Ðề thi Đại học môn thi: Hoá học - Không phân ban - Kèm đáp án (Mã đề 002)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi Đại học môn thi: Hoá học - Không phân ban - Kèm đáp án (Mã đề 002), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 002 Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com - 1/5 - ðÁP ÁN ðỀ THI ðẠI HỌC Mơn thi: Hố học - Khơng Phân ban Thời gian làm bài: 90 phút Số câu trắc nghiệm: 50 Họ, tên thí sinh:....................................................................................... Số báo danh:................................ Câu 1. Khi nĩi về số khối, điều khẳng định nào sau đây luơn đúng ? A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron C. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối D. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số các hạt proton, nơtron và electron Câu 2. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì cĩ tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và nhĩm nào sau đây trong bảng HTTH ? A. Chu kì 2, các nhĩm IA và IIA B. Chu kì 3, các nhĩm IA và IIA C. Chu kì 2, các nhĩm IIA và IIIA D. Chu kì 3 và các nhĩm IIA và IIIA Câu 3. Fe cĩ thể được dùng làm chất xúc tác cho phản ứng điều chế NH3 từ N2 và H2 theo phản ứng sau: N2 + 3H2 2NH3 Nhận định nào sau đây là đúng khi nĩi về vai trị của Fe trong phản ứng: A. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận B. Làm tăng nồng độ các chất trong phản ứng C. Làm tăng tốc độ phản ứng D. Làm tăng hằng số cân bằng của phản ứng Câu 4. Cho cân bằng: 2NO2 (màu nâu) N2O4 (khơng màu) ∆H = -58,040C. Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nước đá thì: A. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu B. Màu nâu đậm dần C. Màu nâu nhạt dần D. Hỗn hợp chuyển sang màu xanh Câu 5. Cĩ 4 dung dịch đều cĩ nồng độ bằng nhau: HCl cĩ pH = a; H2SO4 cĩ pH = b; NH4Cl cĩ pH = c và NaOH cĩ pH = d. Kết quả nào sau đây là đúng ? A. d < c < a < b B. a < b < c < d C. c < a < d < b D. b < a < c < d Câu 6. Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 cĩ nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl cĩ nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Thể tích dung dịch X cần để trung hịa vừa đủ 40 ml dung dịch Y là: A. 0,063 lít B. 0,125 lít C. 0,15 lít D. 0,25 lít Câu 7. Người ta điều chế oxi trong phịng thí nghiệm bằng cách nào sau đây? A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng B. ðiện phân nước C. ðiện phân dung dịch NaOH D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2 Câu 8. Cho dung dịch NaOH dư tác dụng với dung dịch AlCl3 thu được dung dịch X. Trong X cĩ những chất nào sau đây ? A. NaAlO2 + NaCl B. NaAlO2 + NaCl + AlCl3 C. NaAlO2 + NaCl + NaOH + H2O D. NaAlO2 + NaOH Câu 9. ðiện phân dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 (với điện cực trơ). Các kim loại lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự: A. Ag – Cu – Fe B. Fe – Ag – Cu C. Fe – Cu – Ag D. Cu – Ag – Fe Câu 10. Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà khơng làm thay đổi khối lượng cĩ thể dùng hĩa chất nào sau đây? A. Dung dịch AgNO3 dư B. Dung dịch HCl đặc C. Dung dịch FeCl3 dư D. Dung dịch HNO3 dư Mã đề: 002 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 002 Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com - 2/5 - Câu 11. Nguyên tắc điều chế flo là: A. dùng chất oxi hố mạnh oxi hố muối florua B. dùng dịng điện oxi hố muối florua C. cho HF tác dụng với chất oxi hố mạnh D. dùng chất cĩ chứa F để nhiệt phân ra F2 Câu 12. Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai? A. 2Al + 3Cl2 →t o 2AlCl3 B. 8Al + H2SO4 (đặc, nguội) → 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O C. 2Al + 3HgCl2 → 2AlCl3 + 3Hg D. 10Al + 36HNO3 (lỗng) → 10Al(NO3)3 + 3N2 ↑ + 18H2O Câu 13. Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động tự nhiên? A. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O B. CaO + CO2 → CaCO3 C. Ca(HCO3)2 → ot CaCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 Câu 14. Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhĩm IIA của bảng tuần hồn tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Hai kim loại đĩ là: A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr (88) D. Sr và Ba Câu 15. Phản ứng nào sau đây viết sai ? (1) 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2 (2) 2Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2 (3) 8Fe + 15H2SO4 đặc → 4Fe2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O (4) 2Fe + 3CuCl2 → 2FeCl3 + 3Cu A. (1), (2) sai B. (1), (2), (4) sai C. (3) sai D. Tất cả đều sai Câu 16. Cho 3 phương trình ion rút gọn: a) Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+ b) Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ c) Fe2+ + Mg → Fe + Mg2+ Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe C. Tính oxi hĩa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+ D. Tính oxi hĩa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+ Câu 17. Trong số các chất sau đây, chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất? A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeS2 D. Fe2(SO4)3 Câu 18. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhơm và 2,04 gam bột Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch X. Cho CO2 dư tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa X1, nung X1 ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn X2. Biết H = 100%. Khối lượng X2 là: A. 2,04 gam B. 2,31 gam C. 2,55 gam D. 3,06 gam Câu 19. Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối cĩ tỉ lệ mol 1:1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là A. 45,38% và 54,62% B. 50% và 50% C. 54,62% và 45,38% D. Khơng tính được Câu 20. Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí (đktc). % khối lượng Cu cĩ trong hỗn hợp là: A. 8,5% B. 13,5% C. 17% D. 28% Câu 21. Hịa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cơ cạn cẩn thận dung dịch Z thu được lượng muối khan là: A. 19,025 gam B. 31,45 gam C. 33,99 gam D. 56,3 gam Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 002 Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com - 3/5 - Câu 22. Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nĩng thì thu được 10,68 gam chất rắn A và khí B. Cho tồn bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. m cĩ giá trị: A. 11,16 gam B. 11,58 gam C. 12,0 gam D. 12,2 gam Câu 23. Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư thấy thốt ra V lít H2 (đktc) và thu được dung dịch B. Thêm từ từ NaOH đến dư vào dung dịch B. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 28 gam chất rắn. V cĩ giá trị là: A. 22,4 lít B. 16,8 lít C. 11,2 lít D. 5,6 lít Câu 24. Dung dịch X cĩ chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 cĩ cùng nồng độ. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư giải phĩng 0,07 gam khí. Nồng độ của hai muối là: A. 0,3M B. 0,4M C. 0,42M D. 0,45M Câu 25. Nhiệt phân hồn tồn m gam hỗn hợp gồm CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít khí ở đktc. Hàm lượng % của CaCO3 trong X là: A. 6,25% B. 8,62% C. 50,2% D. 62,5% Câu 26. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Trong phân tử hiđrocacbon, số nguyên tử H luơn là số chẵn B. Các hiđrocacbon cĩ số nguyên tử C nhỏ hơn 5 thì cĩ trạng thái khí ở điều kiện thường C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ cĩ liên kết đơn D. Hiđrocacbon mà khi đốt cháy cho số mol CO2 và nước bằng nhau là anken Câu 27. Hai hiđrocacbon A và B cĩ cùng cơng thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất cịn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là: A. 2,2-ðimetylpropan và 2-Metylbutan B. 2,2-ðimetylpropan và pentan C. 2-Metylbutan và 2,2-ðimetylpropan D. 2-Metylbutan và pentan Câu 28. Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O – H trong phân tử của các chất sau: C2H5OH (1); CH3COOH (2); CH2=CHCOOH (3); C6H5OH (4); CH3C6H4OH (5); C6H5CH2OH (6) là A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3) B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3) C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6) D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6) Câu 29. Cho các ancol sau: CH3CH2CH2OH (1) CH3CH(OH)CH3 (2) CH3CH2CH(OH)CH2CH3 (3) CH3CH(OH)C(CH3)3 (4) Dãy gồm các ancol khi tách nước từ mỗi ancol chỉ cho 1 olefin duy nhất là: A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3), (4) Câu 30. A, B là hợp chất thơm cĩ cùng cơng thức phân tử C7H8O. A chỉ tác dụng với Na, khơng tác dụng với NaOH, B khơng tác dụng với Na và NaOH. Cơng thức của A, B lần lượt là A. C6H5CH2OH và C6H5OCH3 B. o-HOC6H4CH3 và C6H5CH2OH C. p-HOC6H4CH3 và C6H5CH2OH D. p-HOC6H4CH3 và C6H5OCH3 Câu 31. Cĩ bao nhiêu đồng phân anđehit cĩ cơng thức phân tử C5H10O? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 32. Cho sơ đồ: C2H2 X Y ZPCH4 Cơng thức của X, Y, Z lần lượt là: A. C2H4, C2H5OH, C2H6 B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH C. C2H6, C2H5Cl, C2H4 D. CH3CHO, C2H5OH, C4H6 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 002 Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com - 4/5 - Câu 33. Cho sơ đồ phản ứng sau: Toluen + Cl2, as 1: 1 X + NaOH, t0 Y + CuO, t0 Z + ddAgNO3/NH3 T Biết X, Y, Z, T là những sản phẩm chính. Cơng thức cấu tạo đúng nhất của T là: A. C6H5 – COOH B. CH3 – C6H4 – COONH4 C. C6H5 – COONH4 D. p–HOOC– C6H4 – COONH4 Câu 34. Tỉ khối hơi của anđêhit X so với H2 bằng 29. Biết 2,9 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Cơng thức cấu tạo của X là: A. CH2 = CH – CHO B. CH3 – CH2 – CHO C. OHC – CHO D. CH2 = CHCH2CHO Câu 35. Thủy phân este E cĩ cơng thức phân tử C4H8O2 (cĩ mặt H2SO4 lỗng) thu được hai sản phẩm hữu cơ X và Y (chỉ chứa C, H, O). Từ X cĩ thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là: A. Axit axetic B. Axit fomic C. Ancol etylic D. Etyl axetat Câu 36. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen cĩ cơng thức phân tử là C9H8O2. A và B đều cộng hợp với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước. Cơng thức cấu tạo của A và B lần lượt là các chất nào dưới đây? A. HOOC – C6H4 – CH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5 B. C6H5COOCH = CH2 và C6H5 – CH = CH – COOH C. HCOOC6H4CH = CH2 D. C6H5COOCH = CH2 và HCOOCH = CH – C6H5 và CH2 = CH – COOC6H5 Câu 37. Cho 4,4 gam một este no, đơn chức tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,8 gam muối natri. Cơng thức cấu tạo của este là: A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOCH2CH3 C. HCOOCH2CH2CH3 D. Khơng cĩ este nào phù hợp Câu 38. Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH2 (3); NaOH (4); NH3 (5) Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là: A. (1), (5), (2), (3), (4) B. (1), (5), (3), (2), (4) C. (1), (2), (5), (3), (4) D. (2), (1), (3), (5), (4) Câu 39. X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhĩm – NH2 và 1 nhĩm – COOH. Cho 0,445 gam X phản ứng vừa đủ với NaOH tạo ra 0,555 gam muối. Vậy cơng thức cấu tạo của X cĩ thể là: A. NH2 – CH2 – COOH B. CH3 – CH(NH2) – COOH C. H2N – CH = CH – COOH D. CH3 – CH(NH2) – CH2 – COOH Câu 40. Saccarozơ hĩa than khi gặp H2SO4 đặc theo phản ứng: C12H22O11 + H2SO4 → SO2 + CO2 + H2O Các hệ số cân bằng của phương trình phản ứng trên lần lượt là: A. 1 : 12 : 12 : 12 : 20 B. 2 : 12 : 24 : 12 : 35 C. 1 : 24 : 24 : 12 : 35 D. 2 : 24 : 12 : 24 : 35 Câu 41. Một đoạn mạch xenlulozơ cĩ khối lượng là 48,6 mg. Số mắt xích glucozơ (C6H10O5) cĩ trong đoạn mạch đĩ là: A. 1,626.1023 B. 1,807.1023 C. 1,626.1020 D. 1,807.1020 Câu 42. ðốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH4, C2H4 và C4H10 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là: A. 0,09 và 0,01 B. 0,08 và 0,02 C. 0,02 và 0,08 D. 0,01 và 0,09 Câu 43. ðốt cháy hồn tồn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 100 gam kết tủa. Vậy m cĩ giá trị là: A. 9 gam B. 12 gam C. 18 gam D. 27 gam Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 002 Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com - 5/5 - Câu 44. Tách nước hồn tồn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt cháy hồn tồn X thì thu được 1,76 gam CO2. Khi đốt cháy hồn tồn Y thì tổng khối lượng nước và CO2 sinh ra là: A. 1,76 gam B. 2,48 gam C. 2,76 gam D. 2,94 gam Câu 45. Chất hữu cơ A cĩ 1 nhĩm amino, 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%. Xà phịng hĩa m gam chất A, hơi rượu bay ra cho đi qua CuO nung nĩng được anđehit B. Cho B thực hiện phản ứng tráng bạc thấy cĩ 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: A. 7,725 gam B. 6,675 gam C. 5,625 gam D. 3,3375 gam Câu 46. X là một axit hữu cơ đơn chức. Lấy m gam X cho tác dụng với NaHCO3 dư thấy giải phĩng 2,2 gam khí. Mặt khác, cho m gam X vào C2H5OH lấy dư rồi đun trong H2SO4 đặc (H = 80%) thì thu được 3,52 gam este. Giá trị của m là: A. 2,4 gam B. 2,96 gam C. 3,0 gam D. 3,7 gam Câu 47. ðốt cháy hồn tồn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vơi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O tạo ra lần lượt là: A. 0,1 và 0,15 B. 0,1 và 0,1 C. 0,05 và 0,1 D. 0,05 và 0,05 Câu 48. ðốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở thu được 19,712 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Hai hiđrocacbon trong hỗn hợp X thuộc dãy đồng đẳng: A. Ankađien B. Ankin C. Aren D. A hoặc B Câu 49. Cho 14,8 gam hỗn hợp hai axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở tác dụng với lượng vừa đủ Na2CO3 tạo thành 2,24 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng muối thu được là: A. 15,9 gam B. 17,0 gam C. 19,2 gam D. 19,3 gam Câu 50. Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở và este no, đơn chức, mạch hở. ðể phản ứng hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp này thì thu được 0,6 mol CO2. Giá trị của m là: A. 8,4 gam B. 11,6 gam C. 14,8 gam D. 26,4 gam Cho: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207
File đính kèm:
- De 002.pdf
- De 002_Dap an.pdf