Đềthi khảo sát chất lượng lớp 12 – lần I, năm 2014 môn: sinh học khối b
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đềthi khảo sát chất lượng lớp 12 – lần I, năm 2014 môn: sinh học khối b, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Th ử Đạ i H ọc và Thông Tin Tuy ển Sinh TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC VINH ĐỀ THI KH ẢO SÁT CH ẤT L ƯỢNG L ỚP 12 – L ẦN I, N ĂM 2014 TR ƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: SINH H ỌC −−−− KH ỐI B (Th ời gian làm bài: 90 phút; 50 câu tr ắc nghi ệm) Họ và tên .................................................................. S ố báo danh .......................... Mã đề thi 204 I. PH ẦN CHUNG CHO T ẤT C Ả THÍ SINH (40 câu: T ừ câu 1 đế n câu 40) Câu 1: Ở ng ười, alen H quy đị nh máu đông bình th ường, alen h quy đị nh máu khó đông n ằm trên NST gi ới tính X không có alen t ươ ng ứng trên Y. M ột gia đình b ố m ẹ đề u bình th ường, sinh con trai b ị b ệnh máu khó đông và b ị h ội ch ứng Claifent ơ. Nh ận đị nh nào sau đây là đúng? A. Mẹ X HXH , b ố X hY, đột bi ến l ệch b ội x ảy ra trong phát sinh giao t ử c ủa m ẹ. B. Mẹ X HXh , b ố X HY, đột bi ến l ệch b ội x ảy ra trong phát sinh giao t ử c ủa b ố. C. Mẹ X HXh , b ố X HY, đột bi ến l ệch b ội x ảy ra trong phát sinh giao t ử c ủa m ẹ. D. Mẹ X HXH , b ố X HY, đột bi ến l ệch b ội x ảy ra trong phát sinh giao t ử c ủa b ố. Câu 2: Yếu t ố không làm thay đổi t ần s ố t ươ ng đối các alen thu ộc m ột gen nào đó trong qu ần th ể? A. Các y ếu t ố ng ẫu nhiên. B. Đột bi ến. C. Giao ph ối không ng ẫu nhiên. D. Ch ọn l ọc t ự nhiên. Câu 3: Trong m ột qu ần th ể ngô, xét m ột gen có 2 alen A, a n ằm trên NST th ường. Sau 2 th ế h ệ t ự th ụ ph ấn b ắt bu ộc cấu trúc di truy ền c ủa qu ần th ể nh ư sau: 0,4875AA : 0,125Aa : 0,3875aa. N ếu ti ếp t ục cho t ự th ụ ph ấn b ắt bu ộc thì ở th ế hệ th ứ 4 c ấu trúc di truy ền c ủa qu ần th ể là A. 0,4875AA: 0,125Aa: 0,3875aa. B. 0,534365AA: 0,03125Aa: 0,434385aa. C. 0,534375AA: 0,03125Aa: 0,434375aa. D. 0,534385AA: 0,03125Aa: 0,434365aa. Câu 4: Ở m ột loài c ỏ, qu ần th ể ở phía trong b ờ sông ra hoa k ết h ạt đúng vào mùa l ũ v ề, qu ần th ể ở bãi b ồi ven sông ra hoa k ết h ạt tr ước mùa l ũ v ề nên không giao ph ấn được v ới nhau. Đây là ví d ụ v ề A. cách li n ơi ở. B. cách li sinh thái. C. cách li t ập tính. D. cách li mùa v ụ. Câu 5: Ở m ột loài, alen A quy định tính tr ạng chân cao tr ội hoàn toàn so v ới alen a quy đị nh tính tr ạng chân th ấp; alen B quy định tính tr ạng lông đen tr ội hoàn toàn so v ới alen b quy đị nh tính tr ạng lông xám; các gen n ằm trên NST th ường. Th ực hi ện phép lai gi ữa hai c ơ th ể đề u d ị h ợp hai c ặp gen, thu được k ết qu ả nh ư sau: 1 chân cao, lông xám : 2 chân cao, lông đen : 1 chân th ấp, lông đen. Quy lu ật di truy ền chi ph ối phép lai trên là A. Liên k ết gen hoàn toàn. B. Phân li độc l ập. C. Hoán v ị gen m ột bên v ới t ần s ố b ất k ỳ. D. Liên k ết hoàn toàn ho ặc hoán v ị gen. Câu 6: Ở ngô, gen n ằm trong t ất c ả các l ạp th ể c ủa m ột t ế bào sinh d ưỡng b ị độ t bi ến. Khi t ế bào này nguyên phân bình