Ðề thi Đại học môn thi: Hoá học - Không phân ban - Kèm đáp án (Mã đề 003)

pdf5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1064 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi Đại học môn thi: Hoá học - Không phân ban - Kèm đáp án (Mã đề 003), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 003 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 1/5
 ðỀ THI ðẠI HỌC 
Mơn thi: Hố học - Khơng Phân ban 
Thời gian làm bài: 90 phút 
Số câu trắc nghiệm: 50 
Họ, tên thí sinh:....................................................................................... Số báo danh:................................ 
Câu 1. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đĩ tổng số 
hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt khơng mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều 
hơn của A là 12. Hai kim loại A, B lần lượt là: 
A. Ca, Fe B. Na, K C. Mg, Fe D. K, Ca 
Câu 2. Nguyên tử X cĩ phân lớp electron ngồi cùng là: 3p4. Hãy xác định câu sai trong các câu sau khi nĩi 
về nguyên tử X: 
A. Lớp ngồi cùng của X cĩ 6 electron B. Hạt nhân nguyên tử X cĩ 16 electron 
C. X nằm ở nhĩm IVA D. Trong bảng tuần hồn X nằm ở chu kì 3 
Câu 3. Sản xuất amomiac trong cơng nghiệp dựa trên phương trình hĩa học sau: 
N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ∆H = -92 kJ/mol 
Cân bằng hĩa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu: 
A. Giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ B. Giảm nồng độ khí nitơ và khí hiđro 
C. Tăng nhiệt độ của hệ D. Tăng áp suất chung của hệ 
Câu 4. Cho các phản ứng sau: 
HCl + H2O → H3O+ + Cl- (1) 
NH3 + H2O NH4+ + OH- (2) 
CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O (3) 
HSO3- + H2O H3O+ + SO32- (4) 
HSO3- + H2O H2SO3 + OH- (5) 
Theo Bronxtet, H2O đĩng vai trị là axit trong các phản ứng: 
A. (1), (2), (3) B. (2), (5) C. (2), (3), (4), (5) D. (1), (4), (5) 
Câu 5. Dung dịch X chứa Na2SO4 0,05M, NaCl 0,05M và KCl 0,1M. Phải dùng hỗn hợp muối nào sau 
đây để pha chế dung dịch X: 
A. KCl và Na2SO4 B. KCl và NaHSO4 C. NaCl và K2SO4 D. NaCl và KHSO4 
Câu 6. Hấp thụ hồn tồn 1,12 lit khí SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cơ cạn dung dịch ở áp 
suất và nhiệt độ thấp thì thu được: 
A. Hỗn hợp 2 muối NaHSO3, Na2SO3 B. Hỗn hợp 2 chất NaOH, Na2SO3 
C. Hỗn hợp 2 muối NaHSO3, Na2SO3 và NaOH dư D. Các phương án trên đều sai 
Câu 7. Nung nĩng hồn tồn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thốt ra được dẫn vào 
nước dư thì thấy cĩ 1,12 lít khí (đktc) khơng bị hấp thụ (lượng O2 hịa tan khơng đáng kể). Khối lượng 
Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là: 
A. 18,8 gam B. 10,2 gam C. 8,6 gam D. 4,4 gam 
Câu 8. Cho các ion kim loại sau: Fe3+; Fe2+; Zn2+; Ni2+; H+; Ag+. Chiều tăng dần tính oxi hĩa của các ion 
là: 
A. Zn2+ < Fe2+ < H+ < Ni2+ < Fe3+ < Ag+ B. Zn2+ < Fe2+ < Ni2+ < H+ < Fe3+ < Ag+ 
C. Zn2+ < Fe2+ < Ni2+ < H+ < Ag+ < Fe3+ D. Fe2+ < Zn2+ < H+ < Ni2+ < Fe3+ < Ag+ 
Câu 9. ðể tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Zn cĩ thể dùng hĩa chất nào sau đây? 
A. H2SO4 lỗng B. H2SO4 đặc, nguội 
C. Dung dịch NaOH, khí CO2 D. Dung dịch NH3 
Mã đề: 003 
 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 003 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 2/5
Câu 10. ðiện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, cĩ màng ngăn. 
Kết luận nào dưới đây khơng đúng? 
A. Kết thúc điện phân, pH của dung dịch tăng so với ban đầu 
B. Thứ tự các chất bị điện phân là CuCl2, HCl, (NaCl và H2O) 
C. Quá trình điện phân NaCl đi kèm với sự tăng pH của dung dịch 
D. Quá trình điện phân HCl đi kèm với sự giảm pH của dung dịch 
Câu 11. Một phản ứng hĩa học cĩ dạng: 
2A (k) + B (k) 2C (k) ∆H < 0 
Hãy cho biết các biện pháp cần tiến hành để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận ? 
