Ðề thi thử đại học lần I môn: Hóa học

doc6 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 992 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi thử đại học lần I môn: Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến
(Đề thi có 05 trang)
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2014
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Số câu TN: 50)
Mã đề thi 512
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Ni = 59.
Câu 1) Cho các phát biểu sau:
(1) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.
(2) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(3) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(4) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe.
Số phát biểu đúng là
	A.	1.	B.	4.	C.	3.	D.	2.
Câu 2) Cho m gam bột Fe vào 50 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,88 gam chất rắn Y. Cho 4,55 gam bột Zn vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được 4,1 gam chất rắn Z và dung dịch chứa một muối duy nhất. Giá trị của m là
	A.	4,48.	B.	8,40.	C.	2,80.	D.	5,60.
Câu 3) Trường hợp nào sau đây không có phản ứng hóa học xảy ra?
	A.	Sục khí H2S vào dung dịch MgCl2.
	B.	Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
	C.	Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
	D.	Cho Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4 loãng.
Câu 4) Một hợp chất X chứa 3 nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 48:5:8. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại ancol thơm ứng với công thức phân tử của X là
	A.	5.	B.	4.	C.	3.	D.	6.
Câu 5) Một dung dịch có chứa 0,02 mol ion Al3+; 0,05 mol ion Mg2+; 0,1 mol ion và a mol ion Xn − . Giá trị của a và ion X n − là
	A.	0,05 và Cl−	B.	0,06 và OH−	C.	0,03 và 	D.	0,03 và 
Câu 6) Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm hai anđehit, thu được 2a mol H2O. Công thức của hai anđehit có thể là
	A.	OHC-CHO và CH3CHO.	B.	HCHO và CH≡C-CHO. 
	C.	CH3CHO và CH≡C-CHO.	D.	HCHO và CH3-CH2-CHO.
Câu 7) Dãy chất sau đây đều tác dụng với NaHCO3
	A.	HCl, KOH, CaCl2	B.	HNO3, Ba(OH)2, MgSO4
	C.	HCl, Ca(OH)2, CH3COOH	D.	HCl, BaCl2, Ba(OH)2
Câu 8) Chia hỗn hợp gồm hai đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,376 lít CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O.
- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 1400C tạo thành 1,62 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích của 0,64 gam oxi (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Hiệu suất của phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là:
	A.	50% và 25%	B.	25% và 35%	C.	40% và 20%	D.	20% và 40%
Câu 9) Cho 9,55 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn tác dụng vừa đủ với 870 ml dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 0,06 mol hỗn hợp khí N2 và N2O. Tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 là 20,667. Giá trị của m là
	A.	42,55	B.	42,95	C.	40,55	D.	54,95
Câu 10) Nhóm kim loại nào sau đây mà để điều chế chúng thì chỉ có thể dùng phương pháp điện phân nóng chảy? 
	A.	Fe, Al, Ca, Cu. 	B.	Na, Al, Ca, Mg. 	C.	Na, Zn, Mg, Al. 	D.	Zn, Cu, Cr, Fe. 
Câu 11) Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX >MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 12,32 lít khí O2 (đktc), thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam H2O. % khối lượng của X trong hỗn hợp? 
	A.	25%. 	B.	55,22% 	C.	44,78%	D.	40%
Câu 12) Trong dung dịch ion Fe2+ bị oxi hóa bởi tác nhân nào dưới đây
	A.	Mg	B.	Ag+	C.	Cu	D.	Fe3+
Câu 13) Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X cần 5,376 lít O2 thu được 10,56 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Công thức hai axit là: 