th ường, k ết lu ận nào sau đây là đúng? A. Tất c ả các t ế bào con đều mang gen độ t bi ến nh ưng không bi ểu hi ện ra ki ểu hình. B. Tất c ả các t ế bào con đều mang gen độ t bi ến và bi ểu hi ện ra ki ểu hình t ạo nên th ể kh ảm. C. Ch ỉ m ột s ố t ế bào con mang đột bi ến và t ạo nên tr ạng thái kh ảm ở c ơ th ể mang độ t bi ến. D. Gen đột bi ến phân b ố không đồ ng đề u cho các t ế bào con và bi ểu hi ện ra ki ểu hình khi ở tr ạng thái đồ ng h ợp. Câu 7: Ở m ột loài th ực v ật, alen A quy định qu ả đỏ tr ội hoàn toàn so v ới alen a quy đị nh qu ả vàng; alen B quy định qu ả tròn tr ội hoàn toàn so v ới alen b quy đị nh qu ả b ầu d ục, các gen n ằm trên NST th ường. C ặp b ố m ẹ đem lai đề u có Ab ki ểu gen , hoán v ị gen x ảy ra ở 2 bên v ới t ần s ố nh ư nhau. K ết qu ả nào d ưới đây phù h ợp v ới t ỉ l ệ ki ểu hình qu ả aB vàng, b ầu d ục ở đờ i con? A. 9%. B. 5,25%. C. 7,29%. D. 12,25%. Câu 8: K ết lu ận nào sau đây là không đúng v ề di truy ền ở ng ười? A. Con trai nh ận giao t ử ch ứa NST X c ủa m ẹ và giao t ử ch ứa NST Y c ủa b ố. B. Cả con trai và con gái đều nh ận giao t ử ch ứa NST X c ủa m ẹ. C. Con gái nh ận giao t ử ch ứa NST X c ủa m ẹ và giao t ử ch ứa NST X c ủa b ố. D. Ch ỉ con gái nh ận giao t ử ch ứa NST X c ủa m ẹ còn con trai thì không. Câu 9: Nh ận đị nh nào sau đây là không đúng? A. Mã di truy ền có tính thoái hoá. B. Axitamin Triptôphan ch ỉ do m ột b ộ ba duy nh ất mã hoá là 5’ UGG 3’ , n ếu độ t bi ến thay th ế m ột c ặp nuclêôtit x ảy ra ở b ộ ba này s ẽ t ạo ra m ột b ộ ba mã hóa cho m ột axitamin khác ho ặc t ạo ra b ộ ba k ết thúc. C. Nếu b ộ ba UUU ở ng ười mã hoá cho axiamin Phêninalanin thì ở vi khu ẩn E. Coli c ũng mã hoá cho axitamin Phêninalanin. D. Bộ ba m ở đầ u ở h ầu h ết các sinh v ật là AUG. Câu 10: Châu ch ấu cái có c ặp nhi ễm s ắc th ể (NST) gi ới tính XX (2n = 24), châu ch ấu đự c có c ặp NST gi ới tính XO (2n =23). Khi châu ch ấu đự c gi ảm phân có kh ả n ăng cho bao nhiêu lo ại giao t ử trong tr ường h ợp không x ảy ra độ t bi ến và trao đổi chéo, m ỗi c ặp NST th ường đề u mang m ột c ặp gen d ị h ợp? Trang 1/8 - Mã đề thi 204 www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Th ử Đạ i H ọc và Thông Tin Tuy ển Sinh A. 211 lo ại. B. 212 lo ại. C. 211 + 1 lo ại. D. 212 + 1 lo ại. Câu 11: Cho các thông tin sau: (1) Trong m ột qu ần th ể th ỏ lông tr ắng xu ất hi ện m ột vài con có lông màu đen. (2) Nh ững con th ỏ ốm y ếu, b ệnh t ật d ễ b ị k ẻ thù tiêu di ệt. (3) M ột con su ối n ước ch ảy quanh n ăm làm cho các con th ỏ ở bên này và bên kia su ối không th ể g ặp nhau. (4) Nh ững con có lông màu tr ắng thích giao ph ối v ới các con có lông màu tr ắng h ơn là giao phối v ới các con có lông màu đen. (5) M ột đợ t rét đậ m có th ể làm cho s ố cá th ể c ủa qu ần th ể th ỏ gi ảm đi đáng k ể. Nh ững thông tin góp ph ần hình thành nên m ột loài th ỏ m ới là: A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4), (5). Câu 12: Đột bi ến ch ắc ch ắn làm thay đổi hình thái nhi ễm s ắc th ể có ý ngh ĩa: (1) Gây ung th ư máu ác tính ở ng ười; (2) T ạo điều ki ện cho đột bi ến gen t