Ðề thi Đại học môn thi: Hoá học - Không phân ban - Kèm đáp án (Mã đề 005)

pdf5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi Đại học môn thi: Hoá học - Không phân ban - Kèm đáp án (Mã đề 005), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 005 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 1/5
 ðỀ THI ðẠI HỌC 
Mơn thi: Hố học - Khơng Phân ban 
Thời gian làm bài: 90 phút 
Số câu trắc nghiệm: 50 
Họ, tên thí sinh:....................................................................................... Số báo danh:........................... 
Câu 1. Chọn một trong các hĩa chất sau để phân biệt các kim loại Al, Cu, Fe 
A. H2O B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch FeCl2 
Câu 2. Cho biết cấu hình electron của X, Y lần lượt là: 1s22s22p63s23p3 và 1s22s22p63s23p64s1 
Nhận xét nào sau đây là đúng ? 
A. X và Y đều là các kim loại B. X và Y là các phi kim 
C. X và Y là các khí hiếm D. X là phi kim cịn Y là kim loại 
Câu 3. Fe cĩ thể được dùng làm chất xúc tác cho phản ứng điều chế NH3 từ N2 và H2 theo phản ứng sau: 
N2 + 3H2 2NH3 
Nhận định nào sau đây là đúng khi nĩi về vai trị của Fe trong phản ứng: 
A. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận B. Tăng nồng độ các chất trong phản ứng 
C. Tăng tốc độ phản ứng D. Tăng hằng số cân bằng của phản ứng 
Câu 4. Tất cả các kim loại thuộc dãy nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muối sắt (III)? 
A. Al, Fe, Ni, Ag B. Al, Fe, Ni, Cu, Ag 
C. Al, Fe, Ni, Cu D. Mg, Fe, Ni, Ag, Cu 
Câu 5. Khi pha lỗng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì: 
A. ðộ điện li giảm B. ðộ điện li tăng 
C. ðộ điện li khơng đổi D. ðộ điện li giảm 2 lần 
Câu 6. Dãy sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần độ phân cực của liên kết: 
A. NH3 < H2O < HF < HCl B. HCl < HF < H2O < NH3 
C. H2O < HF < HCl < NH3 D. NH3 < H2O < HCl < HF 
Câu 7. Người ta cĩ thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống 
được ngâm trong dung dịch NaCl từ 10 – 15 phút. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl là do: 
A. dung dịch NaCl cĩ thể tạo ra ion Cl- cĩ tính khử B. vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu 
C. dung dịch NaCl độc D. một lí do khác 
Câu 8. Cách làm nào sau đây là khơng hợp lí? 
A. Nấu quần áo với xà phịng trong nồi nhơm 
B. Dùng bình bằng nhơm đựng muối ăn 
C. Dùng bình bằng nhơm đựng HNO3 đặc (đã làm lạnh) 
D. Dùng thùng nhơm chứa nước 
Câu 9. ðể thu được CO2 tinh khiết từ phản ứng CaCO3 với dung dịch HCl người ta cho sản phẩm khí đi 
qua lần lượt các bình nào sau đây? 
A. NaOH và H2SO4 đặc B. NaHCO3 và H2SO4 đặc 
C. H2SO4 đặc và NaHCO3 D. H2SO4 đặc và NaOH 
Câu 10. Cĩ thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách: 
A. ðun sơi nước B. Thổi khí CO2 vào nước 
C. Chế hĩa nước bằng nước vơi D. Cho Na2CO3 hoặc Na3PO4 
Câu 11. Cĩ 4 dung dịch là: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau 
đây để phân biệt các dung dịch? 
A. Dung dịch HNO3 B. Dung dịch KOH C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch NaCl 
Mã đề: 005 
 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 005 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 2/5
Câu 12. Hịa tan 2 gam sắt oxit cần 26,07 ml dung dịch HCl 10% (d = 1,05 g/ml). Cơng thức oxit sắt là: 
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Khơng xác định được 
Câu 13. Cĩ hai miếng kim loại A cĩ cùng khối lượng, mỗi miếng khi tan hồn tồn trong dung dịch HCl 
và dung dịch H2SO4 đặc nĩng, thu được khí H2 và SO2 ( 22 HSO 1,5VV = ở cùng điều kiện). Khối lượng 
muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunfat. Kim loại A là: 
A. Fe B. Mg C. Al D. Zn 
Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt 
khơng mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X cĩ số khối là: 
A. 26 B. 27 C. 28 D. 29 
Câu 15. Xét phản ứng: CO (k) + H2O CO2 (k) + H2 (k). 
