; 501 ; 503 ; 505
 Đáp số : Số bé : 495
 Số lớn : 505
Câu 15 ( 5 điểm)
Bài giải
Ta có sơ đồ về tổng số tuổi mẹ và Lan :
Tổng số tuổi mẹ và Lan ban đầu :
Tổng số tuổi mẹ và Lan sau:
Nhìn vào sơ đồ ta thấy 2 lần tuổi Lan là:
40 -30 = 10 ( tuổi)
Vậy tuổi Lan hiện nay là:
 10 : 2 = 5 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là:
 30 - 5 = 25 ( tuổi )
Đáp só : Lan : 5tuổi
 Mẹ : 25 tuổi
Câu 16 ( 5 điểm)
Bài giải
Đổi 1dm5cm = 15cm
Chu vi hình vuông là : 
 15 x 4 = 60 ( cm )
Vậy chu vi hình chữ nhật là 60 cm
Nửa chu vi hình chữ nhật là :
 60 : 2= 30 ( cm )
Ta có sơ đồ : Chiều rộng : 
 Chiều dài : 
Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 30 -10 ) : 2 = 10 ( cm )
Chiều dài hình chữ nhật là: 30 -10 = 20 ( cm )
Diện tích hình chữ nhật là : 10 x 20 = 200 ( cm)
 Đáp số : 200 cm
Đáp án đề số 2
Phần A. Trắc nghiệm
Câu 1( 3điểm) :Khoanh vào câu C
Câu 2( 3 điểm) :Khoanh vào câu B
Câu 3( 2điểm) :Khoanh vào câu D
Câu 4( 2 điểm) :Khoanh vào câu A
Câu 5( 3điểm) :Khoanh vào câu D
Câu 6( 2 điểm) :Khoanh vào câu B
Câu 7( 2 điểm) :Khoanh vào câu B và D
Câu 8( 3 điểm) :Khoanh vào câu C
Câu 9( 2điểm) :Khoanh vào câu B
Câu 10( 2 điểm) :Khoanh vào câu D
Câu 11( 3 điểm) :Khoanh vào câu C
Câu 12( 2 điểm) :Khoanh vào câu A
Câu 13( 2 điểm) :Khoanh vào câu A và C
B. Tự luận 
Câu 14 (5 điểm)
Bài giải
Theo bài ra ta có sơ đồ
Tổng số HS 3A và 3B: 
Tổng số HS 3B và 3 C:
Tổng số HS 3C và 3A: 
2lần tổng số học sinh của lớp 3A , 3B và 3C là:
 58 + 53 + 55 = 166 (bạn )
Tổng số học sinh của lớp 3A , 3B và 3C là:
 166 : 2 = 83 (bạn )
Số học sinh lớp 3 C là:
 83 - 58 = 25 (bạn)
Số học sinh lớp 3 A là:
 53 - 25 =2 8 ( bạn )
Số học sinh lớp 3 B là:
 58 - 28 = 30 (bạn)
 Đáp số: 3A: 28 (bạn)
 3B: 30 (bạn)
 3C:25 (bạn)
Câu 15 ( 5 điểm )
Chu vi hình vuông là : 
 30x 4 = 120 ( cm )
Vậy chu vi hình chữ nhật là 120 cm
Nửa chu vi hình chữ nhật là :
 120 : 2= 60 ( cm )
Ta có sơ đồ : Chiều rộng : 
 Chiều dài : 
Chiều rộng hình chữ nhật là : ( 60 -40 ) : 2 = 10 ( cm )
Chiều dài hình chữ nhật là: 60 -10 = 50 ( cm )
Diện tích hình chữ nhật là : 50 x 10 = 500 ( cm)
 Đáp số : 500 cm
Câu 16 ( 5 điểm )
Bài giải
Tuổi con hiện nay là:
 36 : 3= 12 (tuổi )
Mẹ hơn con số tuổi là: 36 - 12 = 24 (tuổi )
Theo thời gian mỗi năm qua đi mỗi người đều tăng them một tuổi, do đó mẹ luôn hơn con 24 tuổi.
Lúc tuổi mẹ gấp 7lần tuổi con ta có sơ đồ:
Tuổi mẹ :
Tuổi con:
 Lúc đó tuổi con là: 24 : 6 = 4 (tuổi)
Lúc tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con cách nay :
 12 - 4 = 8 (năm )
 Đáp số : 8 năm

File đính kèm:

  • docDe thi HSG Toan lop 3(6).doc