ạo nên các gen m ới; (3) Phân hóa nòi trong loài; (4) Lo ại b ỏ nh ững gen không mong mu ốn ở m ột số gi ống cây tr ồng; (5) Làm t ăng ho ạt tính enzim amilaza trong đạ i m ạch. Ph ươ ng án đúng là: A. 3, 4. B. 3, 5. C. 2, 4. D. 1, 5. Câu 13: Một loài giao ph ối có b ộ NST 2n = 8. C ặp nhi ễm s ắc th ể th ứ nh ất, th ứ ba và th ứ t ư m ỗi c ặp đề u có 1 chi ếc b ị đột bi ến c ấu trúc. Quá trình gi ảm phân x ảy ra bình th ường. Tính theo lý thuy ết, t ỉ l ệ giao t ử mang 2 NST b ị độ t bi ến c ấu trúc là A. 1/8. B. 3/8. C. 6/8. D. 5/8. Câu 14: Cho các ph ươ ng pháp sau: (1) Nuôi c ấy mô t ế bào; (2) Sinh s ản sinh d ưỡng; (3) Nuôi c ấy h ạt ph ấn r ồi l ưỡng b ội hoá các dòng đơ n b ội; (4) T ự th ụ ph ấn b ắt bu ộc. Ở th ực v ật, để duy trì n ăng su ất và ph ẩm ch ất c ủa m ột gi ống có ưu th ế lai. Ph ươ ng pháp s ẽ được s ử d ụng là: A. (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (3). Câu 15: M ột loài có 2n = 4, con đực mang c ặp NST gi ới tính XY, con cái mang c ặp NST gi ới tính XX. Trên c ặp NST th ường có 3 gen: gen th ứ nh ất có 3 alen, gen th ứ hai có 4 alen, gen th ứ ba có 2 alen; trên c ặp NST gi ới tính, ở đoạn tươ ng đồng trên NST X và Y có m ột gen v ới 3 alen. Trong tr ường h ợp gi ảm phân bình th ường và không có đột bi ến x ảy ra. S ố ki ểu gen t ối đa trong loài này là A. 4500. B. 72. C. 300. D. 512. Câu 16: V ới 3 lo ại nuclêôtit A, X, U, có th ể t ạo ra t ối đa bao nhiêu b ộ ba mã hoá axitamin? A. 26. B. 27. C. 9. D. 8. Câu 17: Ở m ột loài th ực v ật, alen A quy đị nh qu ả ng ọt tr ội hoàn toàn so v ới alen a quy đị nh qu ả chua; alen B quy đị nh hoa đỏ tr ội hoàn toàn so v ới alen b quy đị nh hoa tr ắng; hai c ặp gen này n ằm trên hai c ặp NST th ường. Th ực hi ện phép lai gi ữa hai cây P: AaBB x aabb, thu được các cây F 1, t ứ b ội hoá thành công các cây F 1 b ằng dung d ịch Consixin. Ch ọn một trong các cây F 1 đã được t ứ b ội hoá cho t ự th ụ ph ấn. T ỷ l ệ phân li ki ểu hình ở F 2 là A. 1225:35:35:1 ho ặc 35:1. B. 9:3:3:1 ho ặc 35:1. C. 105:35:35:1 ho ặc 9:3:3:1. D. 105:35:35:1 ho ặc 35:1. Câu 18: Điều nào sau đây nói v ề hoá th ạch là không đúng? A. Là b ằng ch ứng gián ti ếp v ề s ự ti ến hoá c ủa sinh gi ới. B. Giúp bi ết được l ịch s ử phát sinh và phát tri ển c ủa sinh gi ới. C. Giúp bi ết được l ịch s ử hình thành c ủa v ỏ quả đấ t. D. Là di tích c ủa các sinh v ật s ống trong các th ời đạ i tr ước để l ại trong các l ớp đấ t đá. Câu 19: Ở m ột loài th ực v ật, xét 3 gen n ằm trên NST th ường, m ỗi gen có 2 alen, alen tr ội là tr ội hoàn toàn so v ới alen lặn. Th ực hi ện phép lai gi ữa m ột c ơ th ể d ị h ợp 3 c ặp gen v ới m ột c ơ th ể đồ ng h ợp l ặn v ề 3 c ặp gen này, thu được đờ i con có t ỷ l ệ phân li ki ểu hình: 4 : 4 : 4 : 4 : 3 : 3 : 3 : 3. K ết lu ận nào sau đây là đúng? A. 3 c ặp gen n ằm trên 2 c ặp NST và liên k ết hoàn toàn. B. 3 c ặp gen n ằm trên 3 c ặp NST khác nhau. C. 3 c ặp gen n ằm trên m ột c ặp NST và có hoán v ị gen. D. 3 c ặp gen n ằm trên 2 c ặp NST và có hoán v ị gen. Câu 20: Trong m ột qu ần th ể giao ph ối, l ưỡng b ội, nh ận đị nh nào sau đây là không đúng? A. Ch