A. Tăng áp suất chung của hệ B. Giảm nhiệt độ 
C. Dùng chất xúc tác thích hợp D. Tăng áp suất chung và giảm nhiệt độ của hệ 
Câu 12. Cĩ 3 dung dịch hỗn hợp: 
a. NaHCO3 + Na2CO3 b. NaHCO3 + Na2SO4 c. Na2CO3 + Na2SO4 
Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để cĩ thể phân biệt được các dung 
dịch hỗn hợp trên? 
A. Dung dịch HNO3 và dung dịch KNO3 B. Dung dịch HCl và dung dịch KNO3 
C. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2 D. Dung dịch Ba(OH)2 dư 
Câu 13. Hịa tan hồn tồn 31,2 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được 0,6 
mol khí H2. Hỏi thành phần % của Al2O3 trong X cĩ giá trị nào sau đây 
A. 34,62% B. 65,38% C. 89,20% D. 94,60% 
Câu 14. Hịa tan 174 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào 
dung dịch HCl dư. Tồn bộ khí thốt ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dịch KOH 3M. Xác định 
kim loại kiềm ? 
A. Li B. Na C. K D. Rb 
Câu 15. Hịa tan 10 gam hỗn hợp gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước thu được dung dịch X. X phản ứng 
hồn tồn với 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M trong mơi trường axit. Thành phần % về khối lượng của 
Fe2(SO4)3 trong hỗn hợp ban đầu là: 
A. 15,2% B. 24% C. 76% D. 84,8% 
Câu 16. Oxi hĩa chậm m gam Fe ngồi khơng khí thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 
và Fe dư. Hịa tan A vừa đủ bởi 200 ml dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Tính m và 
nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 
A. 7,75 gam và 2M B. 7,75 gam và 3,2M C. 10,08 gam và 2M D. 10,08 gam và 3,2M 
Câu 17. ðể khử hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 2,24 lít CO (đktc). Khối 
lượng Fe thu được là: 
A. 14,4 gam B. 16 gam C. 19,2 gam D. 20,8 gam 
Câu 18. Hịa tan 16,275 gam hỗn hợp X gồm CuSO4 và AlCl3 vào nước thu được dung dịch A. Chia A 
làm 2 phần bằng nhau: 
– Phần 1 cho phản ứng với dung dịch BaCl2 dư thu được 6,99 gam kết tủa 
– Phần 2 cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa, lọc kết tủa, nung đến khối lượng khơng 
đổi nhận được m gam chất rắn. Giá trị của m là: 
A. 2,4 gam B. 2,94 gam C. 3,675 gam D. 4,8 gam 
Câu 19. ðiện phân dung dịch hỗn hợp HCl, NaCl, FeCl3, CuCl2. Trình tự điện phân ở catot là: 
A. Cu2+ > Fe3+ > H+ (axit) > Na+ > H+ (H2O) B. Fe3+ > Cu2+ > H+ (axit) > H+ (H2O) 
C. Fe3+ > Cu2+ > H+ (axit) > Fe2+ > H+ (H2O) D. Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > H+ (axit) > H+ (H2O) 
Câu 20. Cho 6,5 gam Zn vào 120 ml dung dịch chứa đồng thời HNO3 1M và H2SO4 0,5M chỉ thu được 
khí NO duy nhất và dung dịch B chỉ gồm các muối. Khối lượng muối khan trong dung dịch B là a gam. 
ðem cơ cạn dung dịch B thu được b gam muối khan. So sánh a và b: 
A. a > b B. a < b C. a = b D. Chưa xác định được 
 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 003 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 3/5
Câu 21. Hịa tan hỗn hợp gồm 6,4 gam CuO và 16 gam Fe2O3 trong 160 ml dung dịch H2SO4 2M đến 
phản ứng hồn tồn. Sau phản ứng thấy cĩ m gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là: 
A. 3,2 gam B. 4,8 gam C. 4,8 ≥ m ≥ 3,2 D. 4,8 > m > 3,2 
Câu 22. Thổi hơi nước qua than nĩng đỏ thu được hỗn hợp khí A khơ (H2, CO, CO2). Cho A qua dung 
dịch Ca(OH)2 thì cịn lại hỗn hợp khí B khơ (H2, CO). Một lượng khí B tác dụng vừa hết 8,96 gam CuO 
thấy tạo thành 1,26 gam nước. %CO2 (theo V) trong A là: 
A. 20% B. 11,11% C. 29,16% D. 30,12% 
Câu 23. Một hỗn hợp X gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu đem hỗn hợp này hịa tan hồn tồn 
trong HNO3 đặc thu được 0,03 mol sản phẩm X do sự khử của N+5. Nếu đem hỗn hợp đĩ hịa tan trong 
H2SO4 đặc, nĩng cũng thu được 0,03 mol sản phẩm Y do sự khử của S+6. X và Y là: 
A. NO2 và H2S B. NO2 và SO2 C. NO và SO2 D. NH4NO3 và H2S 
Câu 24. Cho 2 gam hỗn hợp A (Mg, Al, Fe, Zn) tác dụng HCl dư giải phĩng 0,1 gam khí; 2 gam A tác 
dụng Cl2 dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. %Fe trong A là: 
A. 22,4% B. 19,2% C. 16,8% D. 14% 
Câu 25. Hịa tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, MgO, ZnO bằng 300 ml dung dịch H2SO4 
0,1M (vừa đủ). Cơ cạn cẩn thận dung dịch thu được sau phản ứng thì lượng muối sunfat thu được là: 
A. 5,15 gam B. 5,21 gam C. 5,51 gam D. 5,69 gam 
Câu 26. Cơng thức nào sau đây cho biết đầy đủ các thơng tin về hợp chất hữu cơ? 
