Đề và đáp án thi Violympic môn Toán Lớp 4 - Vòng 10 đến 15 - Năm học 2010-2011

doc34 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 571 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề và đáp án thi Violympic môn Toán Lớp 4 - Vòng 10 đến 15 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI VÒNG 10 - LỚP 4
Bài 1 : Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần :
1dm 11cm
3 cm
61 cm
6km 43dm
88 cm
2km 11cm
35 cm
30 cm
1dm 20cm
5dm 70cm
3dm 43cm
7dm 80cm
2dm 20cm
6km 45dm
1dm 8cm
24km 80cm
20 cm
5 cm
1km 8dm
3km 20cm
85 cm
90 cm
15 cm
4km 8cm
15km
22dm 90cm
1dm 20cm
38 cm
1dm 15cm
10 cm
< 52km 90cm
18dm 88cm
28 cm
4dm 61cm
88 cm
38km
2km 11cm
5km 15cm
8dm 85cm
1dm 11cm
*/ 10 cm < 15 cm< 28 cm< 38 cm< 85 cm< 88 cm< 90 cm< 1dm 11cm< 1dm 15cm < 1dm 20cm< 4dm 61cm< 8dm 85cm< 18dm 88cm< 22dm 90cm < 2km 11cm< 4km 8cm< 5km 15cm< 15km < 38km < 52km 90cm.
8dm 85cm
85 cm
35 cm
1dm 10cm
26km 81cm
1dm 18cm
80 cm
2km 18cm
1dm 8cm
8 cm
6km20 cm
4dm 61cm
5km 15cm
1km 5cm
3dm 45cm
73 cm
11 cm
6dm 73cm
90 cm
6km48dm
*/ 8 cm < 11 cm < 35 cm < 73 cm < 80 cm < 85 cm < 90 cm < 1dm 8cm < 1dm 10cm < 1dm 18cm< 3dm 45cm< 4dm 61cm< 6dm 73cm< 8dm 85cm < 1km 5cm < 2km 18cm< 5km 15cm< 6km20 cm < 6km48dm< 26km 81cm.
35 cm
7dm 80cm
2dm 20cm
6km45dm
1km 8dm
20 cm
88 cm
3 cm 
5 cm 
30 cm
5dm 70cm
6km43dm
1dm 11cm
24km 80cm
2km 11cm
3dm 43cm
3km 20cm
1dm 20cm
1dm 8cm
61 cm 
*/ 3 cm < 5 cm < 20 cm < 30 cm < 35 cm < 61 cm < 88 cm < 1dm 8cm< 1dm 11cm < 1dm 20cm< 2dm 20cm< 3dm 43cm< 5dm 70cm< 7dm 80cm < 1km 8dm < 2km 11cm< 3km 20cm< 6km43dm < 6km45dm < 24km 80cm.
Bài 2 : Vượt chướng ngại vật :
3dm 5cm = . cm (35) ; 56cm x 5 = .. cm (280) ; 300cm : 6 = dm (5) .
65cm x 5 + 10cm = cm ( 335)
Bài 3 : Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Hai thửa ruộng thu hoạch được 5 tấn 2 tạ thóc. Biết thửa thứ nhất thu được nhiều hơn thửa thứ hai 8 tạ. Hỏi thửa ruộng thứ nhất thu được bao nhiêu ki - lô -gam thóc?
Trả lời: Thửa thứ nhất thu hoạch được số ki - lô - gam thóc là kg.
Câu 2:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! 308 x 6 + 308 x 4 = Câu 3:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! 88 x 6 + 88 x 5 = 
Câu 4:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Chữ số 8 trong số 281 042 657 có giá trị là bao nhiêu?
Trả lời : Chữ số 8 trong số 281 042 657 có giá trị là  
Câu 5:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Cho biểu thức: “583 + 6840: n”. Với n = 15, giá trị biểu thức đã cho là 
Câu 6:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! 456 x 79 + 544 x 79 = Câu 7:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! 136 x 75 + 136 x 19 + 136 x 6 = 
Câu 8:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! 1986 x 57 + 1986 x 63 – 1986 x 110 = 
Câu 9:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Đầu năm học mẹ mua cho Hà 30 quyển vở, Thu 30 quyển vở. Anh Hải lớn nhất nên được mua số vở nhiều hơn trung bình cộng số vở của 3 anh em là 8 quyển. Hỏi anh Hải được mẹ mua cho bao nhiêu quyển vở? Trả lời: Số vở anh Hải được mua là quyển. 