ọn l ọc t ự nhiên lo ại b ỏ hoàn toàn ki ểu gen l ặn s ẽ làm t ăng t ần s ố t ươ ng đối alen tr ội t ươ ng ứng trong qu ần th ể. B. Yếu t ố ng ẫu nhiên có th ể lo ại b ỏ hoàn toàn m ột alen tr ội có l ợi ra kh ỏi qu ần th ể. C. Số l ượng cá th ể c ủa qu ần th ể càng nhi ều, t ỷ l ệ giao ph ối g ần càng l ớn. Trang 2/8 - Mã đề thi 204 www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Th ử Đạ i H ọc và Thông Tin Tuy ển Sinh D. Đột bi ến alen tr ội thành alen l ặn s ẽ làm t ăng t ần s ố t ươ ng đối c ủa alen l ặn t ươ ng ứng trong qu ần th ể. Câu 21: Lai hai cá th ể đề u d ị h ợp v ề hai c ặp gen (Aa, Bb). Trong t ổng s ố cá th ể thu được ở đờ i con, s ố cá th ể có ki ểu gen đồng h ợp l ặn v ề c ả hai c ặp gen trên chi ếm t ỷ l ệ 9%. Bi ết hai c ặp gen này cùng n ằm trên m ột c ặp NST th ường và không có đột bi ến x ảy ra, k ết lu ận nào sau đây v ề k ết qu ả c ủa phép lai trên là không đúng? A. Hoán v ị gen đã x ảy ra ở c ả b ố và m ẹ v ới t ần s ố 40%. B. Hoán v ị gen đã x ảy ra ở c ả b ố ho ặc m ẹ v ới t ần s ố 36%. C. Hoán v ị gen đã x ảy ra ở c ả b ố và m ẹ v ới t ần s ố 18%. D. Hoán v ị gen đã x ảy ra ở c ả b ố và m ẹ v ới t ần s ố n ằm trong kho ảng t ừ 36% đế n 50%. Câu 22: Lai hai c ơ th ể thu ần ch ủng khác nhau b ởi hai c ặp tính tr ạng t ươ ng ph ản thu được F1 toàn thân cao, qu ả đỏ . Cho F1 t ự thụ ph ấn, F2 thu được 4 ki ểu hình phân li theo t ỉ l ệ: 46 cao, đỏ : 15 cao, vàng : 16 th ấp, đỏ : 5 th ấp, vàng. Trong tr ường h ợp m ột gen quy đị nh m ột tính tr ạng, gen n ằm trên NST th ường, n ếu có hoán v ị gen thì t ần s ố khác 50%. Cho các cây có ki ểu hình thân cao, qu ả vàng ở F2 t ự th ụ ph ấn, t ỉ l ệ phân li ki ểu hình thu được ở đờ i con F3 là A. 11 cao, vàng: 1 th ấp, vàng. B. 5 cao, vàng: 1 th ấp, vàng. C. 3 cao, vàng: 1 th ấp, vàng. D. 8 cao, vàng: 1 th ấp, vàng. Câu 23: Cho các ph ươ ng pháp sau: (1) T ự th ụ ph ấn b ắt buộc qua nhi ều th ế h ệ đố i v ới cây giao ph ấn; (2) Dung h ợp t ế bào tr ần khác loài; (3) Lai gi ữa các dòng thu ần khác nhau t ạo ra F1; (4) Nuôi c ấy h ạt ph ấn r ồi l ưỡng b ội hoá các dòng đơ n b ội; (5) Ch ọn l ọc các dòng t ế bào soma có bi ến d ị. Các ph ươ ng pháp dùng để t ạo ra các dòng thu ần ở th ực v ật là A. (1), (3). B. (1), (2). C. (1), (4). D. (1), (5). Câu 24: Ở m ột loài giao ph ấn có b ộ NST 2n = 12. N ếu m ỗi c ặp NST ch ỉ xét m ột c ặp gen d ị h ợp thì s ố th ể ba đơn khác nhau v ề ki ểu gen t ối đa c ủa loài này là A. 12. B. 972. C. 13. D. 5832. Câu 25: Ph ươ ng pháp chính xác nh ất được dùng để phát hi ện th ể đa b ội là A. ph ươ ng pháp ph ả h ệ. B. ph ươ ng pháp nghiên c ứu t ế bào. C. quan sát đặc điểm hình thái. D. ph ươ ng pháp gây đột bi ến. Câu 26: Ở m ột loài b ọ cánh c ứng, alen A quy định m ắt d ẹt là tr ội hoàn toàn so v ới alen a quy đị nh m ắt l ồi; alen B quy định m ắt xám là tr ội hoàn toàn so v ới alen b quy đị nh m ắt tr ắng. Bi ết gen n ằm trên nhi ễm s ắc th ể th ường và th ể m ắt d ẹt đồng h ợp b ị ch ết ngay sau khi sinh. Trong phép lai AaBb x AaBb, ng ười ta thu được 780 cá th ể con s ống sót. S ố cá th ể con có m ắt l ồi, màu tr ắng