Đề và đáp án thi học sinh giỏi Tiếng anh Lớp 5

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 422 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi học sinh giỏi Tiếng anh Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1
Câu 1: Em hãy khoanh tròn 1 từ không cùng nhóm với từ còn lại.
1.
fever
hand
arm
mouth
2. 
write
read
friend
sing
3
favourite
usually
often
sometimes
4
small
big
long
nice
5
at
in
is
on
Câu 2: Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành 1 từ có nghĩa.
1. llheo
2. udstetn
3. ebd
4. fsoa
5. reaesr
1. ....................... 2. ..................... 3. ........................... 4. ....................... 5. ........................
Câu 3: Em hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng. 
1. ..... name is Nguyen Thi Hoa.
A. His
B. Their
C. Her
D. My
2. Marry doesn’t want ........... volleyball.
A. to play
B. play
C. plays
D. playing
3. How many .............. are there in your class?
A. table
B. book
C. teacher
D. students
4. What’s your father’s ..............? - He is an engineer.
A. do
B. work
C. job
D. learn
5. How much are your shoes? ....................
A. They are nice
B. They are 70,000 dong
C. It is 70,000 dong
D.They are black
Phần Đọc hiểu
Câu 1: Em hãy đọc kỹ đoạn văn và chọn các câu sau đây là đúng(True) hay sai (False) bằng cách đánh dấu (ỹ) vào ô vuông.
During the break time, students usually play in the schoolyard. The boys often play badminton, the girls always play skipping rope. Thuy likes to play hide and seek with her friends. Hoa and Linh sometimes play chess in the classroom. Now they can not play in the schoolyard because it’s raining.
 True False
 During the break time, the boys often play badminton.
 The girls never play skipping rope in the schoolyard.
 Thuy likes to play football with her friends.
 Hoa and Linh always play chess in the classroom.
 5 Now they can not play in the schoolyard.
Câu 2: Em hãy đọc kỹ đoạn văn sau đó khoanh tròn 1 đáp án đúng trong các câu sau: 
Hi. My name is Lan. This is my family. My father’s name is Hoai. He is thirty- seven years old. He is an engineer. He works in Viet Tri. My mother’s name is Hue. She is thirty- three years old. She is a teacher. She teaches English in Tam Nong High school. My brother’s name is Hiep. He is four years old. He learns in Thanh Uyen Kindergarten. And I am eight years old. I am a pupil at Thanh Uyen Primary school. I love my family very much.
1. How many people are there in Lan’s family? A. There are 5 people B. There are 3 people
	 C. There are 6 people D. There are 4 people
2. What’s her father’s job? 	 A. He is a teacher 	B. He is a worker 
	C. He is a doctor 	D. He is an engineer
3. What does her mother teach? 	A. Maths 	 B. English C. Art D. French
4. How old is her brother? 	 A. He is 3 years old 	B. He is 4 years old 
	C. he is 5 years old 	D. He is 6 years old
5. Where does Lan learn? A. Viet Tri 	 B. Tam Nong High school
	C. Thanh Uyen Kindergarten 	D. Thanh Uyen Primary school
Phần Kỹ năng viết: Sắp xếp lại các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh ( Viết hoa đầu câu) 
1. old/gradmother/how/are/your/and/grandfather? ..................................................................?
2. how/is/the/much/over there/coat/black? ..................................................................................?
3. is/my/teacher/mother/an/English. ..........................................................................................
4. be/do/what/you/want/to? ........................................................................................................?
5. is/your/number/telephone/what/new? .....................................................................................?
Phần Đố vui: Đọc và hoàn thành ô chữ sau.6.
1.
2.
3.
4.
5.
The ninth month of the year.
The eleventh month of the year.
The sixth month of the year.
The sixth day of the week.
The fourth day of the week.
Từ ở cột số 6 là từ gì? ( Viết lại)
..........................................................................................
Hướng dẫn chấm
( Tổng điểm toàn bài: 50 điểm)
Câu 1: 2.5 điểm ( mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm)
1.
fever
2. friend
3. favourite
4. nice
5. is
Câu 2: 2.5 điểm ( mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm)
1. hello
2. student
3. bed
4. sofa
5. eraser
Câu 3: 5 điểm ( mỗi câu đúng đạt 1 điểm)
1. C
2. A
3. D
4. C
5. B
Phần Đọc hiểu ( 10 điểm)
Câu 1: 5 điểm ( mỗi câu đúng đạt 1 điểm)
1. T
2. F
3. F
4. F
5. T
Câu 2: 5 điểm ( mỗi câu đúng đạt 1 điểm)
1. D
2. D 
3. B
4. B
5. D
Phần Kỹ năng viết ( 10 điểm, mỗi câu 2 điểm)
1. How old are your grandmother and grandfather? ( grandfather and grandmother)
2. How much is the black coat over there? 
3. My mother is an English teacher.
4. What do you want to be?
5. What is your new telephone number? 
Phần Đố vui: 10 điểm, mỗi câu đúng 2 điểm ( từ 1-5)
6
1
s
e
p
t
e
m
b
e
r
2
n
o
v
e
m
b
e
r
3
4
j
u
n
e
5
s
a
t
u
r
d
a
y
 t 
h
u
r
s
d
a
y
Từ ở cột số 6 : Month

File đính kèm:

  • docDe thi HSG TA lop 5.doc