Câu 10:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Người ta đã dùng 167 chữ số để đánh số trang một cuốn sách bắt đầu từ trang 1. Hỏi cuốn sách dày bao nhiêu trang? Trả lời: Cuốn sách dày trang.
Tổng số tuổi ông và cháu hai năm trước là 64 tuổi. Biết 3 năm nữa ông hơn cháu 56 tuổi.
Tuổi ông hiện nay là :  tuổi. Tuổi cháu hiện nay là : .. tuổi. (62 ; 6)
Hải có 245 viên bi. Số bi của Hải gấp 5 lần số bi của Hùng. Cả hai bạn có .. viên bi. (294)
An có 18 viên bi, Bình có 16 viên bi, Hùng có số bi bằng TBC số bi của An và Bình cộng thêm 6 viên nữa. Dũng có số bi bằng TBC số bi của cả 4 bạn. Dũng có số bi là : . Viên. (19)
Một HCN có chu vi bằng 26 cm, chiều dài hơn chiều rộng 3 cm. Diện tích HCN là :  cm. (40)
Tổng số tuổi của Minh và anh là 24 tuổi. Biết Minh kém anh 4 tuổi. 
Tuổi Minh là :  tuổi. Tuổi anh là :  tuổi. (10 ; 14)
Tìm hai số lẻ biết TBC của chúng bằng 46 và giữa chúng có 10số lẻ. Số bé là :  ; số lớn là : ..(35;57)
Bố hơn con 35 tuổi. Biết năm nay con 11 tuổi. 5 năm nữa tuổi bố là : .. tuổi. (51)
VÒNG 11 - LỚP 4 – 2010-2011
Bài 1 : Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần :
 < < < < < < < < < < < < < < < 
 < < < < .
 * 
 < < < < < < < < < < < < < < < 
 < < < < .
* 2341 < 3124 < 3214 < 3421 < 5321 < 7721 < 8221 < 8521 < 8621 < 8821 < 8921 < 9218 < 12567 < 14567 < 16789 < 16978 < 16987 < 23345 < 25678 < 26789 .
Bài 2 : Vượt chướng ngại vật :
1/ Tổng hai số thay đổi thế nào nếu tăng số hạng thứ I thêm 284 đ/vị và bớt số hạng thứ II 256 đ/vị ? 
 a/ Tổng giảm đi 256 đ/vị . b/ Tổng giảm đi 28 đ/vị . c/ Tổng tăng thêm 284 đ/vị. d/ Tổng tăng thêm 28 đ/vị. 
2/ Cho số 2679, số đó thay đổi thế nào nếu viết thêm vào tận cùng bên phải số đó một chữ số 8 ? 
 a/ Giảm đi 8 lần . b/ Tăng lên 24119 đ/vị . c/ Tăng lên 8 lần. d/ Giảm đi 24119 đ/vị. 
3/ Tổng hai số thay đổi thế nào nếu gấp cả 2 số lên 5 lần? a/ Tổng tăng 25 đ/vị . b/ Tổng tăng 25 lần . 
 c/ Tổng tăng thêm 10 đ/vị. d/ Tổng tăng 10 lần. 
4/ Cho số 13052, số đó thay đổi thế nào nếu xoá đi chữ số 2 và chữ số 5 ? 
 a/ Giảm đi 10 lần . b/ Tăng lên 12922 đ/vị . c/ Tăng lên 10 lần. d/ Giảm đi 12922 đ/vị. 
5/ Phân số được đọc là : a/ Hai trên năm ; b/ Hai chia năm ; c/ Hai phần năm ; d/ Năm phần hai.
6/ Hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông. Biết diện tích hình vuông bằng 100mvà hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 4m. Diện tích hình chữ nhật là : .. (96m)(20;40;384)
7/ Các phân số nhỏ hơn 1 có mẫu số là 5 và có tử số khác 0 là : ; ; ; .
