Đề và đáp án thi học sinh giỏi Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Thống Nhất

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 366 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi học sinh giỏi Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Thống Nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng GD&ĐT Yên định Đề thi học sinh giỏi lớp 4
Trường th tt thống nhất Môn : Toán
 (Thời gian: 90 phút)
Câu 1: (4 điểm). Tính nhanh
16 x 48 + 8 x 48 + 16 x 28 = 
2 x 4 x 8 x 50 x 25 x 125 = 
Câu 2: (4 điểm). Tìm X 
( 627 – 138 ) : (X : 2 ) = 163
( X + 3 ) + ( X + 7 ) + ( X + 11 ) + .......+ ( X + 79 ) = 860 
Câu 3: (4 điểm)
Tìm số tự nhiên bé nhất chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2 chia cho 4 dư 3 
Tìm hai số biết tổng của chúng gấp 9 lần hiệu của chúng và hiệu kém số bé 27 đơn vị.
Câu 4: (4 điểm)Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 240 m được ngăn theo chiều rộng thành 2 mảnh: một mảnh nhỏ hình vuông để trồng hoa, một mảnh lớn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng để trồng rau. Tìm chiều dài, chiều rộng thửa vườn .
Câu 5: (4 điểm) Tuổi bà gấp đôi tuổi mẹ, tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người biết tổng số tuổi của mẹ và con là 36 tuổi?
Đáp án môn toán - Lớp: 4
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 1
16 x 48 + 8 x 48 + 16 x 28 
 = 16 x 48 + 16 x 24 + 16 x 28 
 = 16 x ( 48 + 24 + 28)
= 16 x 100
=1600
b) 2 x 4 x 8 x 50 x 25 x 125 = ( 2 x 50 ) x ( 4 x 25) x ( 8 x 125)
 = 100 x 100 x 1000
 = 10 000 000
c) 
= 
= 
= 1 - 
= 1 - 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
(627 – 138) : (X: 2 ) = 163
: ( X : 2 ) = 163
 X : 2 = 489 : 163 
 X : 2 = 3 
 X = 6 
b)( X + 3 ) + ( X + 7 ) + ( X + 11 ) + .....+ ( X + 79) = 869 
Ta xét tổng: 3 + 7 + 11 + ..... + 79 
Số các số hạng của tổng là:
( 79 – 3 ) : 4 + 1 = 20 ( số) 
Vậy (1) cũng gồm 20 số hạng là X
Ta có: X + X + X + ....+ X + ( 3 + 79) x 10 = 860
 20 số
 X x 20 + 82 x 10 = 860
 X x 20 = 40
 X = 40 : 20
 X = 2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
a) Gọi A là số tự nhiên bé nhất chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 3. Vậy B = A + 1 sẽ chia hết cho 2,3,4.
Ta có: B : 4 = C thì C chia hết cho 3, 2 
 C : 3 = D thì D chia hết cho 2
Số tự nhiên khác 0 nhỏ nhất chia hết cho 2 là 2 vậy D = 2 nên C= 6; B = 24. Vậy A + 24 – 1 = 23
Theo bài ra, coi hiệu hai số là 1 phần thì tổng hai số là 9 phần, số lớn gồm 5 phần, số bé gồm 4 phần 
Ta có sơ đồ:
 27 Hiệu 2 số Tổng 2 số 
Hiệu số phần bằng nhau giữa số bé và hiệu là:
4 – 1 = 3 (phần)
Số bé là:
27 : 3 x 4 = 36
Số lớn là:
27 : 3 x 5 = 45
Đáp số : Số bé : 36 
 Số lớn: 45 
0,25
0,25
0,25
0,75
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
240 : 2 = 120 (m) 
Theo bài ra cạnh hình vuông là chiều rộng của thửa vườn và chiều dài của vườn là 3 lần chiều rộng. Ta có sơ đồ
Chiều rộng: 
 120m
Chiều dài: 
 Chiều rộng mảnh vườn là:
 120 : (1 + 3 ) = 30 (m) 
Chiều dài của mảnh vườn là:
120 – 30 = 90 (m)
Đáp số: Chiều rộng : 30 m
 Chiều dài: 90 m
0,25
0,75
0,5
0,25
0,75
0,25
0,75
0,5
Câu 5
Theo bài ra ta có sơ đồ:
Tuổi con: . . 
 36 tuổi
Tuổi mẹ: . . . . . .
Tuổi bà: . . . . . . . . . . . .
Tổng số phần bằng nhau của tuổi con và tuổi mẹ là:
1 + 5 = 6 (phần)
Tuổi con là:
36 : 6 = 6 ( tuổi ) 
Tuổi bà là: 
30 x 2 = 60 (tuổi) 
Đáp số : Con: 6 tuổi
 Mẹ: 30 tuổi
 Bà : 60 tuổi .
0,5
0,25
0,75
0,25
0,75
0,25
0,.75
0,5

File đính kèm:

  • docde hsg toan 4 co dap an.doc