Ðề thi Đại học môn thi: Hoá học - Không phân ban - Kèm đáp án (Mã đề 007)

pdf4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1028 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi Đại học môn thi: Hoá học - Không phân ban - Kèm đáp án (Mã đề 007), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 007 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 1/4
 ðỀ THI ðẠI HỌC 
Mơn thi: Hố học - Khơng Phân ban 
Thời gian làm bài: 90 phút 
Số câu trắc nghiệm: 50 
Họ, tên thí sinh:....................................................................................... Số báo danh:........................... 
Câu 1. Cho biết sắt cĩ số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là: 
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 
C. 1s22s22p63s23p63d5 D. 1s22s22p63s23p63d44s2 
Câu 2. Tiến hành các thí nghiệm sau ngồi khơng khí: Cho mảnh Ca lần lượt vào từng dung dịch MgSO4, 
(NH4)2SO4, FeSO4, AlCl3. Cĩ tất cả bao nhiêu phản ứng xảy ra? 
A. 7 phản ứng B. 8 phản ứng C. 9 phản ứng D. 10 phản ứng 
Câu 3. Cĩ các phản ứng sinh ra khí SO2 
(1) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 (2) S + O2 → SO2 
(3) Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O (4) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O 
Các phản ứng được dùng để điều chế khí SO2 trong cơng nghiệp là: 
A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (2) và (4) D. (1), (2) và (3) 
Câu 4. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH 
vào thấy dung dịch trong trở lại. Sau đĩ nhỏ từ từ dung dịch HCl vào thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp 
dung dịch HCl thấy dung dịch trở nên trong suốt. Dung dịch X là dung dịch nào sau đây? 
A. NaAlO2 B. Al2(SO4)3 C. Fe2(SO4)3 D. (NH4)2SO4 
Câu 5. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là: 
A. thực hiện quá trình cho nhận proton B. thực hiện quá trình khử các kim loại 
C. thực hiện quá trình khử các ion kim loại D. thực hiện quá trình oxi hĩa các ion kim loại 
Câu 6. Ý nào sau đây đúng ? 
A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hĩa học 
B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại 
C. Chỉ cĩ những phản ứng thuận nghịch mới cĩ trạng thái cân bằng hĩa học 
D. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hĩa học phải bằng nhau 
Câu 7. Trong các phản ứng xảy ra trong quá trình điều chế nhơm từ Al2O3 sau, phản ứng nào là đúng? 
A. Al2O3 + 3CO →
0t
 2Al + 3CO2 B. Al2O3 + 3C →
0t
 2Al + 3CO 
C. Al2O3 + 3H2 →
0t
 2Al + 3H2O D. Al2O3 + 3C →
đpnc
 2Al + 3CO 
Câu 8. Trong bình định mức 2,00 lít ban đầu chỉ chứa 0,777 mol SO3 (k) tại 1100K. Tính giá trị KC của 
phản ứng dưới đây, biết tại trạng thái cân bằng cĩ 0,52 mol SO3. 
2SO3 (k) 2SO2 (k) + O2 (k) 
A. 1,569.10-2 B. 3,139.10-2 C. 3,175.10-2 D. 6,351.10-2 
Câu 9. ðiện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa cĩ khí 
thốt ra thì dung dịch sau điện phân chứa: 
A. Na+, Cl- B. Na+, SO42-, Cl- C. Na+, SO42-, Cu2+ D. Na+, SO42-, Cu2+, Cl- 
Câu 10. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào cĩ thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch ? 
A. AlCl3 và CuSO4 B. NaHSO4 và NaHCO3 C. NaAlO2 và HCl D. NaCl và AgNO3 
Câu 11. Nhiệt phân hồn tồn m gam Cu(NO3)2 thu được chất rắn A và hỗn hợp khí B. Hấp thụ hồn 
tồn khí B vào nước dư thu được 200 ml dung dịch cĩ pH = 1. Khối lượng Cu(NO3)2 đem nhiệt phân là: 
A. 1,88 gam B. 3,76 gam C. 9,4 gam D. 18,8 gam 
Mã đề: 007 
 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 007 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 2/4
Câu 12. Trong số các chất sau đây, chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất? 
