Đềtham khảo kiểm tra học kì I năm học 2013 - 2014 môn Vật lý lớp 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đềtham khảo kiểm tra học kì I năm học 2013 - 2014 môn Vật lý lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀTHAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013- 2014 MƠN VẬT LÝ- LỚP 6 Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Đođộ dài,thể tích 1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng 1. Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích. 1.Xác định được thể tích vật rắn khơng thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn . Sốcâu Số điểm Câu 1 1điểm Câu 3 1 điểm 2 câu 2điểm Khối lượng và lực 1.Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật. 2.Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực. Hai lực cân bằng 3.Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nĩ được gọi là trọng lượng. Phương và chiều của trọng lực. 4. Biết cơng dụng của lực kế. 6. Nêu được đơn vị đo lực. 7. Biết phát biểu định nghĩa khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d) Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng và trọng lượng riêng. 1.Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo khối lượng . 2.Viết được cơng thức tính P = 10.m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m. 3.Nêu được cách xác định KLR của một chất. 1. - Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng). 3. Vận dụng cơng thức : P =10.m 4. Đo được lực bằng lực kế. Vận dụng cơng thức D và d = để giải các bài tập đơn giản. 1. So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít. Sốcâu hỏi Số điểm Câu4a,b .2điểm Câu 5 .2 điểm Câu 6b 2 điểm Câu 6 a 1điểm Câu 2 1 điểm 4 câu 8 điểm TổngSố điểm 5điểm 3điểm 1 điểm 1 điểm 10điểm ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 Mơn: Vật Lý 6 Thời gian: 45 phút ( khơng kể thời gian phát đề ) Đề : Câu 1 : Nêu tên các dụng cụ đo độ dài , đo thể tích chất lỏng ? (1điểm ) Câu 2: Mơ tả cách đo thể tích của viên đá bằng cách dùng bình chia độ ?(1điểm ) Câu 3: Trên hộp sữa cĩ ghi 397g , số đĩ cho biết gì ? (1điểm ) Câu 4 : a) Thế nào là hai lực cân bằng ? (1điểm ) b) Lực kế là gì ? Cĩ mấy loại lực ? Lực kế thường dùng là lực kế gì ? (1điểm ) Câu 5: Trọng lực là gì ? Trọng lực cĩ phương và chiều như thế nào ? (2điểm ) Câu 6: a) Khối lượng riêng của một chất được xác định như thế nào ?(1 điểm) b) 1kg kem giặt VISO cĩ thể tích 300cm3 . Tính khối lượng riêng của kem giặt VISO và so sánh với khối lượng riêng của nước .(2điểm) --------------------------------------------- GVBM TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Phan Phi Hồng Anh Nguyễn Thị Hồng Xương Phạm Duy Khang ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM NĂM HỌC 2013-2014 MƠN VẬT LÝ 6 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu1 Số điểm: (1 điểm) Dùng thước để đo độ dài . Dùng bình chia độ và ca đong .để đo thể tích chất lỏng 0,5 0,5 ( 1 điểm) Câu 2: Số điểm : (1điểm) 2.Xác định thể tích của viên đá như sau: - Đổ nước vào bình chia độ ghi kết quả V1 -Thả viên đá vào bình ghi kết quả V2 -Thể tích của viên đá là V= V2 - V1 0,25 0,25 0,5 (1 điểm) Câu 3: Số điểm : (1 điểm) Số 397g cho biết khối lượng sữa chứa trong hộp . 1 (1 điểm) Câu 4: Số điểm : (2 điểm) a) Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau , cĩ cùng phương nhưng ngược chiều . b) Lực kế là dụng cụ để đo lực Cĩ nhiều loại lực kế : Lực kế thường dùng là lực kế lị xo . 1 0.5 0.5 ( 2 điểm) Câu 5: Số điểm : (2 điểm) Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật Trọng lực cĩ phương thẳng đứng và cĩ chiều hướng về Trái Đất 1 1 (2 điểm) Câu 6: Số điểm : (3 điểm) a) Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích chất đĩ . b) Đổi V= 300 cm3 = 0,0003m3 Khối lượng riêng :D= m/V =1/0,0003 =3333,3kg Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 nên khối lượng riêng của kem giặt VISO lớn hơn khối lượng riêng của nước . 1 0,5 1 0.5 ( 3điểm) GVBM Phan Phi Hồng Anh ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2013- 2014 MƠN VẬT LÝ- LỚP 6 Thời gian : 45 phút ( khơng tính thời gian phát đề) 2 . MA TRẬN Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Đođộ dài,thể tích 1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng 1. Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích. 1.Xác định được độ dài trong một số tình huống thơng thường. 2.Đo được thể tích một lượng chất lỏng 1.Xác định được thể tích vật rắn khơng thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn . Sốcâu hỏi Số điểm Câu 1 1điểm 1 câu 1điểm Khối lượng và lực 1.Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật. 2.Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực. Hai lực cân bằng 3.Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nĩ được gọi là trọng lượng. Phương và chiều của trọng lực. 4. Nhận biết lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nĩ biến dạng. 5. Biết cơng dụng của lực kế. 6. Nêu được đơn vị đo lực. 1.Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo khối lượng . 2.Viết được cơng thức tính P = 10.m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m. . 1.Đo được khối lượng bằng cân. 2. - Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đĩ. - Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng). 3. Vận dụng cơng thức P =10.m 4. Đo được lực bằng lực kế.. 1. So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít. Sốcâu hỏi : 5 Số điểm Câu4a,b .4điểm Câu 5 3điểm Câu 2 1điểm Câu 3 1 điểm Số câu hỏi :5 Số điểm TổngSố điểm 10 5 điểm 3điểm 1điểm 1điểm 10điểm GVBM Phan Phi Hồng Anh
File đính kèm:
- VATLY6.doc