A. cơng thức tổng quát B. cơng thức đơn giản nhất 
C. cơng thức cấu tạo D. cơng thức phân tử 
Câu 27. ðốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10 thu được 
3,136 lít CO2 (đktc) và 4,14 gam H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là: 
A. 0,09 và 0,01 B. 0,08 và 0,02 C. 0,02 và 0,08 D. 0,01 và 0,09 
Câu 28. Một hiđrocacbon A mạch thẳng cĩ cơng thức phân tử là C6H6. Khi cho A tác dụng với dung 
dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được hợp chất hữu cơ B cĩ MB – MA = 214u. Cơng thức cấu tạo của A là 
A. CH ≡ C – CH2 – CH2 – C ≡ CH B. CH3 – C ≡ C – CH2 – C ≡ CH 
C. CH3 – CH2 – C ≡ C – C ≡ CH D. CH ≡ C – CH(CH3) – C ≡ CH 
Câu 29. Ancol 3-metylbutanol-2 cĩ cơng thức cấu tạo nào sau đây? 
A. CH3 CH CH2 CH2 OH
CH3
B. 
OH
CH3 CH CH CH3
CH3
C. 
OH
CH3 C CH CH3
CH3
CH3
D. 
OH
CH3 CH C CH3
CH3
CH3
Câu 30. Khi đun ancol với H2SO4 đặc ở 1700C thu được 3 anken đều cĩ cùng cơng thức phân tử là 
C6H12. Hiđro hĩa 3 anken đĩ đều thu được 2–metylpentan. Cơng thức cấu tạo của ancol đĩ là: 
A. CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH(OH) – CH3 B. HO – CH2 – CH(CH3) – CH2 – CH2 – CH3 
C. (CH3)2 – CH – CH2 – CH2 – CH2 – OH D. (CH3)2 – C(OH) – CH2 – CH2 – CH3 
Câu 31. A, B là hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 1,6 gam A 
và 2,3 gam B tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít H2 (đktc). A, B cĩ cơng thức phân tử lần lượt là: 
A. CH3OH; C2H5OH B. C2H5OH; C3H7OH C. C3H7OH; C4H9OH D. C4H9OH; C5H11OH 
Câu 32. Cho các chất sau: CH3COOH, CH3CHO, C6H6, C6H5COOH. 
Chiều giảm dần (từ trái qua phải) khả năng hịa tan trong nước của các chất trên là: 
A. CH3COOH, CH3CHO, C6H5COOH, C6H6 B. CH3COOH, C6H5COOH, CH3CHO, C6H6 
C. C6H5COOH, CH3COOH, CH3CHO, C6H6 D. CH3COOH, C6H5COOH, C6H6, CH3CHO 
 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 003 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 4/5
Câu 33. Cho 4 axit: CH3COOH (X), Cl2CHCOOH (Y), ClCH2COOH (Z), BrCH2COOH (T). Chiều tăng 
dần tính axit của các axit trên là: 
A. Y, Z, T, X B. X, Z, T, Y C. X, T, Z, Y D. T, Z, Y, X 
Câu 34. X là hỗn hợp gồm axetanđehit và propanđehit. ðốt cháy hồn tồn X tạo ra 0,8 mol CO2. Cho X 
tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 64,8 gam Ag. Khối lượng của hỗn hợp X là: 
A. 16 gam B. 25 gam C. 32 gam D. 40 gam 
Câu 35. Cho 5 hợp chất sau: 
CH3 – CHCl2 (1); CH3 – COO – CH = CH2 (2); CH3 – COOCH2 – CH = CH2 (3) 
CH3 – COOCH3 (4); CH3 – CH2 – CH(OH) – Cl (5); 
Chất nào thủy phân trong mơi trường kiềm tạo sản phẩm cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương? 