là A. 195. B. 260. C. 49. D. 65. Câu 27: Kh ảo sát s ự di truy ền b ệnh M ở ng ười qua ba th ế h ệ nh ư sau: Xác su ất để ng ười III2 mang gen gây b ệnh là bao nhiêu? A. 0,75. B. 0,67. C. 0,5. D. 0,33. Câu 28: Ở ng ười, 2n = 46. Quan sát m ột nhóm t ế bào bình th ường c ủa m ột lo ại mô th ực hi ện phân bào, ng ười ta quan sát th ấy có 920 NST đơn đang phân li v ề hai c ực c ủa t ế bào. D ự đoán nào sau đây là đúng v ề th ời điểm phân bào và s ố lượng t ế bào của nhóm? A. Đang ở k ỳ sau c ủa nguyên phân v ới s ố l ượng t ế bào là 20 ho ặc k ỳ sau c ủa gi ảm phân 2 v ới s ố l ượng t ế bào là 20. B. Đang ở k ỳ sau c ủa nguyên phân v ới s ố l ượng t ế bào là 10 ho ặc k ỳ sau c ủa gi ảm phân 2 v ới s ố l ượng t ế bào là 20. C. Đang ở k ỳ sau c ủa nguyên phân v ới s ố l ượng t ế bào là 20 ho ặc k ỳ sau c ủa gi ảm phân 2 v ới s ố l ượng t ế bào là 10. D. Đang ở k ỳ sau c ủa nguyên phân v ới s ố l ượng t ế bào là 10. Câu 29: Ở m ột loài th ực v ật alen A quy đị nh hoa đỏ tr ội không hoàn toàn so v ới alen a quy đị nh hoa trắng, ki ểu gen d ị hợp quy đị nh hoa h ồng. Th ực hi ện phép lai gi ữa hai cây tam b ội đề u có ki ểu gen Aaa. Trong tr ường h ợp các cây tam bội này gi ảm phân t ạo ra các giao t ử n, 2n có kh ả n ăng th ụ tinh bình th ường và không có đột bi ến x ảy ra. Tính theo lý thuy ết, t ỉ l ệ phân li ki ểu hình thu được t ừ phép lai trên là A. 1 đỏ: 26 h ồng: 9 tr ắng. B. 9 đỏ: 26 h ồng: 1 tr ắng. C. 32 đỏ: 3 h ồng: 1 tr ắng. D. 27 đỏ: 8 h ồng: 1 tr ắng. Câu 30: Ở m ột loài thú, alen A quy định lông đen là tr ội hoàn toàn so v ới gen a quy đị nh lông tr ắng, gen n ằm trên vùng t ươ ng đồng c ủa c ặp nhi ễm s ắc th ể XY. Phép lai thu ận gi ữa con cái lông đen thu ần ch ủng v ới con đự c lông tr ắng Trang 3/8 - Mã đề thi 204 www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Th ử Đạ i H ọc và Thông Tin Tuy ển Sinh được F1, cho F1 tạ p giao, thu được ở F2 t ỉ l ệ 3 lông đen : 1 lông tr ắng, trong đó con lông tr ắng toàn là con đực. Phép lai ngh ịch, ở F2 s ẽ cho k ết qu ả: A. 3 lông đen: 1 lông tr ắng (toàn con đực). B. 1 cái lông đen: 1 cái lông tr ắng : 1 đự c lông đen : 1 đự c lông tr ắng. C. 3 lông đen: 1 lông tr ắng (toàn con cái). D. 3 lông tr ắng: 1 lông đen (toàn con đực). Câu 31: Trong m ột qu ần th ể giao ph ối, xét m ột gen có 2 alen A, a n ằm trên NST th ường. K ết lu ận nào sau đây là đúng? A. Nếu gen A có l ợi, gen a có h ại thì gen a s ẽ b ị lo ại b ỏ hoàn toàn ra kh ỏi qu ần th ể sau nhi ều th ế h ệ. B. Tần s ố t ươ ng đối c ủa alen A có th ể là: 0,34 ; 0,55 ; 0,75 ; 0,95. C. Gen A không bao gi ờ b ị lo ại b ỏ hoàn toàn ra kh ỏi qu ần th ể. D. Tần s ố t ươ ng đối c ủa alen A luôn t ăng, a luôn gi ảm. Câu 32: Trong phòng thí nghi ệm, m ột nhà khoa h ọc cho lai gi ữa 2 loài th ực v ật A và B thu được m ột nhóm cá th ể F1có kh ả n ăng sinh s ản h ữu tính bình th ường, k ết lu ận nào sau đây là đúng? A. Nhóm con lai này ph ải được đa b ội hoá m ới có th ể hình thành loài m ới. B. Nhóm con lai này không th ể là loài m ới vì được t ạo ra trong môi tr ường nhân t ạo. C. Nhóm con lai F1 mang đặc điểm di truy ền c ủa c