8/ Có bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 có mẫu số là 4 và có tử số khác 0 là : (1 ; 2 ; 3 ; 4) ; ; .
9/ Tìm một phân số có tổng tử số và mẫu số là 12, tử số hơn mẫu số 2 đ/vị. Phân số đó là : .. ()
10/ Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm trong : . 1 là : (>; < ; =; ko dấu)
11/ Lớp 4A có 32 h/s, Trong đó số h/s là h/s giỏi. Số h/s khá chiếm số h/s cả lớp, còn lại là h/s trung bình không có h/s yếu kém . Phân số chỉ phần h/s trung bình trong số h/s của lớp 4A là : .. () ( ; ; )
12/ Quy đồng mẫu số hai phân số và , với mẫu số chung là 24 ta được : . và ; và ; và ) ( và)
13/ Cho các phân số : ; ; ; ; ; . Tìm phân số bằng phân số? (;)
14/ Tìm phân số bằng phân số, biết phân số cần tìm có tử số và mẫu số đều là số có 2 chữ số.
( ) ( ; ; )
15/ “Năm phần mười sáu” là cách đọc của p/s hoặc phép tính : ( ; ; 5 : 16 ) ( )
16/ Cho các phân số : ; ; ; . Phân số bé hơn 1 là :  ()
17/ Cần đánh số trang một quyển sách có 168 trang thì cần dùng tất cả bao nhiêu chữ số ? (396)
18/ 5 viết dưới dạng phân số có mẫu số là 3, được kết quả là : .. (15/3)
19/ Trong 10 ngày, TB một ngày bán được 50 kg đường. 9 ngày đầu, mỗi ngày bán được 45 kg đường. Ngày thứ 10 bán được .. kg đường. (95)
20/Tìm phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 12, tử số hơn mẫu số là 2 đ/vị.Phân số đó là : .(7/5)
21/ Cả hai dãy có 50 cây nhãn. Dãy thứ nhất nhiều hơn dãy thứ hai 6 cây nhãn. Dãy thứ nhất có . Cây nhãn. (a. 28 cây ; b. 6 cây ; c. 28 cây ; d. 44 cây ) ( a. 6 cây ; b. 44 cây ; c. 28 cây ; d. 28 cây )
22/ Phân số nào bằng phân số ? () ( ; ; )
23/ Một phép chia 2 số tự nhiên có số bị chia là 194; thương bằng 12 và số dư của phép chia là số dư lớn nhất có thể có. Số dư là : ; Số chia là : . (15;16 ; 11;16 ; 14;15 ; 12;13)
24/ Hiệu của hai số là 1456. Nếu bớt số bị trừ đi 555 đ/vị và tăng số trừ thêm 256đ/vị thì hiệu mới là :.
( 1755 ; 1157 ; 645 ; 2267 )
25/ Để 91. Chia hết cho cả 3 và 5 thì chữ số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là : . (2 ; 3 ; 5 ; 0)
26/Khoảng thời gian từ 9 giờ 30phút sáng đến 1giờ 25 phút chiều là : 3 giờ 55phút. (8h5 ; 10h55 ; 4h55)
27/ Tìm phân số có mẫu số là 25 và bằng phân số . ( ; ; ) ( )
28/ Trong các biểu thức sau, biểu thức có giá trị lớn nhất là : 
( a/ 5000 x 6 + 100000 ; b/ 7 x 100 000 + 300 ; c/ 8 x 400 + 300000 ; d/ 4 x 200 000 + 50)
29/ Trong 4 dãy số A, B, C, D dưới đây, dãy nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé ?
A/32 640 507 ;8 500 658 ;830 402 960 ;85 000 120. B/8 500 658 ;830 402 960;32 640 507;85 000 120.
C/85 000 120 ; 32 640 507; 8 500 658; 830 402 960.D/830 402 960; 85 000 120;32 640 507; 8 500 658.