	A.	CH2=CHCOOH và CH2=C(CH3)COOH	B.	CH3COOH và CH2=CHCOOH
	C.	HCOOH và C2H5COOH	D.	CH3COOH và C2H5COOH
Câu 14) Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
	A.	Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg và cao nhất là W.
	B.	Tính oxi hoá của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+
	C.	Các kim loại: Ni, Fe và Al đều phản ứng được với dung dịch muối sắt (III)
	D.	Độ dẫn điện của các kim loại giảm theo thứ tự: Ag, Au, Cu, Al, Fe
Câu 15) Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol X thu được 6,72 lít khí CO2 và 7,2 gam H2O. Số lượng ancol thỏa mãn tính chất của X là:
	A.	2	B.	5	C.	3	D.	4
Câu 16) Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là
	A.	3: 1.	B.	5: 1.	C.	1: 5.	D.	1: 3.
Câu 17) Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X. Nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y. Cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
	A.	H2, NO2 và Cl2.	B.	SO2, O2 và Cl2.	C.	H2, O2 và Cl2.	D.	Cl2, O2 và H2S
Câu 18) Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este E được 26,4 gam CO2. Mặt khác xà phòng hóa hoàn toàn cùng lượng E bằng 100 ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn được 16,1 gam rắn khan. Vậy E có tên gọi: 
	A.	metyl propionat	B.	metyl acrylat	C.	vinyl axetat	D.	propyl fomat
Câu 19) Xà phòng hóa hòan toàn 16,96 gam hỗn hợp hai este đơn chức cần 200 ml dung dịch KOH 1,25M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Thành phần phần trăm về khối lượng của hai este trong hỗn hợp là:
	A.	60% và 40%	B.	61,09% và 38,91%	C.	51,06% và 48,94%	D.	67,68% và 32,32%
Câu 20) Cho các phát biểu sau: 
- Đốt cháy hoàn toàn andehit X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là andehit no, đơn chức, mạch hở. 
- Glucozơ, fructozo, saccarozơ đều có cấu tạo dạng mạch hở và dạng mạch vòng. 
- Phản ứng xà phòng hóa luôn tạo ra muối và ancol. 
- Phenol và anilin đều dễ phản ứng với nước brom do ảnh hưởng của gốc hiđrocacbon đến nhóm chức. 
Số phát biểu đúng là 
	A.	4. 	B.	1. 	C.	2. 	D.	3. 
Câu 21) Hỗn hợp X chứa ba acid cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một acid no và hai acid không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 17,04 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 26,72 gam. % khối lượng của acid cacboxylic no trong m gam X là:
	A.	36,4%	B.	50%	C.	81%	D.	52,5%
Câu 22) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X chứa 3 chất tan. Thêm tiếp NaNO3 dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-, đktc). Giá trị m là
	A.	10,56 gam.	B.	11,84 gam.	C.	13,92 gam.	D.	13,12 gam.
Câu 23) Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam HCHC đơn chức X thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Biết X không tham gia phản ứng tráng gương, X có bao nhiêu CTCT phù hợp?
	A.	3	B.	6	C.	4	D.	2
Câu 24) Peptit X bị thủy phân theo phương trình phản ứng X + 3H2O 3Y + Z (trong đó Y và Z là các amino axit). Thủy phân hoàn toàn 5,76 gam X thu được m gam Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y cần vừa đủ 3,024 lít khí O2 (đktc), thu được 5,28 gam CO2; 2,7 gam H2O và 672 ml khí N2 (đktc). Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Tên gọi của Z là
	A.	Alanin	B.	Lysin	C.	Glyxin	D.	Valin
Câu 25) Cho dãy các chất: vinyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, phenol, etilen, ancol benzylic. Số chất trong dãy không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
	A.	4.	B.	3.	C.	2.	D.	1.
Câu 26) Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol đa chức đồng đẳng cần V lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 0,616 lít khí CO2(đktc) và 0,675 gam H2O. Giá trị của V là:
	A.	0,716	B.	1,624	C.	0,924	D.	0,812
Câu 27) Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2, khuấy đều đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 19,44 chất rắn. Giá trị của m là:
	A.	3,136	B.	5,60	C.	3,36	D.	5,04
Câu 28) Hòa tan hết 4,8 gam Cu trong 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau phản ứng thu được khí NO duy nhất và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn X là:
	A.	10,84 gam.	B.	9,88 gam.	C.	8,00 gam.	D.	10,00 gam.
Câu 29) Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
	A.	(3), (1), (2)	B.	(2), (1), (3)	C.	(1), (2), (3)	D.	(2) , (3) , (1) 
Câu 30) Phát biểu nào sau đây là sai?