ả loài A và B. D. Nhóm con lai này là loài m ới n ếu nó sinh tr ưởng, phát tri ển và sinh s ản bình th ường trong điều ki ện t ự nhiên. AB AB Ab ABD Ab Câu 33: Cho các ki ểu gen sau: (1) , (2) , (3) , (4) , (5) . Nh ững ki ểu gen khi gi ảm phân có th ể AB ab aB abd ab xảy ra hoán v ị gen là: A. (2), (3), (4). B. (2), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (2), (3). Câu 34: Ng ười ta t ổng h ợp nhân t ạo m ột phân t ử mARN v ới b ộ ba m ở đầ u là 5’ AUG 3’ và b ộ ba k ết thúc là 5’ UAG 3’ . S ố lượng nuclêôtit t ừng lo ại c ủa phân t ử mARN trên là: A = 155; G = 135; X = 160; U = 150. Khi m ột ribôxôm tr ượt qua phân tử mARN trên m ột l ần thì s ố l ượng nuclêôtit t ừng lo ại trên các b ộ ba đố i mã c ủa các phân t ử tARN tham gia d ịch mã là A. A = 149, G = 160, X = 134, U = 154. B. A = 149, G = 160, X = 154, U = 134. C. A = 155, G = 135, X = 160, U = 150. D. A = 150, G = 160, X = 135, U = 155. Câu 35: Khi h ọc bài: Qu ần th ể sinh v ật, hai h ọc sinh là Nam và An th ảo lu ận v ới nhau: - Nam cho r ằng: Chu ồng gà nhà mình là m ột qu ần th ể, vì: cùng loài, cùng không gian s ống; cùng th ời điểm s ống, vẫn giao ph ối t ạo ra th ế h ệ gà con h ữu th ụ. - An kh ẳng đị nh: không ph ải là qu ần th ể và đư a ra m ột s ố cách gi ải thích. Điều gi ải thích nào c ủa An là thuy ết ph ục nh ất? A. Mật độ gà trong chu ồng nhà b ạn không đả m b ảo nh ư trong t ự nhiên nên không ph ải là qu ần th ể. B. Gà nhà b ạn là do ng ười cho ăn, ch ứ nó không t ự tìm ki ếm được nên không ph ải là qu ần th ể. C. Là qu ần th ể khi các cá th ể t ự thi ết l ập m ối quan h ệ v ới nhau và v ới môi tr ường để th ực hi ện các ch ức n ăng sinh h ọc. D. Tỷ l ệ đự c/cái trong chu ồng gà nhà b ạn không nh ư trong t ự nhiên nên không ph ải là qu ần th ể. Câu 36: Cho các thông tin v ề vai trò c ủa các nhân t ố ti ến hoá nh ư sau: (1) Làm thay đổi t ần s ố alen và thành ph ần ki ểu gen c ủa qu ần th ể theo m ột h ướng xác đị nh; (2) Làm phát sinh các bi ến d ị di truy ền c ủa qu ần th ể, cung c ấp ngu ồn bi ến d ị s ơ c ấp cho ti ến hoá; (3) Có th ể lo ại b ỏ hoàn toàn m ột alen nào đó ra kh ỏi qu ần th ể, dù alen đó là có l ợi; (4) Làm thay đổi t ần s ố t ươ ng đối c ủa alen và thành ph ần ki ểu gen c ủa qu ần th ể r ất ch ậm; (5) Không làm thay đổi t ần s ố t ươ ng đối c ủa alen nh ưng làm thay đổi thành ph ần ki ểu gen c ủa qu ần th ể; (6) Làm thay đổi t ần s ố t ươ ng đối c ủa alen và thành ph ần ki ểu gen c ủa qu ần th ể m ột cách nhanh chóng. Các thông tin v ề vai trò c ủa ch ọn l ọc t ự nhiên là: A. (1), (6). B. (1), (3). C. (1), (4). D. (1), (5). Câu 37: Trong m ột s ố qu ần th ể ng ẫu ph ối ở tr ạng thái cân b ằng di truy ền, xét m ột locut có hai alen A và a (A tr ội hoàn toàn so v ới a), qu ần th ể nào có t ần s ố ki ểu gen d ị h ợp t ử là cao nh ất? A. Qu ần th ể có t ỉ l ệ ki ểu hình l ặn chi ếm 0,64. B. Qu ần th ể có t ỉ l ệ ki ểu hình tr ội chi ếm 0,75. C. Qu ần th ể có t ỉ l ệ ki ểu hình tr ội chi ếm 0,91. D. Qu ần th ể có t ỉ l ệ ki ểu hình l ặn chi ếm 0,0625. Câu 38: Theo quan ni ệm hi ện đạ i, nh ững y ếu t ố v ừa tham gia hình thành qu