Đề và đáp án trắc nghiệm thi Lịch sử Lớp 4 (Bài 13 đến 20)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án trắc nghiệm thi Lịch sử Lớp 4 (Bài 13 đến 20), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TRẮC NGHIỆM lỊCH SỬ 4 (Bài 13 đến 20) BÀI 13 – CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC MÔNG-NGUYÊN Thời nhà Trần, quân Mông-Nguyên xâm lược nước ta mấy lần? £ 1 lần £ 2 lần £ 3 lần. Câu trả lời “Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo” là của ai? £ Trần Thủ Độ. £ Trần Hưng Đạo. £ Trần Quốc Toản. Ai là tác giả của “Hịch tướng sĩ”? £ Trần Thủ Độ. £ Trần Hưng Đạo. £ Trần Quốc Toản. Khi giặc Mông-Nguyên vào Thăng Long, vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc? £ Rút khỏi kinh thành Thăng Long, để lại vườn không nhà trống. £ Cho lính mai phục để tiêu diệt giặc. £ Cho quân đánh trả và đã giành thắng lợi. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 ý đúng c a b a BÀI 14 – NƯỚC TA CUỐI THỜI TRẦN Tình hình nước ta cuối thời Trần như thế nào? £ Vua quan ăn chơi sa đoạ, nhân dân bị bóc lột tàn tệ. £ Vua quan chăm lo cho dân, kinh tế phát triển £ Quân Minh xâm lược và bóc lột nhân dân. Hồ Quý Ly truất ngôi vua Trần vào năm nào? £ Năm 1248 £ Năm 1400 £ Năm 1406 Hồ Quý Ly đã thực hiện những cải cách nào coi là tiến bộ? £ Những năm có nạn đói, nhà giàu phải bán thóc và chữa bệnh cho dân. £ Thay thế các quan lại cao cấp nhà Trần bằng những người thực sự tài giỏi, các quan phải thường xuyên thăm dân và quy định lại số ruộng, nô tỳ cho quan lại, quý tộc. £ Cả hai ý trên đều đúng. Do đâu nhà Hồ không chống nổi quân Minh xâm lược? £ Do không đoàn kết toàn dân để kháng chiến mà chỉ dựa vào quân đội. £ Do thiếu tiền, của và binh lính. £ Do quân Minh quá mạnh. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 ý đúng a b c a BÀI 15 – CHIẾN THẮNG CHI LĂNG Ai là người lãnh đạo nghĩa quân Lam Sơn chống lại quân Minh? £ Hồ Quý Ly. £ Lê Đại Hành. £ Lê Lợi. Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch? £ Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng cây um tùm thích hợp cho quân ta mai phục. £ Vì ải Chi Lăng là vùng núi rộng có nhiều vàng bạc, thích hợp cho quân ta tập trung và dự trữ lương thực. £ Vì ải Chi Lăng là vùng núi rất cao, cách xa nơi quân địch đóng quân nên quân địch không tìm đến được. Quân Lê Lợi đã dùng mưu kế gì để diệt giặc? £ Nhử địch vào nơi có phục kích. £ Khi quân địch lọt vào tầm phục kích, quân ta nhất tề tấn công làm cho địch không kịp tở tay. £ Cả hai ý trên đều đúng. Nêu ý nghĩa của chiến thắng Chi Lăng? ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 ý đúng c a c BÀI 16 – NHÀ HẬU LÊ VÀ VIỆC TỔ CHỨC QUẢN LÝ ĐẤT NƯỚC Lê Lợi lên ngôi vua vào năm nào? £ 1428. £ 1248. £ 1482. Vì sao nói vua có uy quyền tuyệt đối? £ Vì vua là người trực tiếp Tổng chỉ huy quân đội. £ Vì vua là người đứng đầu đất nước. £ Vì vua là người điều hành đất nước. Bản đồ đầu tiên của nước ta có tên là gì? £ Bản đồ Việt Nam. £ Bản đồ ĐạiViệt. £ Bản đồ Hồng Đức. Nội dung cơ bản của Bộ luật Hồng Đức là gì? £ Bảo vệ quyền lợi của vua, quan lại, địa chủ, quyền quốc gia. £ Khuyến khích phát triển kinh tế, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc và bảo vệ quyền phụ nữ. £ Cả hai ý trên đều đúng. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 ý đúng a a c c BÀI 17 – TRƯỜNG HỌC THỜI HẬU LÊ Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp. Thời nhà Lý. 1. Việc tổ chức dạy học và thi cử bắt đầu có quy củ. Thời nhà Trần. 2. Giáo dục phát triển, chế độ đào tạo được quy định chặt chẽ. Thời hậu Lê. 3. Lập Văn Miếu, mở Quốc Tử Giám làm trường đào tạo nhân tài. Nhà Hậu Lê đã làm gì để phát triển giáo dục? £ Mở trường đón nhận cả con em thường dân. £ Mở trường công bên cạnh các lớp học tư của thầy đồ. £ Cả hai ý trên đều đúng. Nội dung học tập và thi cử dưới thời Hậu Lê là gì? £ Nho giáo. £ Phật giáo. £ Thiên chúa giáo. Kỳ thi Hương được tổ chức mấy năm một lần? £ 1 năm £ 2 năm £ 3 năm ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 ý đúng a-3; b-1; c-2 c a c BÀI 18 – VĂN HỌC VÀ KHOA HỌC THỜI HẬU LÊ Ở thời Hậu Lê, nền văn học viết bằng chữ nào chiếm ưu điểm nhất? £ Chữ Hán. £ Chữ Nôm. £ Chữ Quốc Ngữ. Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp. Quốc âm thi tập, Bình Ngô Đại Cáo, Ức Trai thi tập. 1. Ngô Sĩ Liên Hồng Đức quốc âm thi tập. 2. Lương Thế Vinh Bộ Đại Việt sử ký toàn thư. 3. Nguyễn Trãi Đại thành toán pháp. 4. Lê Thánh Tông Vì sao có thể coi Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tông là những nhà văn hoá tiêu biểu cho giai đoạn này. £ Vì hai ông có nhiều tác phẩm bằng chữ Nôm. £ Vì hai ông có những tập thơ Nôm còn lưu truyền đến ngày nay. £ Cả hai ý trên đều đúng. Điền từ ngữ: Hậu Lê, thành tựu, Hùng Vương, vào chỗ trống trong các câu cho thích hợp. Khoa học dưới thời cũng đạt được những đáng kể. bộ đại Việt sử ký toàn thư của Ngô Sĩ Liên là bộ sách ghi lại lịch sử nước ta thời đến đầu thời ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 ý đúng a a-3; b-4; c-1; d-2 a BÀI 19 – TRỊNH – NGUYỄN PHÂN TRANH Năm 1527, nhà Mạc thay cho nhà Lê trong trường hợp nào? £ Mạc Đĩnh Chi cướp ngôi vua Lê. £ Vua Lê nhường ngôi cho Mạc Đăng Dung. £ Nguyễn Kim cướp ngôi vua Lê, đưa Mạc Đĩnh Chi lên làm vua. Do đâu mà đầu thế kỉ XVI, nước ta lâm vào thời kì bị chia cắt? £ Do nhân dân nổi dậy đấu tranh đòi lại đất đai. £ Do vua ăn chơi xa xỉ, quan lại đánh giết lẫn nhau để giành quyền lợi. £ Bị nước ngoài xâm lược. Cuộc chiến giữa Nam triều và Bắc triều kéo dài bao nhiêu năm? £ Hơn 200 năm. £ Hơn 50 năm. £ Hơn 60 năm. Cuộc xung đột giữa các tập đoàn phong kiến gây ra những hậu quả gì? £ Đất nước bị chia cắt, nhân dân khổ cực. £ Kinh tế không phát triển. £ Cả hai ý trên đều đúng. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 ý đúng a b b c BÀI 20 – CUỘC KHẨN HOANG Ở ĐÀNG TRONG Nhân dân khai khẩn đất hoang để làm gì? £ Để tạo dựng cuộc sống no, hạnh phúc. £ Để làm đường giao thông. £ Để chống quân xâm lược. Công cuộc khai khẩn đất hoang ở Đàng Trong diễn ra trong thời gian nào? £ Đầu thế kỷ XVI. £ Giữa thế kỷ XVI. £ Cuối thế kỷ XVI. Cuộc khẩn hoang có tác dụng như thế nào đối với sự phát triển của đất nước? £ Ruộng đất được khai phá, xóm làng được hình thành và phát triển. £ Tình đoàn kết giữa các dân tộc ngày càng bền vững. £ Cả hai ý trên đều đúng. Điền các từ ngữ: Văn Hoá, bổ sung, chung, vào chỗ trống trong các câu sau sao cho thích hợp. Nền lâu đời của các dân tộc hoà vào nhau, cho nhau tạo nên nền văn hoá của dân tộc Việt Nam. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 ý đúng a c c
File đính kèm:
- De trac nghiem Lich su 4 Bai 1320.doc