Biết rằng nếu thực hiện phản ứng giữa 1 mol CO và 1 mol H2O thì ở trạng thái cân bằng cĩ 2/3 mol CO2 
được sinh ra. Hằng số cân bằng của phản ứng là: 
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 
Câu 16. Khi điện phân dung dịch muối AgNO3 trong 10 phút đã thu được 1,08 gam bạc ở cực âm. 
Cường độ dịng điện đã sử dụng trong quá trình điện phân là: 
A. I = 1,61A B. I = 9,65A C. I = 16,1A D. I = 96,5A 
Câu 17. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa keo. 
Nồng độ mol của dung dịch KOH là: 
A. 1,5 mol/l B. 3,5 mol/l 
C. 1,5 mol/l hoặc 3,5 mol/l D. 2 mol/l hoặc 3 mol/l 
Câu 18. Hịa tan 9,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí A (đktc), 
2,54 gam chất rắn B và dung dịch C. Khối lượng muối clorua cĩ trong dung dịch C là 
A. 19,025 gam B. 21,565 gam C. 31,45 gam D. 33,99 gam 
Câu 19. Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch A chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thu được 2,5 gam kết tủa. Giá 
trị của V là: 
A. 0,56 lít B. 8,4 lít C. 11,2 lít D. A hoặc B 
Câu 20. Cho 1,29 gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch NaOH dư thì thu được 0,015 mol khí H2. 
Nếu hịa tan hỗn hợp trong dung dịch HCl 0,2M thì cần bao nhiêu ml dung dịch 
A. 900 ml B. 450 ml C. 300 ml D. 150 ml 
Câu 21. Hịa tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HCl dư được dung dịch A. 
Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa, rửa sạch, sấy khơ, nung trong 
khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu? 
A. 16 gam B. 30,4 gam C. 32 gam D. 48 gam 
Câu 22. V lít hỗn hợp khí Cl2, O2 (đktc) tác dụng vừa hết với 2,7 gam Al và 3,6 gam Mg thu được 22,1 
gam sản phẩm. V cĩ giá trị bằng: 
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 6,72 lít 
Câu 23. Cho 3 gam hỗn hợp X (Mg và Al2O3) tác dụng với HCl dư giải phĩng V lít khí (đktc). Dung 
dịch thu được tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc và nung kết tủa được 4,12 gam bột oxit. V bằng: 
A. 1,12 lít B. 1,344 lít C. 1,568 lít D. 2,016 lít 
Câu 24. Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B đứng trước H trong dãy hoạt động hĩa học và cĩ hĩa trị 
khơng đổi trong các hợp chất. Chia m gam X thành hai phần bằng nhau: 
Phần 1: Hịa tan hồn tồn trong dung dịch chứa axit HCl và H2SO4 lỗng tạo ra 3,36 lít khí H2. 
Phần 2: Tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO3 thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). 
Biết các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của V là: 
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít 
 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 005 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 3/5
Câu 25. M là một kim loại kiềm. Hỗn hợp X gồm M và Al. Lấy 3,72 gam hỗn hợp X cho vào H2O dư 
thấy giải phĩng 0,16 gam khí, cịn lại 1,08 gam chất rắn khơng tan. M là kim loại nào dưới đây: 
A. Na (23) B. K (39) C. Rb (85) D. Cs (133) 
Câu 26. Cĩ thể dùng chất nào sau đây để phân biệt 3 chất lỏng khơng màu là benzen, toluen, stiren ? 
A. Dung dịch Brom B. Dung dịch KMnO4 
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 
Câu 27. Trong các chất sau, chất nào cĩ đồng phân hình học? 
