Ðề thi Đại học môn thi: Hoá học - Không phân ban - Kèm đáp án (Mã đề 008)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi Đại học môn thi: Hoá học - Không phân ban - Kèm đáp án (Mã đề 008), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 008 Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com Trang 1/5 ðỀ THI ðẠI HỌC Mơn thi: Hố học - Khơng Phân ban Thời gian làm bài: 90 phút Số câu trắc nghiệm: 50 Họ, tên thí sinh:....................................................................................... Số báo danh:........................... Câu 1. ðun một rượu A với hỗn hợp (lấy dư) KBr và H2SO4 đặc, thu được chất hữu cơ B; hơi của 12,3 gam chất B nĩi trên chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8 gam nitơ trong cùng điều kiện. Khi đun nĩng với CuO, rượu A biến thành anđehit. Cơng thức cấu tạo của A là: A. CH3OH B. C2H5OH C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH(OH)CH3 Câu 2. Trong các câu sau, câu nào khơng đúng? A. Phenol làm mất màu nước brom do nguyên tử hiđro trong vịng benzen của phenol dễ dàng bị thay thế bởi brom. B. Phenol làm mất màu nước brom do phenol dễ tham gia phản ứng cộng brom C. Dung dịch phenol là một axit yếu, khơng làm đỏ quỳ tím D. Phenol cĩ tính axit mạnh hơn rượu Câu 3. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hĩa 500 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 78%. Khối lượng anilin thu được là: A. 346,7 gam B. 362,7 gam C. 463,4 gam D. 465,0 gam Câu 4. Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO3 (NH3) thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Thành phần % các chất trong trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 28,74% và 71,26% B. 28,71% và 71,29% C. 28,26% và 71,74% D. 26,28% và 73,72% Câu 5. Một este cĩ cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong mơi trường axit thu được đimetyl xeton. Cơng thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là: A. HCOO – CH = CH – CH3 B. HCOO – C(CH3) = CH2 C. CH3COO – CH = CH2 D. CH2 = CH – COOCH3 Câu 6. ðun nĩng axit axetic với rượu iso-amylic (CH3)2CHCH2CH2OH cĩ H2SO4 đặc xúc tác thu được iso-amyl axetat (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nĩng với 200 gam rượu iso-amylic là: A. 295,5 gam B. 286,7 gam C. 200,9 gam D. 195,0 gam Câu 7. Cho các chất sau: 1. HOCH2CH2OH 2. HOCH2CH2CH2OH 3. HOCH2CH(OH)CH2OH 4. CH3CH2OCH2CH3 5. CH3CH(OH)CH2OH Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 2, 4, 5 C. 1, 3, 5 D. 3, 4, 5 Câu 8. C6H5NH2 là chất lỏng khơng màu, tan rất ít trong nước, muối của anilin là chất rắn tan được trong H2O. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất khi làm các thí nghiệm sau: “Nhỏ từ từ HCl đặc vào dung dịch C6H5NH2 sau đĩ lắc nhẹ thu được dung dịch X. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X”. A. Sau thí nghiệm thu được dung dịch trong suốt B. Sau thí nghiệm thu được dung dịch X phân lớp C. Ban đầu tạo kết tủa sau đĩ tan nhanh và cuối cùng là phân lớp D. Cả A, B, C đều sai Câu 9. Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ tồn bộ sản phẩm khí thốt ra vào 2 lít dung dịch NaOH 0,5M (d = 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa hai muối với tổng nồng độ là 3,21%. Khối lượng glucozơ đã dùng là: A. 67,5 gam B. 96,43 gam C. 135 gam D. 192,86 gam Mã đề: 008 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 008 Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com Trang 2/5 Câu 10. Người ta điều chế rượu etylic bằng phương pháp lên men glucozơ, giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn, nếu thu được 230 gam rượu etylic thì thể tích khí cacbonic thu được là: A. 56 lít B. 84 lít C. 112 lít D. 126 lít Câu 11. Câu nào sau đây khơng đúng? A. Các vật liệu polime thường là chất rắn khơng bay hơi B. Hầu hết các polime tan trong nước và các dung mơi hữu cơ C. Polime là những chất cĩ phân tử khối rất lớn và do nhiều mắt xích liên kết với nhau D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime tổng hợp, cịn tinh bột và xenlulozơ là loại polime thiên nhiên. Câu 12. Từ các aminoaxit cĩ cơng thức phân tử C3H7O2N cĩ thể tạo thành bao nhiêu loại polime khác nhau? A. 3 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 6 loại Câu 13. Một hợp chất hữu cơ mạch thẳng, cĩ cơng thức phân tử là C3H10O2N2, tác dụng với kiềm tạo thành NH3; mặt khác tác dụng với axit tạo thành muối amin bậc 1. Cơng thức cấu tạo thu gọn của chất hữu cơ đĩ là: A. H2N – CH2COOCH2 – NH2 B. H2N – CH2CH2COONH4 C. CH3 – NH – CH2COONH4 D. (CH3)2N – COONH4 Câu 14. Cho các hợp chất: C2H6; C2H5Cl; C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH; CH3CHO. Các hợp chất tạo ra được liên kết hiđro giữa các phân tử là: A. C2H5Cl; C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH; CH3CHO B. C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH; CH3CHO C. C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH D. C2H5NH2; CH3COOH Câu 15. ðể đốt cháy hồn tồn 1 mol rượu no X cần 3,5 mol O2. Cơng thức cấu tạo thu gọn của rượu X là: A. C2H4(OH)2 B. C3H5(OH)3 C. C3H6(OH)2 D. C4H8(OH)2 Câu 16. Isopren cĩ thể cộng hợp brom theo tỉ lệ số mol 1:1 để tạo thành số đồng phân vị trí là: A. 1 đồng phân B. 2 đồng phân C. 3 đồng phân D. 4 đồng phân Câu 17. ðốt cháy 5,8 gam chất M ta thu được 2,65 gam Na2CO3, 2,25 gam H2O và 12,1 gam CO2. Cơng thức phân tử của M là: A. C6H5ONa B. C7H7ONa C. C8H9ONa D. C9H11ONa Câu 18. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, phân tử của chúng chỉ cĩ một nhĩm chức. Chia X làm 2 phần bằng nhau - Phần 1: đem đốt cháy hồn tồn rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy (chỉ cĩ CO2 và H2O) lần lượt qua bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 2,16 gam, ở bình (2) cĩ 7 gam kết tủa. - Phần 2: cho tác dụng hết với Na dư thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu? A. 0,224 lít B. 0,56 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít Câu 19. 1,97 gam fomalin tác dụng với AgNO3/NH3 tạo ra 10,8 gam Ag thì nồng độ % của anđehit fomic trong fomalin là: A. 35,00% B. 38,07% C. 40,00% D. 42,00% Câu 20. Một chiếc chìa khĩa làm bằng hợp kim Cu – Fe bị rơi xuống đáy giếng. Sau một thời gian chiếc chìa khĩa sẽ: A. Bị ăn mịn hĩa học B. Bị ăn mịn điện hĩa C. Khơng bị ăn mịn D. Ăn mịn điện hĩa hoặc ăn mịn hĩa học tùy theo lượng Cu – Fe cĩ trong chìa khĩa đĩ Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 008 Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com Trang 3/5 Câu 21. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Một vật bằng kim loại nguyên chất thì khơng bị ăn mịn B. Một vật bằng kim loại nguyên chất thì khơng bị ăn mịn điện hĩa C. Một vật bằng kim loại nguyên chất thì khơng bị khử D. Một vật bằng kim loại nguyên chất thì khơng bị oxi hĩa Câu 22. Trong các chất sau: Cu; Mg; Al; hợp kim Al – Ag, chất nào khi tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng giải phĩng bọt khí H2 nhiều nhất? A. Cu B. Mg C. Al D. Al – Ag Câu 23. Hợp kim Fe – Zn cĩ cấu tạo tinh thể dung dịch rắn. Hịa tan 1,165 gam hợp kim này bằng dung dịch axit axit HCl dư thốt ra 448 ml khí hiđro (đktc). Thành phần % của hợp kim là: A. 27,0% Fe và 73,0% Zn B. 72,0% Fe và 28,0% Zn C. 72,1% Fe và 27,9% Zn D. 73,0% Fe và 27,0% Zn Câu 24. ðể bảo quản các kim loại kiềm cần: A. Ngâm chúng vào nước B. Giữ chúng trong lọ cĩ đậy nắp kín C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất D. Ngâm chúng trong dầu hỏa Câu 25. ðiện phân dung dịch Cu(NO3)2 với cường độ dịng điện 9,65A đến khi bắt đầu cĩ khí thốt ra ở catot thì dừng lại, thời gian điện phân là 40 phút. Khối lượng Cu sinh ra ở catot là: A. 15,36 gam B. 11,52 gam C. 7,68 gam D. 3,84 gam Câu 26. Câu nào sau đây về nước cứng là khơng đúng? A. Nước cứng là nước cĩ chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ B. Nước khơng chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+ là nước mềm C. Nước cứng cĩ chứa một trong hai ion Cl¯ và −24SO hoặc cả hai là nước cứng tạm thời D. Nước cứng cĩ chứa đồng thời anion −3HCO và −24SO hoặc Cl¯ là nước cứng tồn phần Câu 27. Hịa tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng (gam) mỗi muối ban đầu là: A. 1,48 và 6,72 B. 4,0 và 4,2 C. 4,2 và 4,0 D. 6,72 và 1,48 Câu 28. Nguyên tử 27X cĩ cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X cĩ số nơtron và số proton lần lượt là: A. 13; 13 B. 13; 14 C. 14; 13 D. 27; 13 Câu 29. Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Khi phản ứng kết thúc: A. Thu được 7,8 gam kết tủa B. Thu được 3,9 gam kết tủa C. Thu được 23,4 gam kết tủa D. Khơng thấy tạo kết tủa Câu 30. Phản ứng nào dưới đây khơng thể sử dụng để điều chế FeO? A. Fe(OH)2 → ot B. FeCO3 → ot C. Fe(NO3)3 → ot D. CO + Fe2O3 → − C600 500 o Câu 31. Trong số các loại quặng sắt: FeCO3 (xiđerit), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (manhetit), FeS2 (pirit). Chất chứa hàm lượng % Fe nhỏ nhất là: A. FeCO3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeS2 Câu 32. Câu nào sau đây là khơng đúng? A. Fe cĩ khả năng tan trong dung dịch FeCl3 B. Cu cĩ khả năng tan trong dung dịch FeCl3 C. Fe cĩ khả năng tan trong dung dịch CuCl2 D. Ag cĩ khả năng tan trong dung dịch FeCl3 Câu 33. Phản ứng nào dưới đây khơng thể dùng để điều chế oxit của nitơ? A. Cu + dung dịch HNO3 → B. CaCO3 + dung dịch HNO3 → C. NH4Cl + NaNO3 → D. NH3 + O2 → Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 008 Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com Trang 4/5 Câu 34. Trộn lẫn dung dịch muối (NH4)2SO4 với dung dịch Ca(NO2)2 rồi đun nĩng thì thu được chất khí X (sau khi đã loại bỏ hơi nước). X là: A. N2 B. N2O C. NO D. NO2 Câu 35. Dãy chất nào cho dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO3? A. CuO, Ag, FeSO4 B. FeO, SiO2, C C. AlCl3, Cu, S D. FeS, Fe2(SO4)3, NaOH Câu 36. Khi điện phân dung dịch muối trong nước, trị số pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. Dung dịch muối đem điện phân là: A. K2SO4 B. KCl C. CuSO4 D. AgNO3 Câu 37. Hợp chất nào sau đây chỉ chứa liên kết cộng hĩa trị? A. H2SO4 B. KNO3 C. NH4Cl D. CaO Câu 38. Amoniac phản ứng với tất cả các chất trong dãy sau: A. H2SO4, PbO, FeO, NaOH B. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 C. HCl, O2, Cl2, Zn(OH)2 D. HNO3, CuCl2, Ba(OH)2, Al(OH)3 Câu 39. Hỗn hợp A gồm 16,8 gam Fe; 6,4 gam Cu và 2,7 gam Al. Cho A tác dụng với dung dịch HNO3, chỉ thốt ra khí N2 duy nhất, trong dung dịch thu được khơng cĩ muối NH4NO3. Thể tích dung dịch HNO3 2M tối thiểu cần dùng để hịa tan hồn tồn hỗn hợp A là: A. 660 ml B. 720 ml C. 780 ml D. 840 ml Câu 40. Hịa tan m gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thấy thốt ra 1,12 lít khí (đktc) và thu được dung dịch D. Cho D tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa tách ra đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn nặng 12 gam. Trị số của m là: A. 4,6 gam B. 5,0 gam C. 9,2 gam D. 10,0 gam Câu 41. Cho hiđrocacbon X tác dụng với Cl2 thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất: C2H4Cl2. Hiđrocacbon Y tác dụng với Cl2 thu được hỗn hợp hai sản phẩm cĩ cùng cơng thức C2H4Cl2. Cơng thức phân tử của X, Y tương ứng là: A. C2H6 và C2H4 B. C2H4 và C2H6 C. C2H4 và C2H2 D. C2H2 và C2H6 Câu 42. ðun nĩng hỗn hợp rượu gồm CH3OH và các đồng phân của C3H7OH với xúc tác H2SO4 đậm đặc cĩ thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 43. Liên kết hiđro bền nhất trong hỗn hợp metanol – nước theo tỉ lệ mol 1:1 là: A. O H H O H CH3 B. O H CH3 O H CH3 C. O H H O H H D. O H CH3 O H H Câu 44. Cho dãy chuyển hĩa điều chế sau: Toluen → /FeBr2 B → p ,NaOH/t o C →HCl D Chất D là: A. Benzyl clorua B. m-metylphenol C. o-metylphenol và p-metylphenol D. o-clotoluen và p-clotoluen Câu 45. 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức A, B, C kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cơ cạn dung dịch thì thu được 38,25 gam hỗn hợp muối. Phân tử A, B, C cĩ đặc điểm là: A. No B. Cĩ 1 liên kết pi C. Cĩ 2 liên kết pi D. Cĩ 1 liên kết ba Câu 46. Clo hĩa PVC thu được một loại tơ clorin trong đĩ clo chiếm 66,77%. Trung bình một phân tử clo tác dụng với số mắt xích PVC là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 47. Một kim loại M cĩ tổng số hạt gồm (p + n + e) trong ion M2+ là 78. Nguyên tố M cĩ kí hiệu là: A. Cr5424 B. Mn 54 25 C. Fe 54 26 D. Co 54 27 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 008 Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com Trang 5/5 Câu 48. Hịa tan hồn tồn 5,94 gam kim loại R trong 564 ml dung dịch HNO3 10% (d = 1,05 g/ml) thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2O và NO. Tỉ khối của Y đối với hiđro là 18,5. Kim loại R là: A. Al (27) B. Cr (52) C. Fe (56) D. Zn (65) Câu 49. Cho 16,7 gam hợp kim của Al, Fe, Zn tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 5,04 lít khí (đktc) và một phần rắn khơng tan. Lọc lấy phần khơng tan đem hịa tan hết bằng dung dịch HCl dư (khơng cĩ khơng khí) thốt ra 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng của Al trong hợp kim là: A. 58,38% B. 24,25% C. 16,17% D. 8,08% Câu 50. Hỗn hợp A cĩ khối lượng 17,86 gam gồm CuO, Al2O3 và FeO. Cho H2 dư qua A nung nĩng, sau khi phản ứng xong thu được 3,6 gam H2O. Hịa tan hồn tồn A bằng dung dịch HCl dư, được dung dịch B. Cơ cạn dung dịch B thu được 33,81 gam muối khan. Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp A là: A. 3,46 gam B. 3,06 gam C. 1,86 gam D. 1,53 gam Cho: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137.
File đính kèm:
- De 008.pdf
- De 008 _Dap an.pdf