ần th ể thích nghi, v ừa tham gia hình thành loài m ới: A. Đột bi ến, ch ọn l ọc t ự nhiên và các c ơ ch ế cách li. B. Đột bi ến, giao ph ối, ch ọn l ọc t ự nhiên và các c ơ ch ế cách li. C. Đột bi ến, giao ph ối, ch ọn l ọc t ự nhiên và c ơ ch ế cách li sinh s ản. D. Đột bi ến, giao ph ối, ch ọn l ọc t ự nhiên. Câu 39: Trong gi ảm phân c ủa t ế bào sinh tinh (2n) ở m ột cá th ể độ ng v ật có s ự r ối lo ạn phân li c ủa m ột c ặp NST t ươ ng đồng. K ết lu ận nào sau đây là đúng? A. Có th ể sinh ra m ột t ỉ l ệ giao t ử bình th ường. B. Luôn sinh ra đời con m ắc độ t bi ến l ệch b ội. C. Không th ể t ạo ra giao t ử n + 1. D. Ch ỉ t ạo ra các giao t ử không có s ức s ống. Trang 4/8 - Mã đề thi 204 www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Th ử Đạ i H ọc và Thông Tin Tuy ển Sinh Câu 40: Ở m ột loài th ực v ật, tính tr ạng chi ều cao ch ịu s ự chi ph ối b ởi 4 c ặp gen Aa, Bb, Dd, Ee n ằm trên 4 c ặp NST th ường theo ki ểu t ươ ng tác c ộng g ộp. Th ực hi ện phép lai gi ữa hai cây P: AaBbddEe x AABbddEe. T ỉ l ệ phân li ki ểu hình thu được ở đờ i con là A. 1 : 4 : 6: 4 : 1. B. 1 : 6 : 15 : 15 : 6 : 1. C. 9 : 3 : 3: 1. D. 1 : 5 : 10 : 10 : 5 : 1. II. PH ẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh ch ỉ được làm m ột trong hai ph ần (Ph ần A ho ặc Ph ần B) A. Theo ch ươ ng trình Chu ẩn (10 câu, t ừ câu 41 đế n câu 50) Câu 41: Cho P: AaBbDdEe x AaBbDdEe. Trong đó alen tr ội quy đị nh tính tr ạng tr ội là tr ội hoàn toàn so v ới alen l ặn quy định tính tr ạng l ặn. T ỷ l ệ ki ểu hình mang ít nh ất 1 tính tr ạng tr ội nh ận được ở F 1 là A. 9/64. B. 255/256. C. 27/64. D. 63/64. Câu 42: Cho các thông tin sau: (1) S ử d ụng enzim c ắt gi ới h ạn để c ắt gen c ần chuy ển và m ở plasmit; (2) Tách ADN ch ứa gen c ần chuy ển ra kh ỏi t ế bào cho và plasmit ra kh ỏi t ế bào nh ận; (3) S ử d ụng enzim ligaza để n ối gen c ần chuy ển vào plasmit; (4) Phân l ập dòng t ế bào ch ứa ADN tái tổ h ợp; (5) Đư a ADN tái t ổ h ợp vào t ế bào nh ận; (6) T ạo điều ki ện để dòng t ế bào ch ứa ADN tái t ổ h ợp được bi ểu hi ện và thu nh ận s ản ph ẩm. Trình t ự các b ước trong k ĩ thu ật c ấy gen là: A. (2) → (1) → (3) → (4) → (5) → (6). B. (1) → (2) → (3) → (4) → (5) → (6). C. (2) → (1) → (3) → (5) → (4) → (6). D. (1) → (2) → (3) → (5) → (4) → (6). AB Câu 43: 100 t ế bào sinh tinh c ủa m ột c ơ th ể độ ng v ật có ki ểu gen th ực hi ện gi ảm phân bình th ường, trong đó có ab 70 t ế bào gi ảm phân có hoán v ị. T ần s ố hoán v ị gen trong tr ường h ợp này là A. 7%. B. 35%. C. 17,5%. D. 30%. Câu 44: Giao ph ối t ự do (giao ph ối ng ẫu nhiên) không được xem là nhân t ố ti ến hoá vì A. không làm thay đổi t ần s ố t ươ ng đối alen và thành ph ần ki ểu gen c ủa qu ần th ể. B. tạo ra bi ến d ị t ổ h ợp cung c ấp ngu ồn nguyên li ệu th ứ c ấp cho ti ến hoá. C. giúp phát tán đột bi ến trong qu ần th ể. D. làm trung hoà tính có h ại c ủa độ t bi ến, giúp các alen l ặn có h ại được t ồn t ại trong qu ần th ể. Câu 45: M ột c ơ th ể d ị h ợp hai c ặp gen (Aa, Bb) n ằm trên NST th ường, khi gi ảm phân th ấy xu ất hi ện m ột lo ại giao t ử ch ứa hai gen