30/ Một tấm vải dài 45m. Người ta lấy ra tấm vải để may 12 cái túi như nhau. Hỏi may mỗi cái túi đó hết bao nhiêu mét vải ? (viết p/s ở dạng tối giản) ( ; ; ) ( )
31/ Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng và hiệu của hai số đó bằng nhau và bằng số liền sau của 100.
Hai số đó là : (0 và 9 ; 0 và 100 ; 0 và 200 ; 0 và 101 )
* BÀI THI SỐ 3 : 
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Hỏi nếu cạnh của một hình vuông giảm đi 3 lần thì diện tích hình vuông đó giảm đi mấy lần? Trả lời : Diện tích hình vuông đó giảm đi lần. 
Câu 3:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng lên gấp 3 lần, chiều rộng tăng lên gấp 2 thì diện tích hình chữ nhật đó tăng lên mấy lần?
Trả lời : Diện tích hình chữ nhật đó tăng lên lần.
Câu 2:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! 81 5 = ; Câu 3:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! 3 5 = 
Câu 4:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! 125 x 25 x 8 x 4 = Câu 5:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! 65 4 = 
Câu 4:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Tính diện tích hình chữ nhật biết số đo chiều dài là 5dm8cm, chiều rộng là 25cm.
Trả lời : Diện tích hình chữ nhật đó là 
Câu 5:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, có 137 thí sinh dự thi. Hỏi người ta cần dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số thứ tự các thí sinh?
Trả lời: Người ta cần dùng tất cả chữ số.
Câu 6:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là 240m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 30m. 
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là 
Câu 7:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Tìm số biết số đó chia hết cho 2 ; 5 và 9 .Trả lời: Số đó là  
Câu 8:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Trung bình cộng số gạo đựng ở 3 bao là 42kg. Biết số gạo ở bao thứ nhất bằng 1 nửa số gạo ở bao thứ hai và bằng 25kg.Tính số gạo ở bao thứ ba.
Trả lời: Số gạo ở bao thứ ba là kg.
Câu 11:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Trung bình cộng số vở của 3 bạn Nga, Hà, Huyền là 20 quyển. Biết số vở của Nga là 18 quyển và kém số vở của Hà 3 quyển.Tính số vở của Huyền.
Trả lời: Số vở của Huyền là quyển. 
Câu 9:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Tìm một số biết rằng nếu viết thêm một chữ số 5 vào bên trái số đó ta được một số mới. Tổng của số mới và số đã cho là 6472 đơn vị. Trả lời: Số đã cho là 
Câu 10:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Tìm một số tự nhiên  biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào trước số đó ta được một số mới. Tổng của số mới và số đã cho là 4726 đơn vị.Trả lời:Số đã cho là 
Câu 14:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Tìm số biết số đó chia hết cho 2 và 9 còn chia cho 5 dư 3 .
Trả lời: Số đó là 
Câu 15:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Tìm số biết số đó chia hết cho 2 và 9 còn chia cho 5 dư 1 .
Trả lời:Số đó là  . 
Câu 2:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Tính diện tích hình vuông có cạnh dài 1m6dm.
Trả lời : Diện tích hình vuông đó là 
Câu 3:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Cho biểu thức: 2564 x n + 409. Với n = 5, giá trị biểu thức đã cho là 
Câu 4:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Hỏi nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng lên gấp 4 lần, chiều rộng giảm đi một nửa thì diện tích hình chữ nhật đó tăng lên mấy lần?
Trả lời : Diện tích hình chữ nhật đó tăng lên lần.
Câu 6:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Tìm số biết số đó chia hết cho 2 ; 5 và 9 . Trả lời: Số đó là  
Câu 10:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Từ 1 đến 2000 có bao nhiêu số lẻ? Trả lời : Từ 1 đến 2000 có số lẻ. 
Câu 2:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Một lớp học có 34 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái là 6 bạn.Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai? Trả lời Số học sinh trai của lớp học đó là bạn.
Câu 5:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Tổng của 2 số chẵn bằng 120. Biết giữa chúng có tất cả 10 số lẻ, tìm số bé.