A. Butađien – 1,3 B. 2 – metylbuten – 2 
C. 4 – metylpentađien – 1,3 D. 2 – metylpentađien – 1,3 
Câu 28. Polime khơng cĩ nhiệt độ nĩng chảy cố định vì: 
A. Cĩ lẫn tạp chất 
B. Là chất hữu cơ, cĩ liên kết cộng hĩa trị khơng phân cực 
C. Là tập hợp nhiều loại phân tử, mắt xích như nhau nhưng số lượng mắt xích trong phân tử khác nhau 
D. Là chất cĩ khối lượng phân tử và cấu trúc phân tử rất lớn. 
Câu 29. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt hai chất lỏng là phenol và dung dịch CH3COOH? 
A. Kim loại Na B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaHCO3 D. Dung dịch CH3ONa 
Câu 30. Trên nhãn chai rượu cĩ ghi “Rượu 45o”, cách ghi đĩ cĩ ý nghĩa là: 
A. Rượu này sơi ở 45o 
B. Trong 100 gam rượu cĩ chứa 45 gam rượu nguyên chất 
C. Trong 100 ml rượu cĩ chứa 45 ml rượu nguyên chất 
D. Trong chai rượu, cĩ chứa 45 ml rượu nguyên chất 
Câu 31. Axit axetic khơng thể điều chế trực tiếp bằng cách nào sau đây? 
A. Lên men giấm B. Oxi hĩa CH3CHO bằng O2 (xt Mn2+) 
C. Cho muối axetat phản ứng với axit mạnh D. Oxi hĩa CH3CHO bằng AgNO3/NH3 
Câu 32. Cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 3 axit C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH. Số este 
ba chức tối đa cĩ thể tạo thành là: 
A. 9 B. 12 C. 15 D. 18 
Câu 33. ðể xác nhận trong phân tử hợp chất hữu cơ cĩ chứa nguyên tố hiđro, người ta thường dùng 
phương pháp nào sau đây? 
A. ðốt cháy thấy cĩ hơi nước thốt ra 
B. ðốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng P2O5 
C. ðốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua CuSO4 khan màu trắng 
D. ðốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc 
Câu 34. Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O – H trong phân tử của các chất sau: C2H5OH 
(1); CH3COOH (2); CH2=CHCOOH (3); C6H5OH (4); CH3C6H4OH (5); C6H5CH2OH (6) là 
A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3) B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3) 
C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6) D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6) 
Câu 35. Dung dịch saccarozơ tinh khiết khơng cĩ tính khử nhưng khi đun nĩng với dung dịch H2SO4 lại 
cĩ thể cho phản ứng tráng gương. ðĩ là do: 
A. Saccarozơ tráng gương được trong mơi trường axit 
B. Saccarozơ bị thủy phân tạo thành glucozơ 
C. Saccarozơ bị thủy phân tạo thành glucozơ và fluctozơ 
D. ðáp án khác 
Câu 36. Thủy phân este E cĩ cơng thức phân tử C4H8O2 (cĩ mặt H2SO4 lỗng) thu được hai sản phẩm 
hữu cơ X và Y (chỉ chứa C, H, O). Từ X cĩ thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên 
gọi của X là 
A. Axit axetic B. Axit fomic C. Ancol etylic D. Etyl axetat 
 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 005 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 4/5
Câu 37. ðể tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hố chất (dụng cụ, 
điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là: 
A. dung dịch HCl, khí CO2 B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl 
C. dung dịch NaOH, khí CO2 D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2 
Câu 38. Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Polime dùng để sản xuất tơ, phải cĩ mạch khơng nhánh, xếp song song, khơng độc, cĩ khả năng 
