Ðề thi Đại học môn thi: Hoá học - Không phân ban - Kèm đáp án (Mã đề 009)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi Đại học môn thi: Hoá học - Không phân ban - Kèm đáp án (Mã đề 009), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 009 Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com Trang 1/5 ðỀ THI ðẠI HỌC Mơn thi: Hố học - Khơng Phân ban Thời gian làm bài: 90 phút Số câu trắc nghiệm: 50 Họ, tên thí sinh:....................................................................................... Số báo danh:........................... Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → Y → HOOC – COOH. Chất Y cĩ thể là: A. etanđial B. etilenglicol C. etilen D. axetilen Câu 2. Cho sơ đồ: X → Y → C2H5OH. Với X, Y là những hợp chất hữu cơ cĩ chứa các nguyên tố C, H hoặc cĩ cả C, H, O với số nguyên tử C ≤ 2; X, Y khác nhau và khác C2H5OH. Số cặp X, Y cĩ thể cĩ là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. Thủy phân este C4H6O2 trong mơi trường kiềm dư, sau đĩ chưng cất hỗn hợp sau phản ứng thu được một chất hữu cơ X cĩ phản ứng tráng gương. Biết tỉ khối hơi của X so với hiđro nhỏ hơn 25. Cơng thức cấu tạo của este là: A. HCOOCH2CH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH=CHCH3 Câu 4. Khi dùng khí CO để khử Fe2O3 thu được hỗn hợp chất rắn X. Hịa tan X bằng dung dịch HCl (dư) giải phĩng 4,48 lít khí (đktc). Dung dịch sau phản ứng tác dụng với NaOH dư thu được 45 gam kết tủa trắng xanh. Thể tích CO cần dùng là: A. 6,72 lít B. 8,96 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít Câu 5. Sơ đồ tổng hợp rượu trong cơng nghiệp phù hợp nhất là: A. C2H4 → C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH B. C2H4 → C2H5Cl → C2H5OH C. CH4 → C2H2 → C2H4 → C2H5OH D. C2H4 → C2H5OH Câu 6. Cho sơ đồ sau: Toluen →+ 1 : 1 sáng,ánh ,Cl2 X →+NaOH Y →+CuO Z →+ 3AgNO T Cơng thức cấu tạo của T là: A. C6H5OH B. CH3C6H4COONH4 C. C6H5COONH4 D. p-HOOC – C6H4Cl Câu 7. Cho các chất sau: C2H5OH (1); CH3CHO (2); C6H5COOH (3); C6H5OH (4). Tính tan thay đổi như sau: A. (1) > (2) > (3) > (4) B. (1) > (3) > (4) > (2) C. (4) > (1) > (2) > (3) D. (4) > (1) > (3) > (2) Câu 8. Một thanh Zn đang tác dụng với HCl nếu thêm vài giọt CuSO4 thì: A. Lượng bọt khí H2 bay ra nhiều hơn B. Lượng bọt khí H2 bay ra khơng đổi C. Lượng bọt khí bay ra ít hơn D. Khơng cĩ bọt khí bay ra Câu 9. Cĩ hai thìa sắt như nhau, một chiếc giữ nguyên cịn một chiếc bị vặn cong cùng đặt trong điều kiện khơng khí ẩm như nhau. Hiện tượng xảy ra là: A. Cả 2 chiếc thìa đều khơng bị ăn mịn B. Cả 2 chiếc thìa đều bị ăn mịn với tốc độ như nhau C. Chiếc thìa cong bị ăn mịn nhiều hơn D. Chiếc thìa cong bị ăn mịn ít hơn Câu 10. Cơng thức phân tử của một hợp chất hữu cơ X là C2H8O3N2. ðun nĩng 10,8 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Khi cơ cạn Y thu được phần bay hơi cĩ chứa một hợp chất hữu cơ Z cĩ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử và cịn lại a gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 6,8 gam B. 8,2 gam C. 8,5 gam D. 9,8 gam Mã đề: 009 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 009 Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com Trang 2/5 Câu 11. Từ C2H2 để điều chế được CH3COOC2H5 cần tiến hành số phản ứng ít nhất là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Cho 2,7 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa NaNO3 và NaOH thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 0,84 lít B. 1,68 lít C. 11,2 lít D. 22,4 lít Câu 13. Cho 20 gam Fe tác dụng với HNO3 đủ, thu được V lít khí NO duy nhất (đktc) và 3,2 gam chất rắn. Giá trị của V là: A. 0,896 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 14. Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml HNO3 lỗng, đun nĩng. Sau khi phản ứng thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc), dung dịch D và cịn lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ của dung dịch HNO3 là: A. 5,1M B. 3,5M C. 3,2M D. 2,6M Câu 15. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nĩng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Cho X tác dụng với H2SO4 đặc nĩng, dư thu được dung dịch Y. Khối lượng muối khan trong dung dịch Y là: A. 48 gam B. 40 gam C. 32 gam D. 20 gam Câu 16. Hợp chất hữu cơ X cĩ khối lượng phân tử 60 đvC, chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Số cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ của X là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 17. Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hịa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là: A. 9,6 gam B. 11,2 gam C. 14,4 gam D. 16 gam Câu 18. ðốt 12,27 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu trong khơng khí. Sau phản ứng thu được 16,51 gam hỗn hợp A gồm các oxit. Cho A tác dụng với xút thấy cần dùng tối đa 100 ml dung dịch NaOH 1M. Thể tích hỗn hợp khí Y (gồm H2 và CO, đo ở đktc) cần dùng để phản ứng hết với hỗn hợp A là: A. 1,288 lít B. 2,576 lít C. 2,968 lít D. 5,936 lít Câu 19. Cho 2,0 gam Fe và 3,0 gam Cu vào dung dịch HNO3 lỗng thu được 0,448 lít khí NO duy nhất và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được sau khi cơ cạn dung dịch X là: A. 5,4 gam B. 6,24 gam C. 17,46 gam D. kết quả khác Câu 20. Cho hỗn hợp A gồm x mol FeS2 và y mol Cu2S tác dụng với HNO3 lỗng, dư đun nĩng chỉ thu được muối −24SO của các kim loại và giải phĩng khí NO duy nhất. Tỉ lệ x/y cĩ giá trị là: A. 0,5 B. 1 C. 1,5 D. 2 Câu 21. X cĩ cơng thức phân tử là C4H12O2N2. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,1 gam chất rắn. X là: A. NH2C3H6COONH4 B. NH2CH2COONH3CH2CH3 C. NH2C2H4COONH3CH3 D. (NH2)2C3H7COOH Câu 22. Cho 16,25 gam FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư thấy cĩ kết tủa xuất hiện. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 9,0 gam B. 10,7 gam C. 11,6 gam D. 14,6 gam Câu 23. Cho hỗn hợp rắn A gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với 300 ml dung dịch AgNO3 2M đến phản ứng hồn tồn. Khối lượng chất rắn thu được là: A. 32,4 gam B. 43,2 gam C. 54,0 gam D. 64,8 gam Câu 24. Khi cho butađien-1,3 phản ứng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm chính sinh ra là: A. 1-clobuten-3 B. 1-clobuten-2 C. 4-clobuten-1 D. 3-clobuten-1 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 009 Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com Trang 3/5 Câu 25. Cho 0,1 mol một hiđrocacbon X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 26,4 gam kết tủa. X là: A. axetilen B. butin-1 C. butađiin D. pentin-1 Câu 26. Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với HCl được dung dịch A, phản ứng xảy ra hồn tồn. Chia dung dịch A làm 2 phần bằng nhau: +) Phần 1 (dung dịch 1): đem cơ cạn trực tiếp được m1 gam muối khan. +) Phần 2 (dung dịch 2): sục Cl2 đến dư được dung dịch 3, cơ cạn dung dịch 3 được m3 gam muối khan. Biết m3 – m1 = 0,71 gam và trong hỗn hợp ban đầu tỉ lệ số mol FeO : Fe2O3 = 1:1. Nhúng thanh Fe vào dung dịch 2 cho đến khi màu nâu biến mất thì khối lượng của dung dịch thu được so với khối lượng dung dịch 2 là: A. tăng 1,12 gam B. tăng 1,68 gam C. tăng 2,24 gam D. tăng 3,36 gam Câu 27. Trộn 0,54 gam bột Al với Fe2O3 và CuO, rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm ở điều kiện khơng cĩ khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn A. Hịa tan A trong dung dịch HNO3 thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm NO2 và NO. Tỉ khối của hỗn hợp B so với H2 là: A. 17 B. 19 C. 21 D. 23 Câu 28. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp rắn A gồm Ag, Cu trong dung dịch chứa hỗn hợp axit HNO3 và H2SO4 thu được dung dịch B chứa 19,5 gam hỗn hợp muối và hỗn hợp khí X (gồm 0,05 mol NO và 0,01 mol SO2). Giá trị của m là: A. 9,24 gam B. 9,75 gam C. 15,44 gam D. 17,36 gam Câu 29. Cho 8,4 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được khí NO, dung dịch A và cịn lại 2,8 gam chất rắn khơng tan. Cơ cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 11,8 gam B. 18 gam C. 21,1 gam D. 24,2 gam Câu 30. Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen và 0,35 mol H2 vào bình kín cĩ xúc tác Ni nung nĩng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 4 khí. Khi cho Y lội qua dung dịch brom dư thấy cĩ 4,48 lít (đktc) khí Z bay ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 4,5. ðộ tăng khối lượng của bình brom là: A. 5,2 gam B. 5,0 gam C. 4,1 gam D. 2,05 gam Câu 31. Khi điều chế etylen từ rượu etylic và H2SO4 đậm đặc 170oC cĩ lẫn SO2. Dung dịch nào dưới đây cĩ thể chứng minh sự cĩ mặt của SO2 ? A. KMnO4 B. Ba(OH)2 C. Br2 D. CaCl2 Câu 32. Hịa tan hồn tồn 4 gam hỗn hợp MCO3 và M'CO3 bằng dung dịch HCl dư thầy thốt ra V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch thu đươc đem cơ cạn được 5,1 gam muối khan. Giá trị của V là: A. 1,12 lít B. 1,68 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 33. Sản phẩm chính của phản ứng trùng hợp butađien-1,3 là A. CH2 CH CH = CH2 n B. CH2 CH = CH CH2 n C. CH2 CH CH CH2 n D. Phương án khác Câu 34. Cho 4,4 gam một este no, đơn chức tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,8 gam muối natri. Cơng thức cấu tạo của este là A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOCH2CH3 C. HCOOCH2CH2CH3 D. Khơng cĩ este nào phù hợp Câu 35. Khi cho Br2 tác dụng với một hiđrocacbon thu được một dẫn xuất brom hĩa duy nhất cĩ tỉ khối hơi so với hiđro bằng 75,5. Hiđrocacbon đĩ là: A. 2,2,3,3-tetrametylbutan B. 2,2-đimetylpropan C. 2,3-đimetylbutan D. pentan Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 009 Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com Trang 4/5 Câu 36. ðộ rượu là: A. thành phần % về khối lượng etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước B. phần trăm về thể tích etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước C. phần trăm về số mol etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước D. phần ancol hịa tan trong bất kì dung mơi nào Câu 37. Trong cơng nghiệp, để sản xuất glixerol người ta đi theo sơ đồ nào sau đây ? A. Propan → propanol → Glixerol B. Propen → Allyl clorua → 1,3–ðiclopropan–2–ol → Glixerol C. Butan → Axit butanoic → Glixerol D. Metan → Etan → Propan → Glixerol Câu 38. ðun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp các ete cĩ số mol bằng nhau và cĩ khối lượng là 111,2 gam. Số mol mỗi ete cĩ giá trị nào sau đây? A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol Câu 39. Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức A. Cho 7,6 gam X tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hĩa hồn tồn 7,6 gam X bằng CuO (to) rồi cho tồn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 21,6 gam kết tủa. Cơng thức cấu tạo của A là A. C2H5OH B. CH3CH2CH2OH C. CH3CH(OH)CH3 D. CH3CH2CH2CH2OH Câu 40. Nguyên tử nguyên tố X cĩ tổng số hạt (p, n, e) là 76, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 20 hạt. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X là: A. 1s22s22p63s23p63d54s1 B. 1s22s22p63s23p63d44s2 C. 1s22s22p63s23p64s13d5 D. 1s22s22p63s23p64s23d4 Câu 41. Trong tự nhiên Cu cĩ hai đồng vị: Cu,6529 Cu.6329 Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Biết MCl = 35,5. Thành phần % về khối lượng của Cu6329 trong CuCl2 là: A. 12,64% B. 26,77% C. 27,00% D. 34,18% Câu 42. Trong phân tử C6H6 bao gồm: A. 3 liên kết pi và 6 liên kết σ B. 3 liên kết pi và 12 liên kết σ C. 3 liên kết pi và 9 liên kết σ D. 3 liên kết pi và 3 liên kết σ Câu 43. Cho phản ứng sau: H2O (k) + CO (k) H2 (k) + CO2 (k) Ở 700oC hằng số cân bằng là K = 1,873. Biết rằng hỗn hợp đầu gồm 0,300 mol H2O và 0,300 mol CO trong bình 10 lít ở 700oC. Nồng độ của H2O và CO ở trạng thái cân bằng lần lượt là: A. 0,01267M B. 0,01733M C. 0,1267M D. 0,1733M Câu 44. Sục 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M. Sau thí nghiệm được dung dịch A. Rĩt 250 ml dung dịch B gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 xM vào dung dịch A thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch C. Nồng độ x của Ba(OH)2 là: A. 0,015M B. 0,02M C. 0,025M D. 0,03M Câu 45. X là este của một axit hữu cơ đơn chức và rượu đơn chức. Thủy phân hồn tồn 6,6 gam chất X đ dng 90 ml dung dịch NaOH 1M, lượng NaOH này dư 20% so với lượng NaOH cần dùng cho phản ứng. Dung dịch sau phản ứng cơ cạn thu được chất rắn nặng 5,7 gam. Cơng thức X là: A. HCOOC3H7 B. HCOOC3H5 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 46. Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su buna (1) là: etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Hãy sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế. A. 3→6→2→4→5→1 B. 6→4→2→5→3→1 C. 2→6→3→4→5→1 D. 4→6→3→2→5→1 Nhận gia sư mơn Hĩa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 009 Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hĩa Học – ðHSP Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com Trang 5/5 Câu 47. Cho 8,00 gam canxi tan hồn tồn trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 0,75M thu được khí H2 và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 22,2 B. 25,95 C. 22,2 ≤ m ≤ 25,95 D. 22,2 ≤ m ≤ 27,2 Câu 48. Hợp chất hữu cơ X chứa 32% C ; 6,667% H ; 42,667%O ; 18,666% N. Biết phân tử X cĩ một nguyên tử N và X cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng. Cơng thức cấu tạo của X là: A. H2NCH2COOH B. C2H5NO2 C. HCOONH3CH3 D. CH3COONH4 Câu 49. Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ: (X1) no, mạch hở, hai chức và (X2) khơng no (cĩ 1 nối đơi), mạch hở, đơn chức. Số nguyên tử cacbon trong phân tử chất này gấp đơi số nguyên tử cacbon trong phân tử chất kia. ðốt cháy hồn tồn 10,16 gam X được 0,42 mol CO2. Nếu trung hịa hết 10,16 gam X cần 700 ml dung dịch NaOH 0,2M. Cơng thức phân tử của 2 axit là: A. C3H4O2; C6H10O4 B. C2H4O2; C4H4O4 C. C2H2O4; C4H4O2 D. Khơng đủ dữ kiện xác định Câu 50. Nhận định nào sau đây đúng ? A. Khơng tồn tại este HCOOCH=CH2 vì rượu CH2=CH-OH khơng tồn tại B. C2H5Cl là dẫn xuất halogen chứ khơng phải este C. Khơng thể tạo este phenyl axetat từ phản ứng trực tiếp giữa phenol và axit axetic D. ðể thu được polivinyl ancol chỉ cần thực hiện phản ứng trùng hợp vinyl ancol Cho: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137.
File đính kèm:
- De 009.pdf
- De 009 _Dap an.pdf