Trả lời: Số bé là 
Câu 4:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Cho một hình vuông có chu vi bằng 104dm. Hỏi diện tích hình vuông đó là bao nhiêu đề- xi-mét vuông? Trả lời: Diện tích hình vuông đó là  
Tìm số biết số đó chia hết cho 2 và 9 còn chia cho 5 dư 2 . Trả lời: Số đó là  
Câu 8:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Tháng hai của một năm nhuận có 5 ngày thứ năm. Hỏi ngày thứ năm đầu tiên tháng đó vào ngày mấy trong tháng? Trả lời: Thứ năm đầu tiên của tháng đó vào ngày mùng 
Câu 5:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Tìm số biết số đó chia hết cho 2 ; 5 và 9 . Trả lời: Số đó là  
Câu 7:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Xưởng A đóng được nhiều hơn xưởng B là 475 bộ bàn ghế. Nếu xưởng B đóng thêm 125 bộ nữa thì cả 2 xưởng đóng được 5000 bộ bàn ghế. Hỏi xưởng B đóng được bao nhiêu bộ bàn ghế?
Trả lời: Xưởng B đóng được bộ bàn ghế.
VÒNG 12 - LỚP 4 – 2010-2011
* BÀI THI SỐ 1 : Vượt chướng ngại vật (ô tô ):
Cho hai số có tích bằng 8030. Tìm hai số đó biết rằng nếu bớt thừa số thứ hai đi 26 đ/vị và giữ nguyên thừa số thứ nhất thì tích giảm đi 1430 đ/vị. Hai thừa số đó là : .. ;  (55 ; 146)
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 220 và hiệu của chúng bằng 40. Số bé là : . ; Số lớn là : .. (90;130)
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 145 và hiệu của chúng bằng 91. Số bé là : . ; Số lớn là : .. (27;118)
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 215 và hiệu của chúng bằng 55. Số bé là : . ; Số lớn là : .. (80;135)
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 195 và hiệu của chúng bằng 51. Số bé là : . ; Số lớn là : .. (72;123)
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 350 và hiệu của chúng bằng 120. Số bé là : . ; Số lớn là : .. (115;235)
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 120 và hiệu của chúng bằng 38. Số bé là : . ; Số lớn là : .. (41 ;79)
Tìm số bị chia của một phép chia có dư biết số chia là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số; thương là số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Số bị chia là : . (823)
Trung bình cộng 2 số bằng 2651 và biết nếu viết thêm chữ số 5 vào trước số bé ta được số lớn. 
Số bé là : . ; Số lớn là :  (151 ;5151)
Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 2009. Tìm hai số đó biết giữa chúng có tất cả 50 số tự nhiên khác.
Số bé là : . ; Số lớn là :  (979 ;1030)
An và Bình có tuổi trung bình là 12 tuổi. Biết An hơn Bình 4 tuổi. Tính tuổi của mỗi người ?
Tuổi An là : .. tuổi. Tuổi Bình là : . tuổi. (14 ; 10)
An và Bình có tuổi trung bình là 9 tuổi. Biết An hơn Bình 4 tuổi. Tính tuổi của mỗi người ?
Tuổi An là : .. tuổi. Tuổi Bình là : . tuổi. (11 ; 7)
Hoà và Bình có tuổi trung bình là 10 tuổi. Biết Hoà hơn Bình 6 tuổi. Tính tuổi của mỗi người ?
Tuổi Hoà là : .. tuổi. Tuổi Bình là : . tuổi. (13 ; 7)
Tìm hai số biết số bé là số có 1 chữ số, khi viết thêm chữ số 5 vào trước số bé ta được số lớn và tổng hai số đó bằng 68 . Số bé là : . ; Số lớn là :  (9 ;59)
Tìm hai số biết số bé là số có 1 chữ số, khi viết thêm chữ số 2 vào trước số bé ta được số lớn và tổng hai số đó bằng 36 . Số bé là : . ; Số lớn là :  (8 ; 28)
Tìm hai số biết số bé là số có 1 chữ số, khi viết thêm chữ số 6 vào trước số bé ta được số lớn và tổng hai số đó bằng 76 . Số bé là : . ; Số lớn là :  (8 ; 68)
Trong buổi chào cờ đầu tuần khối 3 xếp thành 15 hàng, mỗi hàng 24 bạn. Hỏi khối 3 của trường có tất cả bao nhiêu bạn ? Trả lời: Khối 3 của trường có tất cả .bạn . (360)
Khi nhân 1 số tự nhiên với 44 một bạn đã viết các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên được kết quả là 2096. Tích đúng của phép nhân đó là : .. ( 11528)
134 x 5 + 134 x 4 + 134 =  (1340) ; 123 x 6 + 123 x 4 =  (1230 )
An và Bình có tất cả 20 viên bi. Biết nếu An cho Bình 2 viên bi thì số bi của 2 người bằng nhau.