A, b chi ếm t ỷ l ệ 12,5% so v ới t ổng s ố giao t ử được sinh ra. Trong tr ường h ợp gi ảm phân bình th ường, không có đột bi ến x ảy ra, k ết lu ận nào sau đây là đúng? A. Hai c ặp gen (Aa, Bb) n ằm trên m ột c ặp NST và quá trình gi ảm phân x ảy ra hoán v ị gen v ới t ần s ố 50%. B. Hai c ặp gen (Aa, Bb) n ằm trên m ột c ặp NST và quá trình gi ảm phân x ảy ra hoán v ị gen v ới t ần s ố 12,5%. C. Hai c ặp gen (Aa, Bb) n ằm trên hai c ặp NST khác nhau. D. Hai c ặp gen (Aa, Bb) n ằm trên m ột c ặp NST và quá trình gi ảm phân x ảy ra hoán v ị gen v ới t ần s ố 25%. Câu 46: Theo lí thuy ết, điểm gi ống nhau gi ữa qu ần th ể t ự ph ối và qu ần th ể giao ph ối là A. càng v ề sau, t ỷ l ệ ki ểu gen đồ ng h ợp ngày càng t ăng, t ỷ l ệ ki ểu gen d ị h ợp càng gi ảm. B. cấu trúc di truy ền không thay đổ i qua các th ế h ệ. C. cấu trúc di truy ền thay đổ i qua các th ế h ệ. D. tần s ố t ươ ng đối c ủa các alen thu ộc m ột gen nào đó không thay đổi qua các th ế h ệ. Câu 47: Ở m ột loài th ực v ật, alen A quy đị nh h ạt tròn tr ội hoàn toàn so v ới alen a qui định h ạt dài; alen B qui định h ạt đỏ tr ội hoàn toàn so v ới alen b qui đị nh h ạt tr ắng. Hai c ặp gen A, a và B, b phân li độc l ập. Khi thu ho ạch ở m ột qu ần th ể cân b ằng di truy ền, ng ười ta thu được 63% h ạt tròn, đỏ; 21% h ạt tròn, tr ắng; 12% h ạt dài, đỏ; 4% h ạt dài, tr ắng. T ần số t ươ ng đối c ủa các alen A, a, B, b trong qu ần th ể l ần l ượt là A. A = 0,6; a =0,4; B = 0,7; b =0,3. B. A = 0,5; a =0,5; B = 0,6; b =0,4. C. A = 0,6; a =0,4; B = 0,5; b =0,5. D. A = 0,7; a =0,3; B = 0,6; b =0,4. Câu 48: Điều nào d ưới đây là không đúng v ới các chu ỗi pôlipeptit được t ổng h ợp trong t ế bào nhân th ực? A. Sau khi t ổng h ợp xong, axit amin ở v ị trí đầ u tiên th ường b ị c ắt b ỏ. B. Đều được t ổng h ợp trong t ế bào ch ất c ủa t ế bào. C. Đều được t ổng h ợp d ựa trên khuôn m ẫu mARN. D. Axit amin methiônin ch ỉ có ở v ị trí đầ u tiên c ủa chu ỗi pôlipeptit. Câu 49: Khi cho lai gi ữa cây có ki ểu hình hoa đỏ, đài ngã v ới cây có ki ểu hình hoa tr ắng, đài cu ốn, F1 thu được toàn cây có ki ểu hình hoa đỏ, đài ngã. Cho m ột cây F1 t ự th ụ ph ấn, F2 thu được 4 ki ểu hình, trong đó ki ểu hình hoa đỏ, đài cu ốn chi ếm 9%. K ết lu ận nào sau đây là không đúng? A. Cây F1 khi gi ảm phân x ảy ra hoán v ị gen v ới t ần s ố 36%. B. Hai c ặp gen quy đị nh hai c ặp tính tr ạng màu s ắc hoa và hình d ạng đài cùng n ằm trên m ột c ặp NST. Trang 5/8 - Mã đề thi 204 www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Th ử Đạ i H ọc và Thông Tin Tuy ển Sinh C. Cây F1 khi gi ảm phân x ảy ra hoán v ị gen v ới t ần s ố 20%. D. Nếu cho m ột cây F1 khác t ự th ụ ph ấn thì có th ể không thu được t ỉ l ệ ki ểu hình t ươ ng t ự. Câu 50: M ột loài cá h ồi, tr ứng b ắt đầ u phát tri ển ở 0 0C. N ếu ở nhi ệt độ 2 0C thì sau 205 ngày tr ứng m ới n ở thành cá con. T ổng nhi ệt h ữu hi ệu cho giai đoạn t ừ tr ứng đế n cá con c ủa loài cá h ồi này là A. 401 0 ngày. B. 205 0 ngày. C. 102,5 0 ngày. D. 410 0 ngày. B. Theo ch ươ ng trì
File đính kèm:
- Thi Thu Lan 1 Chuyen Dai Hoc Vinh Sinh Hoc 2014.pdf