A. Fe2(SO4)3 B. Fe2O3 C. FeS2 D. Fe3O4 
Câu 13. Hợp chất M tạo thành từ cation X+ và anion Y2-. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố 
tạo nên. Tổng số proton trong X+ là 11, cịn tổng số electron trong Y2- là 50. Cơng thức phân tử của M là: 
A. (NH4)3PO4 B. NH4IO4 C. NH4ClO4 D. (NH4)2SO4 
Câu 14. ðể pha chế 1 lít dung dịch hỗn hợp: Na2SO4 0,03M; K2SO4 0,02M; KCl 0,06M người ta đã lấy 
lượng các muối như sau: 
A. 5,68 gam Na2SO4 và 5,96 gam KCl B. 3,48 gam K2SO4 và 2,755 gam NaCl 
C. 3,48 gam K2SO4 và 3,51 gam NaCl D. 8,70 gam K2SO4 và 3,51 gam NaCl 
Câu 15. Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H3PO4 1M. Khối lượng các muối thu 
được trong dung dịch là: 
A. 10,44 gam KH2PO4; 8,5 gam K3PO4 B. 10,44 gam K2HPO4; 12,72 gam K3PO4 
C. 10,24 gam K2HPO4; 13,5 gam KH2PO4 D. 13,5 gam KH2PO4; 14,2 gam K3PO4 
Câu 16. Cho 16,2 gam kim loại M (hĩa trị khơng đổi n) tác dụng với 0,15 mol O2. Hịa tan chất rắn sau 
phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 13,44 lít H2 (đktc). Kim loại M là: 
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu 
Câu 17. Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,7M, kết thúc thí nghiệm 
thu được 4 gam kết tủa. Giá trị của V là: 
A. 0,896 lít B. 1,568 lít C. 0,896 lít và 1,568 lít D. 0,896 lít hoặc 2,24 lít 
Câu 18. Nung 100 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp khơng đổi 
được 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng Na2CO3 trong X là: 
A. 16% B. 25,32% C. 74,68% D. 84% 
Câu 19. Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng thu được 2,24 lít khí H2 
(đktc). Thành phần % khối lượng của Cu trong hỗn hợp là 
A. 37,12% B. 40,08% C. 46,67% D. 53,33% 
Câu 20. Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư thấy 
thốt ra V lít H2 (đktc) và thu được dung dịch B. Thêm từ từ NaOH đến dư vào dung dịch B. Kết thúc thí 
nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 28 gam chất rắn. V 
cĩ giá trị là: 
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 33,6 lít 
Câu 21. Nhiệt phân hồn tồn m gam hỗn hợp gồm CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 
2,24 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hàm lượng % của CaCO3 trong X là: 
A. 6,25% B. 8,62% C. 50,2% D. 62,5% 
Câu 22. Khi cho kim loại M phản ứng với 200 ml dung dịch H2SO4 2M thì thu được 2,24 lít khí H2 
(đktc) và dung dịch A. Cơ cạn dung dịch A thì thu được 12 gam muối khan. Kim loại M là: 
A. Mg B. Al C. Ca D. Fe 
Câu 23. Nung hồn tồn 10 gam một loại thép trong O2 thu được 0,308 gam khí CO2. Hỏi thành phần % 
về khối lượng của C trong thép là bao nhiêu? 
A. 0,084% B. 0,84% C. 8,4% D. 84% 
Câu 24. Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M thu được 2 
muối cĩ tỉ lệ mol 1:1. Giá trị của V là: 
A. 50 ml B. 100 ml C. 150 ml D. 200 ml 
Câu 25. Hai hiđrocacbon A và B cĩ cùng cơng thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì 
A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất cịn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là: 
A. 2,2-ðimetylpropan và 2-Metylbutan B. 2,2-ðimetylpropan và pentan 
C. 2-Metylbutan và 2,2-ðimetylpropan D. 2-Metylbutan và pentan 
 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 007 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 3/4
Câu 26. Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hố đỏ. 
1. H2N – CH2 – COOH 2. Cl¯ NH3+ – CH2 – COOH 
3. H2N – CH2 – COONa 4. H2N (CH2)2CH (NH2) – COOH 
5.HOOC – (CH2)2CH(NH2) – COOH 
A. 2 B. 2, 3 C. 2, 5 D. 3, 5 
Câu 27. Phenol khơng tác dụng với chất nào sau đây? 