Số bi của An là : .. viên ; số bi của Bình là : .. viên. (12 ; 8)
An và Bình có tất cả 30 viên bi. Biết nếu An cho Bình 5 viên bi thì số bi của 2 người bằng nhau.
Số bi của An là : .. viên ; số bi của Bình là : .. viên. (20 ; 10)
Nếu cạnh hình vuông tăng lên gấp 3 lần thì diện tích hình vuông đó tăng lên . lần. (9)
Tính diện tích hình chữ nhật biết số đo chiều dài là 26dm, chiều rộng là 18dm. Diện tích HCN là : .(468)
Tìm số 1a4b biết số đó chia cho 2 ; 5 và 9 có cùng số dư. Số đó là :  (1441)
* BÀI THI SỐ 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
16
160 : 10
29618
14835
14 x 29
13
( 4 x 25 ) x 13
502 x 59
1300 : 100
15 x 31
4 x 13 x 25
29 x 14
29 x 100
345 x 43
31 x 15
2900
90 : 10
35 x 23
23 x 35
9
*1 / 160 : 10 = 16 ; 15 x 31 = 31 x 15 ; 90 : 10 = 9 ; 29 x 100 = 2900 ; 1300 : 100 = 13 ; ( 4 x 25 ) x 13 = 4 x 13 x 25 ; 35 x 23 = 23 x 35 ; 502 x 59 = 29618 ; 14 x 29 = 29 x 14 ; 345 x 43 = 14835
2500 : 100
(7 x 5) x 8
27 x 13
7 x (5 x8)
55204
345 x 43
5000 : 10
500
25
(3 + 5) x 948
(4 x 47) x 5
56 x 48
948 x 8
29 x 14
14835
48 x 56
14 x 29
(4 x 5) x 47
746 x 74
13 x 27
*2/ 2500 : 100 = 25 ; (7 x 5) x 8 = 7 x (5 x8) ; 5000 : 10 = 500 ; 29 x 14 = 14 x 29 ; (4 x 5) x 47 = (4 x 47) x 5 ; 746 x 74 = 55204 ; 27 x 13 = 13 x 27 ; (3 + 5) x 948 = 948 x 8 ; 345 x 43 = 14835 ; 56 x 48 = 48 x 56 .
2500 : 100
45804
15 x 31
(7 x 5) x 8
(4 x 5) x 47
500
13 x 27
(4 x 47) x 5
7 x (5 x 8)
9
90 : 10
694 x 66
502 x 59
27 x 13
25
5000 : 10
32 x 16
31 x 15
16 x 32
29618
* 3 /
25
14 x 29
1250
48 x 56
708 x 25
547 x 61
29 x 14
476 x 63
45 x 47
(16 + 9) x 708
56 x 48
3400
29988
125 x 10
(8 x 13) x 5
47 x 45
2500 : 100
33367
34 x 100
(8 x 5) x 13
*4 / 
* BÀI THI SỐ 3 : Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! 34 x 11 + 66 x 11 = ; Câu 2:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! 395 x 13 + 87 x 395 = 
Câu 3:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! 8920 - 235 x 6 = ; Câu 4:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! 289 x 45 - 25 x 289 = 
Câu 5: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Tổng của số lẻ lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là 
Câu 6:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Từ 3 chữ số 5; 7; 3 có thể lập được số có 3 chữ số khác nhau.
Câu 7:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Lớp 4A1 và lớp 4A2 góp tất cả được 93 quyển truyện vào thư viện của trường. Trong đó lớp 4A2 góp được nhiều hơn lớp 4A1 là 15 quyển. Hỏi lớp 4A2 góp được bao nhiêu quyển truyện?
