Đề và đáp án thi học sinh giỏi môn Toán, Tiếng việt Lớp 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi học sinh giỏi môn Toán, Tiếng việt Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi lớp 5 Môn Thi: Tiếng việt 5 (Thời gian làm bài: 90 phút) I Tập đọc: Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. 1) (1 điểm): Tác giả của bài: “Mùa thảo quả” là: A. Nguyễn Đức Mậu B. Nguyên Ngọc C. Ma Văn Kháng 2) ( 1 điểm): Bài thơ “Hạt gạo làng ta” do ai sáng tác: A. Nguyễn khải B. Trần Đăng Khoa C. Vân Long 3) (1 điểm): Đọc đoạn văn sau: “Làng quê tôi đã khuất hẳn nhưng tôi vẫn đăm đắm nhìn theo. Tôi đã đi nhiều nơi, đóng quân nhiều chỗ phong cảnh đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi như người làng và cũng có những người yêu tôi tha thiết, nhưng sao sức quyến rũ, nhớ thương vẫn không mãnh liệt, day dứt bằng mảnh đất cọc cằn này”. Những từ ngữ nói lên lòng yêu quê hương tha thiết của anh bộ đội trong đoạn văn trên là: A. Tác giả rất nhớ quê hương. B .Đăm đắm nhìn, quyến rũ, nhớ thương, mãnh liệt, day dứt C.Tình cảm của anh bộ đội đối với quê hương vừa tha thiết vừa mãnh liệt như không muốn xa nơi sinh ra yêu dấu của mình. II.Chính tả: 1)(1điểm) Cho các từ: rừng rực, rồn rập, rại rột, rũ rượi, hung dữ, dữ gìn, thúc dục, đức dục, giục giã, thú giữ. Những từ viết sai lỗi chính tả là: A.Rừng rực ,rũ rượi, hung dữ, đức dục, thúc dục. B.Rồn rập, rại rột, dữ gìn, thúc giục, thú giữ. C.Rồn rập, rại rột, dữ gìn, hung giữ, giục giã. 2) (2điểm) Điền nh, d, gi, r a)Nước chảyócách. b)Gió thổiìào. c)Sân trường khôáo. d)Thầy giáoảng đ)Gió thổi cành láunginh. e) Trên trời mây..ởn.ơ bay. g) Mấy con chim ẹ ...àng đỗ xuống cành cây, hótíu ...o. h) Trong ịp đi...ạo chơi ở ven ừng, chúng em nhìn .õ những .òng suối nhỏ nước trong vắt. III.Luyện từ và câu.(6điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Từ không đồng nghĩa với từ trong dòng a) A.Siêng năng; B.Bài tập; C. Chăm chỉ; D.Cần cù b) A. Vàng xuộm B.Xanh biếc C. Vàng hoe D.Vàng mịn c) A. Học tập B. Học hành C.Xinh tươi d) A. Hoàn cầu B. Năm châu C. Nước nhà. 2. Từ đồng nghĩa với từ “ Nước nhà” là: A.Non sông B.Xây dựng C.Kiến thiết D.Hùng vĩ 3.Từ trái nghĩa với từ “Phi nghĩa” là: A.Vinh quang B. Tự hào C.Chính nghĩa D.Nhục nhã 4. Phần giải thích đúng nhất của “Tre già măng mọc” là: A.Ăn ngon, có chất lượng tốt hơn ăn nhiều mà không ngon. B. Cuộc đơi9f vất vả. C. Thế hệ sau kế tiếp thế hệ trước, lớp già đi trước có lớp sau thay thế. D. Gắn bó quyền lợi ở đâu thì che chắn, bảo vệcho nơi đó. 5.Câu ghép dưới đây là: Chị ngã, em nâng. Để kết quả thi đạt điểm cao, nó cố gắng học thật giỏi. 6. Câu nào dưới đây dùng dấu phẩy chưa đúng: Mùa thu, tiết trời mát mẻ. Hoa huệ hoa hồng, toả hương thơm ngát. Từng đàn kiến đen, kiến đỏ hành quân đầy đường. 7. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Trẻ cậy già cậy 8. Điền dấu thích hợp vào ô trống trong đoạn văn sau: “Cô giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn Thế thì đáng buồn quá Nhưng vì sao cô biết cháu đã cóp bài của bạn ạ Thưa chị, bài của cháu và bài của bạn ngồi bên cạnh cháu có những lỗi giống hệt nhau” VI. Tập làm văn: Tả lại hình ảnh của cô giáo( hoặc thầy giáo) của em lúc đang giảng bài. Hướng dẫn chấm I. Tập đọc (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho (1điểm) 1.C ; 2.B; 3.B II. Chính tả(3 điểm) 1. HS điền đúng ý B cho 1điểm. 2. điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm. a)r,r b)r,r c)r d)gi , đ) r,r e) nh,nh g nh,nh h) d,r,d III.Luyện từ và câu: Bài 1 Học sinh làm đúng mỗi dòng được 0,25 điểm a)B b) B; c) C; d) C Bài 2,3,4,5,6,7 HS làm đúng mỗi bài cho 0,5 điểm: 2) A 3) C 4) C 5) A 6) B 7) Cha, con Bài 8.(2điểm) HS điền sai mỗi dấu trừ 0,25 điểm Thứ tự các dấu cần điền là:( : - . - ! ? - . ) IV.Tập làm văn:( 7 điểm) *Mở bài: (1điểm): Giới thiệu cô giáo ( thầy giáo) tên gì? dạy lớnào? ở đâu? *Thân bài:( 6 điểm) a) Có một số nét về lớp học. (1 điểm) b) Hình dáng cô giáo ( thầy giáo) (2 điểm) c) Những hoạt động của cô giáo ( thầy giáo) (3 điểm) *Kết luận(1điểm): Cảm nghĩ của em về Cô giáo (hoặc thầy giáo) đó. Trình bày sạch đẹp cho (1 điểm) đề thi học sinh giỏi lớp 5 môn toán Thời gian làm bài: 90 phút A.Phần trắc nghiệm: (12 điểm ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. Số abcd chia hết cho 2 khi: A, d = 0; 2 B, d = 0; 5 C, d = (a + b + c + d) chia hết cho 2. D, d = 0; 4 ; 2; 6; 8. 2. Cho phép tính : (117,6 - 29,73)´ 32 A. An giải: (117,6- 29,73) ´ 32 = 87,87 ´ 32 = 2811,84 B. Lan giải (117,6-29,73) ´ 32 = 117,6 ´ 32 - 29,73´ 32 = 3763,2 - 951,36 = 2811,84 A. An giải đúng B . Lan giải đúng C. An giải sai D. Lan giải sai E. Cả hai bạn đều giải sai 3.Bạn Hà viết : Bạn viết đúng là: A. Hà. B. Tuấn và Hải. Bạn Hải viết: C. Hải. D. Cả 3 bạn đều viết đúng. Bạn Tuấn viết: 4. Tính: 16,42 x 0,5 = A. 8,21 B. 16,24 C. 8,12 5. 0,125 x 4 x 8 x0,25 = A. 1 B. 10 C. 100 6. 8,16 : (1,24 + 3,56) – 0,236 x 0,25 = A. 1,64 B. 1.641 C. 10641 7. 63,63 : 8,4 + 21,21 : 8,4 A. 10,1 B. 101 C, 1,01 8. A = B = C = 9. Rút gọn phân số: A. B C 10. So sánh phân số:và A. B 11. Hình vẽ dưới đây có số tam giác là: B A. 10 B. 9 C. 15 D. 21 A I F E D C 12. giờ x 2 + giờ :3 = A giờ B giờ C giờ B. Phần tự luận: (6điểm), mỗi bài đúng (3 điểm) 13. Hoà nghĩ ra một số, đem số đó trừ đi 1/2 được bao nhiêu nhân với 1/3 rồi trừ đi 1/2 , sau đó lại nhân với 1/3 rồi trừ đi 1/2 thì được kết quả là 0. Hỏi Hoà nghĩ ra số nào? 14.Lớp 5A có 38 học sinh. Biết 2/3số học sinh nữ bằng 3/5 số học sinh nam. Tính số học sinh nữ lớp đó? Hướng dẫn chấm Toán 5 Phần Trắc nghiệm:(12 điểm): Học sinh làm đúng mỗi ý: (cho 1 điểm) I. Phần kiến thức cơ bản: 1. D 7. A 2. B 8 . B 3. C 9. C II. Tính: 4. A 10. A 5. A 11. C 6. B 12. A III.Phần tự luận: 13:(3điểm): Số trừ đi 1/2được 0 là:1/2 + 0 =1/2 0,5điểm Số nhân với1/3được 1/2là:1/2:1/3 =3/2 0,5điểm Số trừ đi 1/2được 3/2 là:3/2+ 1/2 = 2 0,5điểm Số nhân với1/3được 2 là:2:1/3 = 6 0,5điểm Số trừ đ 1/2được 6 là:6 +1/2 = 13/12 0,5điểm Vậy Hoà nghĩ ra số:13/12 0,5điểm 14:(3điểm) Ta có2/3 = 6/9 3/5 = 6/10 (0,5điểm) Vì 2/3 số HS nữ = 3/5 số HS nữ,nên6/9 số HS nữ = 6/10 số HS nam.Vậytỉ Số giữa số HS nữ với số HS nam là 9/10 hay số HS nữ chia thành 9 phần bằng nhau thì số HS nam chia thành10 phần bằng nhau như thế. (1điểm) Số HS nữ là: 38 : (9 + 10) x 9 =18(HS) (1điểm) Đáp số: 18 HS (0,5điểm) Trình bày sạch đẹp, khoa học : (2 điểm)
File đính kèm:
- De thi HSG khoi 5(2).doc