A. Na B. HCl C. NaOH D. dung dịch Br2 
Câu 28. Cho các chất sau: C2H5OH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), C6H5OH (4) 
Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử hiđro trong các nhĩm chức của 4 chất trên là 
A. 1 < 4 < 3 < 2 B. 1 < 4 < 2 < 3 C. 4 < 1 < 3 < 2 D. 4 < 1 < 2 < 3 
Câu 29. Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhĩm chức cĩ cơng thức phân tử là C8H14O4. Khi thủy phân X 
trong mơi trường kiềm thu được 1 muối và hỗn hợp hai rượu A và B. Phân tử rượu B cĩ số nguyên tử 
cacbon gấp đơi phân tử rượu A. Khi đun nĩng với H2SO4 đặc, A cho 1 olefin cịn B cho 3 olefin là đồng 
phân của nhau (tính cả đồng phân cis – trans). Cơng thức cấu tạo của X là 
A. CH3OOC – CH2 – COOCH(CH3)CH2CH3 B. C2H5OOC – COOCH(CH3)CH2CH3 
C. C2H5OOC – CH2 – COOCH2CH2CH3 D. C2H5OOC – COOC(CH3)3 
Câu 30. Cĩ 4 dung dịch: lịng trắng trứng, glixerin, glucozơ, hồ tinh bột cĩ thể dùng thuốc thử duy nhất 
nào sau đây để nhận biết 4 dung dịch trên: 
A. AgNO3/NH3 B. HNO3/H2SO4 C. Cu(OH)2/OH¯ D. I2/CCl4 
Câu 31. Tơ nilon thuộc loại nào dưới đây: 
A. Tơ nhân tạo B. Tơ thiên nhiên C. Tơ poliamit D. Tơ polieste 
Câu 32. Trong các phân tử polime: tinh bột (amilozơ), xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), polvinyl clorua, 
nhựa phenolfomanđehit những phân tử polime cĩ cấu tạo mạch thẳng là: 
A. Xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), polvinyl clorua 
B. Tinh bột (amilopectin), polivinylclorua, xenlulozơ 
C. Tinh bột (amilozơ), polivinyl clorua, xenlulozơ 
D. Xenlulozơ, polivinyl clorua, nhựa phenolfomanđehit 
Câu 33. Cho rượu đơn chức A tác dụng với HBr thu được sản phẩm hữu cơ trong đĩ B trong đĩ brom 
chiếm 58,39%. Nếu đun nĩng A với H2SO4 đặc ở 1700C thì thu được 3 olefin. Tên gọi của A là: 
A. Rượu iso – butylic B. Rượu sec – butylic 
C. Rượu tert – butylic D. Rượu allylic 
Câu 34. ðốt cháy hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau ta thu được 5,04 gam nước và 8,8 gam 
khí cacbonic. Cơng thức phân tử của hai hiđrocacbon đĩ là: 
A. C2H4 và C3H6 B. CH4 và C2H6 C. C2H6 và C3H8 D. Tất cả đều sai 
Câu 35. A, B là hai axit no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 4,6 
gam A và 6 gam B tác dụng vừa hết với kim loại Na thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). CTPT của A và B lần 
lượt là: 
A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH 
C. C2H5COOH và C3H7COOH D. CH3COOH và C4H9COOH 
Câu 36. ðun nĩng 1,91 gam hỗn hợp A gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH đặc, 
vừa đủ, sau đĩ thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. 
Khối lượng phenyl clorua cĩ trong hỗn hợp A là: 
A. 0,77 gam B. 1,125 gam C. 1,54 gam D. 2,25 gam 
Câu 37. ðốt cháy hồn tồn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 
đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 100 gam 
kết tủa. Vậy m cĩ giá trị là: 
A. 9 gam B. 12 gam C. 18 gam D. 27 gam 
 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 007 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 4/4
Câu 38. Cho 1,24 gam hỗn hợp hai rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thốt ra 336 ml H2 (đktc) 
và m gam muối. Khối lượng muối thu được là: 
A. 1,57 gam B. 1,585 gam C. 1,90 gam D. 1,93 gam 
Câu 39. Hỗn hợp A gồm metanal và etanal. Khi oxi hĩa (H = 100%) m gam hỗn hợp A thu được hỗn 
hợp B gồm hai axit hữu cơ tương ứng cĩ dB/A = a. Giá trị của a trong khoảng ? 
