Đề và đáp án thi học sinh giỏi Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Sơn Kim 2

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 375 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi học sinh giỏi Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Sơn Kim 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi lớp 4- Môn Toán
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN KIM 2
Thời gian :50 phút
***********************************
1/(2đ) Tìm x:
156 – x × 7= 23. 
(x + 1) +(x + 2) + (x + 3) = 477
2/ (2.5đ) Cho biểu thức: 250 × (9300 - a × 200)
Tính giá trị của biểu thức khi a =31.
Tìm giá tri nhỏ nhất của biểu thức trên. 
3/(2.5đ) Tổng của hai số là 326. Đem xoá chữ số 2 ở hàng trăm của số lớn thì được số bé. Tìm hai số đó.
4/ (3đ) Một hình chữ nhật có chu vi là 42m, ghép hai hình chữ nhật này lại ta được một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật.
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM 4
1/Tìm x: (2 đ)
(1 đ) 156 – x × 7= 23 b) (1 đ) (x + 1) +(x + 2) + (x + 3) = 477 
x × 7 = 156 – 23	 (x + x + x) + (1 + 2 + 3) = 477
x × 7 = 133	 x ×3 + 6 = 477
x = 133 : 7 x ×3 = 477 – 6 =471
x = 19 	 x = 471: 3 = 157 
2/(2,5 đ)
HD: a) (2,5 đ) Thay a= 31 vào biểu thức rồi tính.KQ: 775 000
 b) (1 đ) Để biểu thức có giá trị nhỏ nhất thì 9300-(ax200) phải bé nhất. Mà ax200<9300. Vậy a=46
 -Với a= 46 thì giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
250x(9300-46x200)
=250x(9300-9200)
=250x100=25 000
3/(2,5 đ)
 Vì xóa chữ số 2 ở hàng trăm của số lớn thì được số bé nên số lớn hơn số bé 200 đơn vị.Vậy hiệu của hai số là 200. (1 đ)
Sô bé là: (326 – 200) : 2 = 63 (0,75 đ)
Số lớn là: 326 – 63 = 263 (0.5 đ)
Đáp số : 263 (0,25 đ)
4/(3 đ)
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 42 : 2 = 24 (m) (0,5 đ)
Ta có hình vẽ:
Vì ghép hai hình chữ nhật lại ta được một hình vuông nên chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. (0,5 đ)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 24 : (1 + 2) = 8(m). (0,75 đ)
Chiều dài hình chữ nhật là: 24 – 8 = 16(m) (0,5 đ)
Diện tích hình chữ nhật là: 16 × 8 = 128(m2) (0,5 đ)
	 Đáp số: 128m2 (0,25 đ)

File đính kèm:

  • docDe thi va dap an hoc sinh gioi thang 10.doc