Ðề thi chọn lớp 11 chất lượng cao năm học 2013-2014 môn thi: toán học (thời gian làm bài: 60 phút)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi chọn lớp 11 chất lượng cao năm học 2013-2014 môn thi: toán học (thời gian làm bài: 60 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ðT BẮC NINH TRƯỜNG THPT YấN PHONG SỐ 2 ---------------------- ðỀ THI CHỌN LỚP 11 CHẤT LƯỢNG CAO NĂM HỌC 2013-2014 MễN THI: TOÁN HỌC (Thời gian làm bài: 60 phỳt) Bài 1 (2.0 ủiểm) Giải bất phương trỡnh 25 1 1 .x x− ≥ + Bài 2 (3.5 ủiểm) 1) Chứng minh rằng 4 4 21sin cos 1 sin , . 2 2 2 x x x x+ = − ∀ ∈ℝ 2) Cho ABC∆ cú nửa chu vi 3p = và 2 2 2 9,a b cm m m+ + = với , ,a b cm m m lần lượt là ủộ dài cỏc ủường trung tuyến của ABC∆ kẻ từ cỏc ủỉnh , , .A B C Tớnh diện tớch của ABC∆ . Bài 3 (1.5 ủiểm) Cho hai số thực ,a b thỏa món 2 22 1.a b− = Chứng minh rằng 2 22 2 .a b b a+ + > Bài 4 (3.0 ủiểm) Trong mặt phẳng tọa ủộ Oxy cho ABC∆ cú ba ủỉnh (1; 1), ( 2;2), (1 5;0),A B C− − + và cú ( )T là ủường trũn ngoại tiếp. 1) Viết phương trỡnh ủường trũn ( ).T 2) Tỡm ủiểm M sao cho từ M kẻ ủược hai tiếp tuyến với ( )T và hai tiếp tuyến ủú vuụng gúc với nhau, ủồng thời biểu thức 2.MA MB IM MG+ − − ủạt giỏ trị nhỏ nhất, ở ủú I là tõm ủường trũn ( )T và G là trọng tõm của .ABI∆ ========== HẾT ========== ðÁP ÁN Bài 1 (2.0 ủiểm) [ )2 2 2 2 15 1 1 5 1 2 1 2 1 0 ; 1; . 2 x x x x x x x x − ≥ + ⇔ − ≥ + + ⇔ − − ≥ ⇔ ∈ −∞ − ∪ +∞ 2.0 ủiểm Bài 2 (3.5 ủiểm) í 1 ủược 2 ủiểm, ý 2 ủược 1.5 ủiểm. 1) 4 4 2 2 2 2 2 21sin cos (sin cos ) 2sin cos 1 sin . 2 2 2 2 2 2 2 x x x x x x x+ = + − = − 2.0 ủiểm 2) Gọi , ,a b c lần lượt là ủộ dài cỏc cạnh ủối diện ủỉnh , ,A B C và S là diện tớch của .ABC∆ Ta cú 2 6.a b c p+ + = = ðồng thời, nhờ cụng thức về ủộ dài ủường trung tuyến trong tam giỏc, ta cú 2 2 2a b c+ + = 2 2 24 4( ) .9 12. 3 3a b c m m m= + + = = 0.5 ủiểm Ta cú 2 4 3 a b c+ + = và 2 2 2 4 3 a b c+ + = nờn 2 2 2 2 2 2 2( ) ( ) ( ) 0 3 3 a b c a b c a b b c c a+ + + + = ⇔ − + − + − = ( )2 .a b c⇔ = = = Suy ra ABC∆ là tam giỏc ủều, cạnh bằng 2. 0.5 ủiểm Diện tớch ABC∆ là 01 .sin 60 3. 2 S ab= = 0.5 ủiểm Bài 3 (1.5 ủiểm) ðặt 2 2 ,m a b b m a= + ⇒ = − thế vào ủẳng thức 2 22 1a b− = ta ủược 2 22 4 1 0 (1).a ma m− + + = 0. 5 ủiểm Coi (1) là phương trỡnh bậc hai ẩn a và m là tham số. Phương trỡnh này cú nghiệm khi 2' 2 2 0m∆ = − ≥ hay 1.m ≥ Tức là 2 22 2 (2).a b a b+ ≥ − 0.5 ủiểm Mặt khỏc, với mọi ,a b ta luụn cú 2 2 (3).a b a b+ ≥ + Từ (2) và (3) suy ra 2 22 2 (4).a b b a+ + ≥ Dấu “=” ở (4) xảy ra khi 2 2 0, 2 1 . 2 1 ab a b a b ≥ + = − = Hệ này vụ nghiệm. Vậy 2 22 2 .a b b a+ + > 0.5 ủiểm Bài 4 (3.0 ủiểm) í 1 ủược 2 ủiểm, ý 2 ủược 1 ủiểm. 1) Giả sử (T) cú phương trỡnh dạng 2 2 2 2 0,x y ax by c+ − − + = với 2 2 0.a b c+ − > Vỡ , , ( )A B C T∈ nờn 2 2 2, 4 4 8 1, 2, 4. 2(1 5) 6 2 5 a b c a b c a b c a c − − = − + = − ⇔ = = = − + − = + Vậy 2 2( ) : 2 4 4 0.T x y x y+ − − − = 2.0 ủiểm 2) ðường trũn (T) cú tõm (1;2)I và bỏn kớnh 3.R = Giả sử từ M kẻ ủược hai tiếp tuyến ,MD ME tới ( ),T với ,D E là tiếp ủiểm, thỡ , , 3.ID MD IE ME ID IE⊥ ⊥ = = Theo ủề bài .MD ME⊥ Do ủú IDME là hỡnh vuụng cú cạnh bằng 3. Suy ra ủộ dài ủường chộo 3 2.IM = Nghĩa là M nằm trờn ủường trũn ( )S tõm (1;2)I , bỏn kớnh 3 2.r = 0.5 ủiểm Với G là trọng tõm ABI∆ thỡ 3. .MA MB MI MG+ + = Dẫn tới 2. .MA MB IM MG MG+ − − = Ta cú (0;1).G ðể biểu thức 2.MA MB IM MG MG+ − − = ủạt giỏ trị nhỏ nhất thỡ M phải là giao ủiểm của tia IG với ủường trũn (S). ðường trũn ( )S cú phương trỡnh 2 2( 1) ( 2) 18.x y− + − = ðường thẳng IG cú phương trỡnh 1 . 2 x t y t = − = − Từ ủú tỡm ra hai giao ủiểm của ủường thẳng IG và ủường trũn ( )S là ( 2; 1), (4;5).− − ðiểm M cần tỡm sẽ là một trong hai ủiểm ủú, sao cho hai vector ,IG IM cựng hướng. Vậy ( 2; 1).M − − 0.5 ủiểm
File đính kèm:
- De thi lop chon YP2 co dap an 20132014.pdf