A. 1 < a < 1,36 B. 1,36 < a < 1,53 C. 1,53 < a < 1,62 D. 1,62 < a < 1,75 
Câu 40. Cho 22 gam hỗn hợp 3 aminoaxit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,2M thì thu được 54,85 
gam muối. Thể tích dung dịch HCl (lít) phải dùng là: 
A. 0,25 B. 0,5 C. 0,7 D. 0,75 
Câu 41. ðun nĩng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muối của axit hữu 
cơ đa chức B và 9,2 gam rượu đơn chức C. Cho rượu C bay hơi ở 1270C và 600 mmHg sẽ chiếm thể tích 
là 8,32 lít. Cơng thức của X là: 
A. CH(COOCH3)3 B. CH3CH2OOC – COOCH2CH3 
C. C2H5OOC – CH2 – COOC2H5 D. C2H5OOC – CH2 – CH2 – COOC2H5 
Câu 42. Cho 9,85 gam hỗn hợp hai amin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. 
Khối lượng HCl phải dùng là: 
A. 8,975 gam B. 9,025 gam C. 9,125 gam D. 9,215 gam 
Câu 43. Một hỗn hợp khí thải cĩ chứa HCl, H2S, CO2. Nên dùng chất nào để loại bỏ chúng tốt nhất: 
A. Nước vơi trong B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch HCl D. H2O 
Câu 44. Chất hữu cơ A cĩ 1 nhĩm amino, 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%. Xà phịng hĩa 
m gam chất A, hơi rượu bay ra cho đi qua CuO nung nĩng được anđehit B. Cho B thực hiện phản ứng 
tráng bạc thấy cĩ 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: 
A. 7,725 gam B. 3,3375 gam C. 6,675 gam D. 5,625 gam 
Câu 45. Oxi hĩa 1,8 gam HCHO thành axit với hiệu suất h% thu được hỗn hợp X. Cho X tham gia phản 
ứng tráng gương thu được 16,2 gam Ag. H cĩ giá trị là: 
A. 60 B. 62 C. 70 D. 75 
Câu 46. Một hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức. Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch 
AgNO3/NH3 tạo ra 86,4g kết tủa. Biết MA < MB. A ứng với cơng thức nào sau đây? 
A. HCHO B. CH3CHO C. CH2 = CHCHO D. C2H5CHO 
Câu 47. Chất X cĩ cơng thức phân tử C4H8O2. ðun 4,4 gam chất X trong NaOH dư thốt ra hơi rượu Y. 
Cho Y qua CuO nung nĩng được anđêhit Z. Cho Z thực hiện phản ứng tráng bạc thấy giải phĩng nhiều hơn 
15 gam bạc. X là: 
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5 
Câu 48. ðốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic A, B là đồng đẳng kế tiếp (MA < MB) 
thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Số mol A và B lần lượt là: 
A. 0,05 và 0,05 B. 0,045 và 0,055 C. 0,04 và 0,06 D. 0,06 và 0,04 
Câu 49. Hỗn hợp X cĩ 2 este đơn chức A và B là đồng phân của nhau. 5,7 gam hỗn hợp X tác dụng vừa 
hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thốt ra hỗn hợp Y cĩ hai rượu bền, cùng số nguyên tử cacbon 
trong phân tử. Y kết hợp vừa hết ít hơn 0,06 gam H2. Cơng thức của A, B là: 
A. CH3COOC3H7 và C2H5COOC2H5 B. C2H3COOC3H7 và C2H5COOC3H5 
C. C3H7COOC2H5 và C3H5COOC2H3 D. C3H5COOC2H5 và C2H5COOC3H5 
Câu 50. Cho 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác 
dụng với Na dư, tạo ra 5,6 lít khí H2 (đktc). Cơng thức phân tử của hai ancol là: 
A. CH3OH; C2H5OH B. C2H5OH; C3H7OH C. C3H7OH; C4H9OH D. C4H9OH; C5H11OH 
Cho: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; 
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137. 

File đính kèm:

  • pdfDe 007.pdf
  • pdfDe 007 _Dap an.pdf