A. (2), (3), (4) B. (2), (3) (5) C. (1), (2), (5) D. (1), (3), (4) 
Câu 36. Xà phịng hĩa một este no, đơn chức A bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH chỉ thu được 
một sản phẩm duy nhất B. Nung B với vơi tơi xút thu được rượu D và muối vơ cơ. ðốt cháy hồn tồn 
rượu D thu được CO2 và H2O cĩ tỉ lệ thể tích 3:4. Biết A cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh, cơng thức 
cấu tạo của A là 
A. CH2
CH2
C
O
O
CH2
B. CHCH3 C
O
O
CH2
C. HOCH2CH2CH2COOCH3 D. A hoặc B 
Câu 37. Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở và este no, đơn chức, mạch hở. ðể phản 
ứng hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp này thì 
thu được 0,6 mol CO2. Khối lượng H2O thu được là: 
A. 5,4 gam B. 7,2 gam C. 10,8 gam D. 14,4 gam 
Câu 38. Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2 nên cơng 
thức cấu tạo hợp lý của hợp chất là: 
A. CH3 – CH(NH2) – CO – OH B. CH2(NH2) – CH2 – CO – OH 
C. CH2 = CH – COONH4 D. Cả A và B đều đúng 
Câu 39. Cho 500 gam benzen phản ứng với hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc. Lượng nitrobenzen 
tạo thành được khử thành anilin. Biết rằng hiệu suất mỗi phản ứng đều là 78%. Khối lượng anilin thu 
được là: 
A. 362,7 gam B. 465 gam C. 596,2 gam D. 764,3 gam 
Câu 40. Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung 
dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là 
A. 3,52 gam B. 6,45 gam C. 8,42 gam D. kết quả khác 
Câu 41. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 
A. Glucozơ là hợp chất đa chức 
B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau 
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì cùng cĩ thành phần phân tử (C6H10O5)n 
D. Tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit, xenlulozơ dễ kéo thành sợi nên tinh bột cũng dễ kéo sợi 
Câu 42. Polime X cĩ khối lượng mol phân tử là 280000 gam/mol và hệ số trùng hợp là n = 10000. X là: 
A. ( CH2 CH2 )n
B. ( CF2 CF2 )n
C. ( CH2 CH )n
Cl
D. ( CH2 CH )n
CH3
 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 003 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 5/5
Câu 43. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháyvà nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Cho 
H = 90%. Thể tích axit nitric 99,67% (d = 1,25 g/ml) cần để sản xuất 53,46 kg xenlulozơ trinitrat là: 
A. 24,49 lít B. 24,58 lít C. 30,24 lít D. 30,34 lít 
Câu 44. Cho 1,52 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ, 
sau phản ứng thu được 2,18 gam chất rắn. Cơng thức phân tử của hai ancol là: 
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H5OH và C4H7OH D. C3H7OH và C4H9OH 
Câu 45. ðốt cháy hỗn hợp hai este no, đơn chức ta thu được 1,8 gam H2O. Thủy phân hồn tồn hỗn hợp 
2 este trên ta thu được hỗn hợp X gồm rượu và axit. Nếu đốt cháy 1/2 hỗn hợp X thì thể tích CO2 thu 
được là bao nhiêu? 
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít 
Câu 46. ðốt cháy hồn tồn 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng liên tiếp thu được CO2 và H2O theo 
tỉ lệ số mol là 1: 2. Cơng thức phân tử của hai amin là: 
A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C4H11N và C5H13N 
Câu 47. Cho 0,896 lít hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp (đktc) lội qua dung dịch brom dư. Khối 
lượng bình brom tăng thêm 2,0 gam. Cơng thức phân tử của hai anken là: 
A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D. Phương án khác 
Câu 48. ðể trung hịa 8,8 gam một axit cacboxylic cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh thuộc dãy đồng 
đẳng của axit axetic cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Cơng thức cấu tạo của axit cacboxylic là: 
A. CH3 – CH2 – COOH B. CH3 – CH(CH3) – COOH 
C. CH3 – CH2 – CH2 – COOH D. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – COOH 
Câu 49. ðốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp hai ancol A và B thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic 
người ta thu được 70,4 gam CO2 và 39,6 gam H2O. Giá trị của m là: 
A. 16,6 gam B. 23,6 gam C. 33,2 gam D. 110 gam 
Câu 50. Cho 12,9 gam este E cĩ cơng thức C4H6O2 vào 150 ml dung dịch NaOH 1,25M cơ cạn tới khơ 
được 13,8 gam cặn khan. E cĩ tên gọi là: 
A. Metyl acrylat B. Vinyl axetat C. Etyl acrylat D. Allyl axetat 
Cho: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; 
K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; 

File đính kèm:

  • pdfDe 003.pdf
  • pdfDe 003_Dap an.pdf