Đề và đáp án thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 - Đề số 13 - Năm học 2012-2013
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 - Đề số 13 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
®Ò thi häc sinh giái Môn : Toán 3 Đề số 13 (Thời gian: 60 phút Phần I: Trắc nghiệm(6điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: A. 2kg 36g > 2036g B. 2kg 36g < 2036g C. 2kg 36g = 2036g Câu 2: Giá trị của biểu thức : 416 + 348 : 4 x 2 là: A. 400 B. 608 C. 464 Câu 3: Chủ nhật đầu tháng là ngày mùng 5, chủ nhật cuối tháng là ngày mấy? A. 24 B. 25 C. 26 Câu 4: Tìm x: x + 405 x 2 = 1164. Giá trị của x là: A. 1974 B. 354 C. 374 b) x : 6 + 144 = 145. Giá trị của x là: A. 6 B. 295 C. 1734 Câu 5: Người ta đóng cọc rào một khu vườn hình vuông, cách 2m thì đóng một cọc. Tính số cọc cần mua biết cạnh vườn là 38m. A. 60 cọc B. 70 cọc C. 76 cọc Câu 6: (1điểm) Có hai sợi dây, biết độ dài sợi dây thứ nhất bằng 1/8 độ dài của sợi dây thứ hai. Sợi dây thứ hai dài 32m. Hỏi sợi dây thứ nhất dài bao nhiêu m? A. 24m B. 20m C. 16m Phần II: Tự luận(14điểm) Câu 1: ( 2điểm) Tính nhanh: a) 32 – 16 + 28 – 24 = b) 25 x 7 – 5 x 25 – 25 = Câu 2: (2 điểm) Tìm y. a) y x 6 - 78 + 215 = 353 b) 108 : y = 5(dư 3) Câu 3: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: 2040 + 189 : 9 - 375 124 + (260 + 182 : 2) x 6 Câu 4: ( 2 điểm) Túi thứ nhất đựng 8kg gạo bằng 1/3 túi thứ hai. Hỏi túi thứ hai đựng nhiều hơn túi thứ nhất bao nhiêu kg gạo? Câu 5: ( 2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp ba cạnh của hình vuông có chu vi 24 m. Biết chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông.Tính chu vi của khu vườn đó? Câu 6: (1 điểm) Hiệu hai số là 32. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ 6 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu? Câu 7: (2 điểm) Để đánh số trang một quyển truyện tranh từ trang 1 đến trang 25 ta phải dùng bao nhiêu chữ số? Câu 8: ( 1 điểm) Hiện nay mẹ 36 tuổi và gấp 3 lần tuổi con. Hỏi trước đây 6 năm tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con? ĐÁP ÁN đề 13. Phần I: Trắc nghiệm(6điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1điểm) C. 2kg 36g = 2036g Câu 2: (1điểm) B. 608 Câu 3: (1điểm) C. 26 Câu 4: (1điểm) Tìm x: a) B. 354 b) A. 6 Câu 5: (1điểm C. 76 cọc Câu 6: (1điểmB. 20m Phần II: Tự luận(14điểm) Câu 1: ( 1điểm) Tính nhanh: a) 32 – 16 + 28 – 24 = (32 + 28) – (16 + 24) = 60 - 40 = 20 b) 25 x 7 – 5 x 25 – 25 = 25 x 7 – 5 x 25 – 25 x 1 = 25 x (7 – 5 – 1) = 25 x 1 = 25 Câu 2: (2 điểm) Tìm y. a) y x 6 - 78 + 215 = 353 y x 6 - 78 = 353 - 215 y x 6 - 78 = 138 y x 6 = 138 + 78 y x 6 = 216 y = 216 : 6 y = 36 b) 108 : y = 5(dư 3) y = (108 - 3) : 5 y = 21 Câu 3: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: a) 2040 + 189 : 9 – 375 = 2040 + 21 - 375 = 2061 - 375 = 1686 b) 124 + (260 + 182 : 2) x 6 = 124 + (260 + 91) x 6 = 124 + 351 x 6 = 124 + 2106 = 2230 Câu 4: (2 điểm) Đáp số: 41 chữ số Câu 5. ( 2 điểm) Đáp số: 16(kg) ; 4(lần) Câu 6. ( 2 điểm) Đáp số: 5(lần) Câu 7. ( 2 điểm) Đáp số: 48 m Câu 7. (1 điểm) Đáp số: 26
File đính kèm:
- DE THI HSG LOP 3 DE SO 13.doc