Trả lời: Lớp 4A2 góp được quyển truyện. 
Câu 8:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Cho số 145, số này sẽ gấp lên bao nhiêu lần nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó.
Trả lời : Số này sẽ gấp lên lần. 
Câu 9:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 10 bao đường, ngày thứ hai bán được 6 bao đường. Số đường bán được trong cả hai ngày là 800kg. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường? (số ki-lô-gam đường ở mỗi bao là như nhau)
Trả lời: Ngày thứ hai cửa hàng bán được kg đường. 123 x 12 + 456 = 1932.
Câu 10:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Hải có một số nhãn vở. Hải cho Huy số  nhãn vở, cho Hà 12 nhãn vở thì Hải còn lại 15 nhãn vở. Hỏi lúc đầu Hải có bao nhiêu nhãn vở? Trả lời: Lúc đầu Hải có nhãn vở. 
Câu 3:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! 523 + 6 x 523 + 523 x 3 = ; Câu 4:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! (34 + 66) x 5 x 20 = 
Câu 5:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Số tròn chục liền trước số 400 là ; Câu 4:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! 634 x 11 - 634 = 
Câu 6: Cho dãy số: 2; 4; 6 ; 8 ; ;1996; 1998; 2000. Dãy đã cho có số.
Câu 9:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Hai bao đựng 40kg gạo. Nếu lấy 5kg ở bao thứ nhất đổ vào bao thứ hai thì số gạo ở hai bao bằng nhau. Tính số gạo ở bao thứ nhất. Trả lời: Số gạo ở bao thứ nhất là kg.
Câu 1:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! 1875 : 2 + 125 : 2 = ; Câu 3:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! 291 x 94 - 44 x 291 = 
Câu 6:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Tổng của số lẻ lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là 
Câu 9:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Từ 1 đến 2000 có  bao nhiêu số chẵn? Trả lời : Từ 1 đến 2000 có số chẵn.
Câu 10: Trong cuộc thi học sinh giỏi cấp trường, có 142 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số báo danh các thí sinh? Trả lời: Người ta cần dùng chữ số.
Câu 6:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Tổng của số lẻ lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là 
Vòng 13- lớp 4 (2010 – 2011)
 Bài 1 : Chọn các giá trị bằng nhau :
1/*
46 yến
1kg 2hg
400 kg
4 tạ 6 yến
808 kg
120dag
1kg 2dag
3500 kg
4tạ
1002g
3tấn 500kg
430kg
3tấn 59kg
1205kg
4tạ 30kg
1020g
12tạ 5kg
8tạ 8kg
3059kg
1kg 2g
46 yến = 4 tạ 6 yến ; 1kg 2hg = 120dag ; 4tạ = 400 kg ; 8tạ 8kg = 808 kg ; 1kg 2g = 1002g ; 1kg2dag=1020g ;3tấn 500kg=3500 kg ;4tạ30kg=430kg ;3tấn59kg=3059kg ; 12tạ5kg=1205kg
2/* 
808 kg
430kg
1kg 2hg
654dag
2kg 300g
380g + 195g
8tạ 8kg
3080kg
12tạ 5kg
2300g
1000kg
120dag
4tạ 30kg
3tấn 500kg
3tấn 80kg
928dag – 274dag
3500kg
1205kg
575g
1tấn
* 1kg 2hg = 120dag ; 8tạ 8kg = 808kg ; 380g + 195g = 575g ; 3tấn 500kg = 3500kg ; 1tấn = 1000kg ; 12tạ 5kg=1205kg ; 928dag – 274 dag=654dag ; 2kg 300g=2300g ; 4tạ 30kg=430kg ; 3tấn 80kg = 3080kg.
 Bài 2 : Thỏ tìm cà rốt :
1/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 400 và hiệu của chúng bằng 40.
Số bé là : . ; số lớn là : .. (180 ; 220)
2/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 1010 và hiệu của chúng bằng 110.
