Đề thi chọn học sinh giỏi cấp thcs năm học 2008 – 2009 môn: toán thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp thcs năm học 2008 – 2009 môn: toán thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LỤC YấN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THCS NĂM HỌC 2008 – 2009 Mụn: Toỏn Thời gian: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Bài 1 (4 điểm) Cho ba số dương a, b, c thỏa món điều kiện: 2 2 2 a b c 2 (1) a b c 2 (2) + + = ỡ ớ + + = ợ Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 (1 b )(1 c ) (1 a )(1 c ) (1 a )(1 b ) a. b. c. 2 1 a 1 b 1 c + + + + + + + + = + + + Bài 2 (4 điểm) Giải cỏc phương trỡnh: a) 2 x 8x 15 3 x 3 2 x 5 6 + + = + + + - b) 2 x 2x 2 2 2x 3 - + = - Bài 3 (4 điểm) Cho điểm M thuộc miền trong tam giỏc ABC. Cỏc tia AM, BM, CM cắt cỏc cạnh của tam giỏc ABC theo thứ tự ở P, Q, R. Chứng minh rằng: a) MP MQ MR 1 AP BQ CR + + = b) MA MB MC 2 AP BQ CR + + = Bài 4 (4 điểm) Cho hỡnh vuụng ABCD cạnh a. Trờn cỏc cạnh AB, BC, CD, DA của hỡnh vuụng lấy cỏc điểm E, F, G, H sao cho AE = BF = CG = DH để được hỡnh vuụng EFGH. Với giỏ trị nào của AE thỡ diện tớch EFGH đạt giỏ trị nhỏ nhất? Bài 5 (4 điểm) Tỡm tất cả cỏc số tự nhiờn a, b khỏc 0 sao cho: (a, b) = 1 và 2 2 a b 9 a b 41 + = + PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LỤC YấN HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP THCS NĂM HỌC 2008 – 2009 MễN TOÁN Bài 1 (4 điểm) Từ (1) suy ra: a 2 + b 2 + c 2 + 2(ab + bc + ca) = 4 (3) (0,5 điểm) Từ (2) và (3) suy ra: 2(ab + bc + ca) = 2 Û ab + bc + ca = 1 (0,5 điểm) Xột: 1 + b 2 = ab + bc + ca + b 2 = (b + c)(a + b) (0,5 điểm) 1 + c 2 = ab + bc + ca + c 2 = (a + c)(b + c) (0,5 điểm) 1 + a 2 = ab + bc + ca + a 2 = (a + b)(a + c) (0,5 điểm) Do đú: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 (1 b )(1 c ) (1 a )(1 c ) (1 a )(1 b ) a b c 1 a 1 b 1 c + + + + + + + + = + + + 2 2 2 a (b c) b (a c) c (a b) = + + + + + = (0,5 điểm) = a(b + c) + b(a + c) + c(a + b) = (0,5 điểm) = 2(ab + bc + ca) = 2 (0,5 điểm) Bài 2 (4 điểm) a) Điều kiện: x ≥ –3, ta cú: (0,5 điểm) (1) Û (x 3)(x 5) 3 x 3 2 x 5 6 0 + + - + - + + = Û ( x 3 2)( x 5 3) 0 + - + - = (0,5 điểm) Û x 3 2 x 3 4 x 1 x 5 9 x 4 x 5 3 ộ + = + = = ộ ộ Û Û ờ ờ ờ + = = + = ở ở ờ ở (0,5 điểm) Vậy: phương trỡnh đó cho cú hai nghiệm: x1 = 1; x2 = 4 (0,5 