Ðề kiểm tra một tiết - Môn Công nghệ 8 - Trường THCS tran Cao Van
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề kiểm tra một tiết - Môn Công nghệ 8 - Trường THCS tran Cao Van, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS TRAN CAO VAN - DUY XUYEN Ðề kiểm tra một tiết - Mơn : CN 8 - Ngày : /03/2007 Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 8/. . . . . . Nội dung đề thi số : 001 A/ Phần trắc nghiệm: ( 3,0 điểm ) Chọn ý đúng và khoanh trịn vào các câu 1 đến 8 1). Công dụng của máy biến áp như sau: a). Tăng điện áp đồ dùng điện để vượt quá số liệu định mức b). Giảm điện áp để tiết kiệm điện c). Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều d). Dùng để tăng số vòng dây trong cuộn sơ cấp 2). Đồ dùng loại điện - nhiệt là: a). Ti vi b). Bàn là điện c). Đèn huỳnh quang d). Cả 3 ý trên 3). Nguyên lý làm việc của bàn là điện, nồi cơm điện dựa và tác dụng sau của dòng điện: a). Tác dụng hóa b). Tác dụng phát sáng c). Tác dụng nhiệt d). Tác dụng phát sáng và tác dụng nhiệt 4). Năng lượng đầu vào và đầu ra của đồ dùng điện - nhiệt là: a). Đầu vào: Điện năng ; đầu ra: Nhiệt năng b). Đầu vào: Nhiệt năng ; đầu ra: Quang năng c). Đầu vào: Điện năng ; đầu ra: Cơ năng d). Đầu vào: Nhiệt năng ; đầu ra: Điện năng 5). Cấu tạo của động cơ điện gồm 2 bộ phận cơ bản sau: a). Dây quấn, lõi thép b). Vòng ngắn mạch, lõi thép c). Dây quấn , stato d). Stato ( phần đứng yên), ro to ( phần quay ) 6). Nồi cơm điện có 3 bộ phận chính là: a). Núm điều chỉnh, vỏ nồi và xoong b). Đèn báo, vỏ nồi và dây đốt nóng c). Vỏ nồi, xoong và công tắc d). Dây đốt nóng, vỏ nồi và xoong 7). Các ứng dụng của động cơ điện trong gia đình được thể hiện qua các đồ dùng điện sau: a). Đèn huỳnh quang b). Cả 3 ý đều đúng c). Đèn sợi đốt d). Máy quạt, máy xay sinh tố 8). Công suất định mức của máy biến áp có đơn vị là: a). Vôn- Ampe ( VA ) hoặc ki lô vôn ampe ( kVA) b). Vôn ( V) c). Ampe ( A d). Ôm mét 9) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ dấu .... cho phù hợp: a, Máy biến áp cĩ: U2 ......U1 được gọi là MBA tăng áp b, Máy biến áp cĩ: U2 ......U1 được gọi là MBA giảm áp áp c, Máy biến áp tăng áp cĩ N2 .... N1 d, Máy biến áp giảm áp cĩ N2 .... N1 B/ Phần tự luận: ( 7,0điểm ) Câu 1: Mơ tả cấu tạo máy biến áp một pha ? ( 2,5 điểm) Câu 2: Khi dùng bàn là để là quần áo, em cần chú ý điều gì ? ( 2,5 điểm) Câu 3: Một máy biến áp một pha cĩ N1 = 1650 vịng; N2 = 90 vịng. Dây quấn sơ cấp đấu vào nguồn điện áp 220 V. a, Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp ? b, Muốn điện áp U2 = 18 vơn thì số vịng dây quấn thứ cấp N2 là bao nhiêu ? ( 2,0 điểm ) Trường THCS TRAN CAO VAN - DUY XUYEN Ðề kiểm tra một tiết - Mơn : CN 8 - Ngày : /03/2007 Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8/. . . Số báo danh : . . . . . . . . Nội dung đề thi số : 002 A/ Phần trắc nghiệm: ( 3,0 điểm ) Chọn ý đúng và khoanh trịn vào các câu 1 đến 8 1). Công dụng của máy biến áp như sau: a). Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều b). Tăng điện áp đồ dùng điện để vượt quá số liệu định mức c). Giảm điện áp để tiết kiệm điện d). Dùng để tăng số vòng dây trong cuộn sơ cấp 2). Cấu tạo của động cơ điện gồm 2 bộ phận cơ bản sau: a). Dây quấn, lõi thép b). Stato ( phần đứng yên), ro to ( phần quay ) c). Vòng ngắn mạch, lõi thép d). Dây quấn , stato 3). Các ứng dụng của động cơ điện trong gia đình được thể hiện qua các đồ dùng điện sau: a). Đèn huỳnh quang b). Cả 3 ý đều đúng c). Đèn sợi đốt d). Máy quạt, máy xay sinh tố 4). Nồi cơm điện có 3 bộ phận chính là: a). Dây đốt nóng, vỏ nồi và xoong b). Núm điều chỉnh, vỏ nồi và xoong c). Đèn báo, vỏ nồi và dây đốt nóng d). Vỏ nồi, xoong và công tắc 5). Nguyên lý làm việc của bàn là điện, nồi cơm điện dựa và tác dụng sau của dòng điện: a). Tác dụng hóa d). Tác dụng nhiệt b). Tác dụng phát sáng c). Tác dụng phát sáng và tác dụng nhiệt 6). Năng lượng đầu vào và đầu ra của đồ dùng điện - nhiệt là: a). Đầu vào: Nhiệt năng ; đầu ra: Quang năng d). Đầu vào: Điện năng ; đầu ra: Nhiệt năng b). Đầu vào: Điện năng ; đầu ra: Cơ năng c). Đầu vào: Nhiệt năng ; đầu ra: Điện năng 7). Công suất định mức của máy biến áp có đơn vị là: a). Vôn ( V) b). Vôn- Ampe ( VA ) hoặc ki lô vôn ampe ( kVA) c). Ampe ( A ) d). Ôm mét 8). Đồ dùng loại điện - nhiệt là: a). Bàn là điện b). Đèn huỳnh quang c). Ti vi d). Cả 3 ý trên 9) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ dấu .... cho phù hợp: a, Máy biến áp tăng áp cĩ N2 .... N1 b, Máy biến áp giảm áp cĩ N2 .... N1 c, Máy biến áp cĩ: U2 ......U1 được gọi là MBA tăng áp d, Máy biến áp cĩ: U2 ......U1 được gọi là MBA giảm áp áp B/ Phần tự luận: ( 7,0điểm ) Câu 1: Mơ tả cấu tạo máy biến áp một pha ? ( 2,5 điểm) Câu 2: Khi dùng bàn là để là quần áo, em cần chú ý điều gì ? ( 2,5 điểm) Câu 3: Một máy biến áp một pha cĩ N1 = 1650 vịng; N2 = 90 vịng. Dây quấn sơ cấp đấu vào nguồn điện áp 220 V. a, Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp ? b, Muốn điện áp U2 = 18 vơn thì số vịng dây quấn thứ cấp N2 là bao nhiêu ? ( 2,0 điểm ) HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN CƠNG NGHỆ 8 HỌC KỲ II A/ TRẮC NGHIỆM: 3,0 điểm ( mỗi ý đúng 0,25 đ x 12 = 3,0 điểm ) Đề 1: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9a 9b 9c 9d Trả lời C D A A B C C C > < > < Đề 2: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9a 9b 9c 9d Trả lời C D A A B C C C > < > < B/ TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm ) Câu 1: 2,5 điểm + Nêu được 2 ý cơ bản: lõi thép và dây quấn ( 0,25 x2 = 0,5 đ) + Nêu cụ thể cấu tạo lõi thép : 2 ý mỗi ý 0,5đ = 1,0đ + Nêu cụ thể cấu tạo dây quấn: 4 ý mỗi ý 0,25 = 1,0 đ Câu 2: 2,5 điểm + Nêu đầy đủ 5 ý như sgk mỗi ý 0,5 đ = 2,5 đ Câu 3: 2,0 điểm a, Tính điện áp : 4 ý x 0,25 đ = 1,0đ + Ghi cơng thức đúng + Thay số, tính đúng + Ghi đúng đơn vị + Ghi lời giải đảm bảo b, Tính số vịng : 4 ý x 0,25 đ = 1,0đ + Ghi cơng thức đúng + Thay số, tính đúng + Ghi đúng đơn vị + Ghi lời giải đảm bảo C, CƠ CẤU RA ĐỀ ( MA TRẬN ) STT NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN TS ĐIỂM B H VD TC B H VD TC
File đính kèm:
- kt 1t hk2.doc