Số lớn là : . ; số bé là : .. (560 ; 450)
3/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 215 và hiệu của chúng bằng 45.
Số bé là : . ; số lớn là : .. (85 ; 130)
4/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 120 và hiệu của chúng bằng 30.
Số bé là : . ; số lớn là : .. (45 ; 75)
5/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 396 và hiệu của chúng bằng 104.
Số bé là : . ; số lớn là : .. (250 ; 146)
6/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 400 và hiệu của chúng bằng 40.
Số bé là : . ; số lớn là : .. (180 ; 220)
7/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 2008 và hiệu của chúng bằng 20.
Số bé là : . ; số lớn là : .. (994 ; 1014)
8/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 2008 và hiệu của chúng bằng 2000.
Số bé là : . ; số lớn là : .. (4 ; 2004)
9/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 290 ; số bé là số có 2 chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 2 vào trước số bé ta được số lớn. Số bé là : . ; số lớn là : .. (45 ; 245)
10/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 200 ; số bé là số có 2 chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số bé ta được số lớn. Số bé là : . ; số lớn là : .. (50 ; 150)
11/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 550 ; số bé là số có 2 chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 4 vào trước số bé ta được số lớn. Số bé là : . ; số lớn là : .. (75 ; 475)
12/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 328 ; số bé là số có 2 chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 2 vào trước số bé ta được số lớn. Số bé là : . ; số lớn là : .. (64 ; 264)
13/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 250 ; số bé là số có 2 chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số bé ta được số lớn. Số bé là : . ; số lớn là : .. (75 ; 175)
14/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 390 ; số bé là số có 2 chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 3 vào trước số bé ta được số lớn. Số bé là : . ; số lớn là : .. (45 ; 345)
15/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 248 ; số bé là số có 2 chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 2 vào trước số bé ta được số lớn. Số bé là : . ; số lớn là : .. (24 ; 224)
16/Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 448 ; số bé là số có 2 chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 2 vào trước số bé ta được số lớn. Số bé là : .. ; số lớn là :  (sai đề 74;374;274 đều sai)
17/ Một HCN có nửa chu vi là 115cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 25cm. Tìm độ dài mỗi cạnh ? Số đo chiều dài là : ..cm ; số đo chiều rộng là : .. cm ( 70 ; 45 )
18/ Một HCN có nửa chu vi là 200cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 40cm. Tìm độ dài mỗi cạnh ? Số đo chiều dài là : ..cm ; số đo chiều rộng là : .. cm ( 120 ; 80 )
19/ Một HCN có nửa chu vi là 125cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 35cm. Tìm độ dài mỗi cạnh ? Số đo chiều dài là : ..cm ; số đo chiều rộng là : .. cm ( 80 ; 45 )
20/ Một HCN có nửa chu vi là 75cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 25cm. Tìm độ dài mỗi cạnh ? Số đo chiều dài là : ..cm ; số đo chiều rộng là : .. cm ( 50 ; 25 )
21/Một HCN có tổng số đo chiều dài và chiều rộng là 175cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 35cm. Tìm độ dài mỗi cạnh ? Số đo chiều dài là : ..cm ; số đo chiều rộng là : .cm ( 105 ; 70 )
22/ Một HCN có tổng số đo chiều dài và chiều rộng là 90dm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 10dm. Tìm độ dài mỗi cạnh ? Số đo chiều dài là : ..dm ; số đo chiều rộng là :  dm ( 50 ; 40 )
23/ Một HCN có tổng số đo chiều dài và chiều rộng là 150cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 20cm. Tìm độ dài mỗi cạnh ? Số đo chiều dài là : ..cm ; số đo chiều rộng là :  cm ( 85 ; 65 )
24/ Một vận động viên chạy đường dài trong 5 phút đầu mỗi phút được 350m; hai phút sau, mỗi phút chạy được 315m. Trung bình mỗi phút vận động viên đó chạy được .m. (340)
25/ Hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 26l nước, vòi thứ hai mỗi phút chảy được 32l nước. Sau 1giờ 25phút cả 2 vòi chảy được  lít nước. (4930)

File đính kèm:

  • docvòng 10-15- lớp 4-2.doc