Đề và đáp án thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG....................... ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3 TRƯỜNG TH................. Năm học 2013 -2014 Họ và tờn:.LỚP: Mụn: TOÁN Thời gian: 40 phỳt( khụng kể thời gian giao đề) Bài 1: ( 2 điểm) a, Kết quả của phộp chia 531 : 9 là: A. 60 B. 59 C. 58 D. 61 b,Chu vi hỡnh chữ nhật cú chiều dài 20 m và chiều rộng 15 m là: A. 70m B. 60m C. 80m D.90m c,Tổng của số lớn nhất cú 4 chữ số và số bộ nhất cú 5 chữ số là: A. 19999 B. 1999 C. 199999 D. 99999 d,Cho một số cú 2 chữ số, khi viết thờm chữ số 5 vào bờn trỏi số đú thỡ được số mới lớn hơn số đó cho bao nhiờu đơn vị? A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 Bài 2: ( 2 điểm) a,Tính giá trị biểu thức b, Tính nhanh 5375 – 375 x ( 432 : 9 – 47) 5 x 4 + 5 x 5 + 5 .............................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .Bài 3: ( 2 điểm) Tìm x a) a) X x 3 – 35 = 5446 b) X + 4452 = 3026 x 2 .............................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4: ( 2 điểm) Một đoàn khách tham quan có 78 người đi theo hai đường: đi ô tô và đi đò. 1/3 số khách đi ô tô, số còn lại đi đò. Biết rằng mỗi đò chở 8 người khách, hãy tính số đò cần dùng? Bài giải: .............................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5: ( 1 điểm) Tìm 1 số, biết rằng nếu đem số đó chia cho 9 thì được thương bằng số dư, đồng thời số dư là số dư lớn nhất có thể có? Cõu 6: (1 điểm) Hỡnh bờn cú mấy hỡnh tứ giỏc, đọc tờn cỏc hỡnh đú? . A M B . . D N C Đáp án Bài 1 a, B. 59 b, A. 70 m c. A 19999 d, C . 500 Bài 2: ( 2 điểm) a,Tính giá trị biểu thức b, Tính nhanh 5375 – 375 x ( 432 : 9 – 47) 5 x 4 + 5 x 5 + 5 = 5375 – 375 x ( 48 – 47 ) = 5 x 4 + 5 x5 + 5 x 1 = 5375 – 375 = 5 x ( 4 + 5 + 1 ) = 5000 .Bài 3: ( 2 điểm) Tìm x a) a) X x 3 – 35 = 5446 b) X + 4452 = 3026 x 2 X x 3 – 35 = 5446 X + 4452 = 6052 X x 3 = 5446 + 35 X = 6052 – 4452 X x 3 = 54 81 Bài 4: ( 2 điểm) Bài giải: Số khách đi ô tô là : 78 : 3 = 26 ( người ) Số khách đi đò là : 78 – 26 = 52 ( người ) Vì 52 : 8 = 6 ( dư 4 ) Nên số đò cần dùng là : 6 + 1 = 7 ( chiếc ) Đáp số : 7 chiếc đò Bài 5: ( 1 điểm) Bài giải: Vì số dư bé hơn số chia nên số dư lớn nhất là : 9 – 1 = 8 Vậy thương cũng bằng 8 Số cần tìm là : 8 x 9 + 8 = 80 Đáp số : 80 Cõu 6: (1 điểm) . A M B . . D N C Chỉ ra được 5 hỡnh ghi 0,5 điểm; đọc tờn đỳng cỏc hỡnh ghi 0,5 điểm. Hỡnh bờn cú 5 hỡnh tứ giỏc, đọc tờn cỏc hỡnh: ABCD; AMND; MNCB; ABCN; ABND.
File đính kèm:
- DEHSG LOP 3.doc