nhuộm mầu 
B. Tơ nhân tạo là loại được điều chế từ những polime tổng hợp như, tơ capron, tơ terilen, tơ clorin... 
C. Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiên nhiên 
D. Tơ poliamit, tơ tằm đều là loại tơ tổng hợp 
Câu 39. Khi đốt cháy hồn tồn 0,29 gam chất hữu cơ X gồm C, H, O sản phẩm cháy cho qua bình đựng 
CaO, khối lượng bình tăng 0,93 gam, nhưng nếu qua bình đựng P2O5 thì khối lượng bình chỉ tăng 0,27 
gam. Thành phần khối lượng của nguyên tử O là: 
A. 27,59% B. 33,46% C. 42,51% D. 62,07% 
Câu 40. Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm etanol và propanol-1 tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 
(đktc). Thành phần % về khối lượng của etanol và propanol-1 trong hỗn hợp X lần lượt là: 
A. 44,48% và 55,52% B. 36,50% và 63,50% C. 27,71% và 72,29% D. 25,52% và 74,48% 
Câu 41. ðốt cháy hồn tồn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác 
dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối. Cơng thức cấu tạo của A là: 
A. HCOOC2H3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 
Câu 42. Chia hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau. 
+) Phần 1: đem đốt cháy hồn tồn thu được 0,54 gam H2O. 
+) Phần 2: cho tác dụng hết với H2 dư (Ni, t0) thu được hỗn hợp Y. ðốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y, thu 
được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là: 
A. 0,112 lít B. 0,672 lít C. 1,68 lít D. 2,24 lít 
Câu 43. ðốt cháy hồn tồn m gam một amin X bằng lượng khơng khí vừa đủ thu được 1,76 gam CO2; 
1,26 gam H2O và V lít N2 (đktc). Giả thiết khơng khí chỉ gồm N2 và O2 trong đĩ oxi chiếm 20% về thể 
tích khơng khí. Cơng thức phân tử của X và giá trị của V lần lượt là: 
A. X: C2H5NH2; V = 6,72 lít B. X: C2H5NH2; V = 6,944 lít 
C. X: C3H7NH2; V = 6,72 lít D. X: C3H7NH2; V = 6,944 lít 
Câu 44. Thủy phân hồn tồn 1 kg saccarozơ (xúc tác axit, đun nĩng) thu được: 
A. 1 kg glucozơ và 1 kg fluctozơ B. 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg fluctozơ 
C. 526,3 gam glucozơ và 526,3 gam fluctozơ D. 509 gam glucozơ và 509 gam fluctozơ 
Câu 45. Hỗn hợp X cĩ 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. XM = 31,6. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam 
dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thốt ra 2,688 lít khí khơ Y ở điều kiện 
tiêu chuẩn cĩ YM = 33. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C%. Giá trị của C là: 
A. 1,305% B. 1,043% C. 1,208% D. 1,407% 
Câu 46. Khi clo hĩa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 63,96% clo theo khối lượng. Trung bình 
một phân tử clo tác dụng số mắt xích PVC là: 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 47. Một đoạn mạch xenlulozơ cĩ khối lượng là 48,6 mg. Số mắt xích glucozơ (C6H10O5) cĩ trong 
đoạn mạch đĩ là: 
A. 1,807.1023 B. 1,807.1020 C. 1,626.1023 D. 1,626.1020 
Câu 48. ðốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 
gam H2O, m cĩ giá trị là: 
A. 1,48 gam B. 2,48 gam C. 14,8 gam D. 24,8 gam 
 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 005 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 5/5
Câu 49. Cho khối lượng riêng của cồn nguyên chất là D = 0,8 g/ml. Hỏi từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% 
xenlulozơ) cĩ thể điều chế được bao nhiêu tấn cồn thực phẩm 45o (biết hiệu suất của tồn bộ quá trình 
điều chế là 64,8%)? 
A. 2,94 tấn B. 7,44 tấn C. 9,30 tấn D. 11,48 tấn 
Câu 50. X là một aminoaxit chỉ chứa một nhĩm – NH2 và một nhĩm – COOH. Cho 0,89 gam X phản 
ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối. Vậy cơng thức cấu tạo của X cĩ thể là: 
A. NH2 – CH2 – COOH B. H2N – CH = CH – COOH 
C. CH3 – CH(NH2) – COOH D. CH3 – CH(NH2) – CH2 – COOH 
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; 
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Ag = 108; Cs = 133; NA = 6,02.1023. 

File đính kèm:

  • pdfDe 005.pdf
  • pdfDe 005 _Dap an.pdf