Đề và đáp án thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 - Đề số 6 - Năm học 2012-2013

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 802 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 - Đề số 6 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi học sinh giỏi Mụn : Toỏn 3
Đề số 6
(Thời gian: 60 phỳt 
Bài 1: ( 4 điểm )
A/ Tìm x : ( 2 điểm) 
 a/ 72: x -3 = 5
 b/ x + 90 : 6 = 10 x 5 
B/ Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
a/ 48 + 50 : 2 - 29 = 
b/7284 x 2 - 5496 : 6
Bài 2 : ( 2 điểm ) Tính nhanh
a/ 16 x 5 + 16 x 3 + 16 x2 
b/ 37 x 18 - 9 x 74 + 100
bài 3 ( 4 điểm )
 Lớp 3 A có 45 học sinh được kiểm tra toán. trong đó số học sinh của lớp đạt điểm 10 , số học sinh của lớp đạt điểm 9 , số học sinh của lớp đạt điểm 8 , còn lại đạt điểm 7 . Hỏi lớp 3 A có mấy em đạt điểm 10 ? đạt điểm 9 ? đạt điểm 8 ? đạt điểm 7?
Bài 4 : ( 4 điểm ) 
Hiện nay em 4 tuổi , anh 10 tuổi. Hỏi mấy năm nữa tuổi anh gấp đôi tuổi em?.
Bài 5 : ( 3 điểm )
Người ta mở rộng một thửa ruộng hình vuông theo cách sau : Mở rộng lên phía trên15 mét và mở rộng về phía dưới 10 mét thì được một hình chữ nhật có chu vi là 86 mét. Tính diện tích thửa ruộng hình vuông?
Bài 6 : ( 2 điểm )
Viết thêm 3 số nữa vào dãy số sau :
3,6,12,24..........
Trình bày và chữ viết ( 1 điểm )
Đáp án môn toán lớp 3 đề 6.
Bài 1: ( 4 điểm )
A/ Tìm x : ( 2 điểm) Mỗi phần đúng cho 1 điểm 
 a/ 72: x -3= 5
 72: x = 5 + 3	0.25 đ
 72: x = 8	0.25 d
	 x = 72 : 8	
	 x = 9	0.25 đ
Thử lại : 72: 9 – 3 = 5	0.25 đ
 b/ x + 90 : 6 = 10 x 5 
 x + 15 = 50	0.25 d
 x = 50 -15	0.25 đ
 x = 35	0.25 đ
Thử lại : 35 + 90: 6 = 10x 5	0.25đ
 B/ Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
a/ 48 + 50 : 2 - 29 = 
 48 + 25 - 29 = 73 -29 = 44	1 đ
b/7284 x 2 - 5496 : 6 =
 14568 - 916 = 13652 	1 đ
Bài 2 ( 2 điểm ) Tính nhanh ( Mỗi phần đúng 1 điểm )
a/ ( 1 đ) 16 x 5 + 16 x 3 + 16 x2 =
 16 x ( 5 + 3 + 2 ) = 16 x 10 = 160
b/ ( 1 đ) 37 x 18 - 9 x 74 + 100 = 
 37 x 2 x 9 - 9 x 74 + 100 =74 x 9 - 9 x 74 + 100 = 0 + 100 = 100
Bài 3 ( 4 điểm )
Số học sinh đạt điểm 10 là : 45 : 3 = 15 ( học sinh)	0.75 đ
Số học sinh đạt điểm 9 là : 45 : 5 = 9 ( học sinh)	0.75 đ
Số học sinh đạt điểm 8 là :45 : 9 = 5 ( học sinh)	0.75 đ
Số học sinh đạt điểm 8,9,10 là : 15 + 9+ 5= 29 ( học sinh)	0.75 đ
Số học sinh đạt điểm 7 là : 45 - 29 = 16 ( học sinh) 	0.75 đ
	Bài 4( 4 điểm )
Tìm hiệu số tuổi của hai anh em: 10 -4 = 6 ( tuổi ) 	 0.5 đ
Khi tuổi anh gấp đôi tuổi em hiệu số tuổi của hai anh em vẫn không thay đổi ( 6 tuổi)	 0.5 đ
 Học sinh vẽ sơ đồ khi anh gấp đôi tuổi em	1 đ
 Tìm được tuổi em : 6 (tuôỉ ) 	1 đ
Khi anh gấp 2 lần tuổi em thì còn số năm nữa là 6 -4 = 2 ( năm )0.5 đ
	Bài 5 ( 3 điểm )
Học sinh vẽ hình đúng : 	 0.5 đ
Lý luận chiều dài HCN chính là cạnh hình vuông cộng thêm 25 m 0.5 đ 
Chu vi HCN chính là 2 lần cạnh hình vuông cộng thêm 25 m	0.5 đ
Tìm được cạnh hình vuông : 9 m	0.5 đ
Diện tích hình vuông là: 81m2	0.75 đ
	Bài 6 ( 2 điểm )
Học sinh nêu được quy luật 	1 đ
Học sinh viết được dãy số hoàn chỉnh 3,6,12,24,48,96 1 đ

File đính kèm:

  • docDE THI HSG LOP 3 DE SO 6.doc