điểm) b) Điều kiện: 3 x 2 ³ . Ta cú: (0,5 điểm) 2 x 2x 2 2 2x 3 - + = - Û 2 x 4x 4 2x 3 2 2x 3 1 0 - + + - - - + = (0,5 điểm) 2 2 (x 2) ( 2x 3 1) 0 x 2 0 x 2 2x 3 1 Û - + - - = - = ỡ ù Û Û = ớ - = ù ợ (0,5 điểm) Vậy: Phương trỡnh đó cho cú một nghiệm x = 2 (0,5 điểm) Bài 3 (4 điểm) a) Kẻ AH và MK vuụng gúc với BC ị MBC ABC S MK S AH = (1) (0,5 điểm) Mặt khỏc: MK // AH (cựng vuụng gúc với BC) Theo Ta lột: MK MP AH AP = (2) (0,5 điểm) Từ (1) và (2) suy ra: MBC ABC MP S AP S = Tương tự: AMC ABC MQ S BQ S = và AMB ABC MR S CR S = (0,5 điểm) Vậy: BMC AMC AMB ABC ABC ABC MP MQ MR S S S S 1 AP BQ CR S S + + + + = = = (0,5 điểm) MA MB MC AP MP BQ MQ CR MR b) AP BQ CR AP BQ CR - - - + + = + + (1 điểm) MP MQ MR 3 3 1 2 AP BQ CR ổ ử = - + + = - = ỗ ữ ố ứ (1 điểm) Bài 4 (4 điểm) Gọi diện tớch của EFGH là S Theo giả thiết: AE = BF = CG = DH ị BE = CF = CG = AH Suy ra: AE + AH = a và ∆AEH = ∆BEF = ∆CGF = ∆DGH (0,5 điểm) Ta cú: S = SABCD – 4.SAEH Û S = a 2 – 2.AE.AH Do đú S nhỏ nhất Û AE.AH lớn nhất (1 điểm) Ta cú với mọi x, y ẻ R: (x – y) 2 ≥ 0 Û x 2 + y 2 ≥ 2xy Û x 2 + y 2 + 2xy ≥ 4xy Û (x + y) 2 ≥ 4xy Û 2 (x y) xy 4 + Ê Dấu “=” xảy ra Û x = y (0,5 điểm) Suy ra: S = a 2 – 2.AE.AH ≤ 2 2 2 2 2 (AE AH) a a a a 2 2 2 + - = - = (1 điểm) Dấu “=” xảy ra Û AE = AH Û AE = a 2 (0,5 điểm) Vậy: 2 a a minS AE 2 2 = Û = (0,5 điểm) H K R P Q B C A M H G F B A D C E Bài 5 (4 điểm) Vỡ (a, b) = 1 suy ra: (a + b, a 2 + b 2 ) = 1 (0,5 điểm) Thật vậy, giả sử (a + b, a 2 + b 2 ) = d (d ≠ 1). Suy ra: 2 2 2 a b d a b d a b d (1) ab d (2) a b d (a b) 2ab d + + + ỡ ỡ ỡ Û Û ớ ớ ớ + + - ợ ợ ợ M M M M M M (0,5 điểm) – Vỡ (a, b) = 1 nờn từ (2) suy ra: a M d hoặc b M d (0,5 điểm) + Nếu a M d thỡ từ (1) suy ra b M d (vụ lớ vỡ a, b nguyờn tố cựng nhau) + Nếu b M d thỡ từ (1) suy ra a M d (vụ lớ vỡ a, b nguyờn tố cựng nhau) – Vậy: (a + b, a 2 + b 2 ) = 1 (1 điểm) Vỡ (a + b, a 2 + b 2 ) = 1. Kết hợp giả thiết suy ra: 2 2 2 a b 9 a b 9 a b 9 a 4 ab 20 b 5 a b 41 (a b) 2ab 41 + = + = + = = ỡ ỡ ỡ ỡ Û Û Û ớ ớ ớ ớ = = + = + - = ợ ợ ợ ợ hoặc a 5 b 4 = ỡ ớ = ợ (1 điểm) Vậy: Cú hai cặp số thỏa món điều kiện đầu bài là a = 4; b = 5 hoặc a = 5; b = 4 (0,5 điểm) Chỳ ý: Nếu học sinh cú cỏch giải khỏc với đỏp ỏn mà vẫn cho kết quả hợp lý, chớnh xỏc thỡ vẫn cho điểm theo thang điểm trờn
File đính kèm:
- DE THI HSGTOAN 9NAM HOC 20082009.pdf