	A.	Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian
	B.	Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa các monome
	C.	Khi lấy dư HCHO cho tác với C6H5OH và dùng xúc tác bazơ ta thu được rezol
	D.	Tơ axetat là tơ bán tổng hợp
Câu 31) Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Cu trong bình khí oxi, sau một thời gian thu được m gam chất rắn Y. Cho Y phản ứng với một lượng dư dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn có 3,36 lít khí thoát ra (đktc) và 6,4 gam kim loại không tan. Giá trị của m là:
	A.	40,8	B.	41,6 	C.	38,4	D.	44,8
Câu 32) Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, Al2O3 và ZnO đun nóng, sau một thời gian thu được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Cho Y lội chậm qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc phản ứng thu được 49,25 gam kết tủa. Cho toàn bộ X phản ứng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, kết thúc các phản ứng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là
	A.	5,60.	B.	4,48	C.	6,72.	D.	3,36.
Câu 33) Cho sơ đồ phản ứng :
(1) X + O2 axit cacboxylic Y1
(2) X + H2 ancol Y2
(3) Y1 + Y2 Y3 + H2O
Y3 không thể là
	A.	metyl fomat	B.	propyl acrylat	C.	etyl axetat	D.	metyl axetat
Câu 34) Dãy hợp chất đều có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, nhưng đều không hòa tan Cu(OH)2 là 
	A.	Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic. 	B.	Anđehit axetic, etyl fomat, axetilen. 
	C.	Anđehit axetic, axit fomic, axetilen. 	D.	Glucozơ, fructozơ, axit fomic. 
Câu 35) Thí nghiệm không đồng thời có kết tủa xuất hiện và khí thoát ra là 
	A.	Cho kim loại Ca vào dung dịch CuSO4	B.	Cho NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2 
	C.	Cho urê vào dung dịch Ba(OH)2, đun nóng	D.	Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch Ca(OH)2
Câu 36) Nguyên tử X có electron cuối cùng xếp vào lớp M, ở trạng thái cơ bản có 3 electron độc thân. Nhận định nào sau đây đúng?
	A.	X ở chu kì 4, nhóm IIIB	B.	X ở chu kì 3, nhóm IIIA
	C.	X ở chu kì 4, nhóm VIIB	D.	X ở chu kì 3, nhóm VA
Câu 37) Phát biểu nào sau đây là đúng ?
	A.	Saccarozơ làm mất màu nước brom
	B.	Xenlulozơ không bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng
	C.	Amilozo có cấu trúc mạch không phân nhánh 
	D.	Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 
Câu 38) Cho các phản ứng sau đây 
(1). Li + N2
(2). Cl2+ O2
(3). H2S + O2
(4). dd CuCl2 + H2S
(5). FeCl2 + H2S 
(6). Hg + S
(7). N2+ O2
(8). dd HCl + Na2S2O3
(9). AgNO3 + FeCl3
Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là
	A.	7.	B.	6.	C.	9.	D.	8.
Câu 39) Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là 
	A.	Ở catot đều xảy ra sự khử.
	B.	Đều sinh ra Cu ở cực âm.
	C.	Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl − .
	D.	Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
Câu 40) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa, cho tiếp dung dịch HCl vào lại thấy kết tủa tan ra. Vậy chất tan trong dung dịch X :
	A.	C6H5ONa.	B.	C6H5NH3Cl.	C.	CH3COONa.	D.	C2H5NH3Cl.
Câu 41) Hỗn hợp M gồm 3 ancol X, Y, Z có công thức phân tử tương ứng là CH4O, C2H6O, C3H8O3. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Mặt khác 40 gam M hòa tan tối đa 9,8 gam Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp M là:
	A.	38%	B.	16%	C.	4%	D.	8%
Câu 42) Số tripeptit mạch hở tối đa thu được từ hỗn hợp chỉ gồm glyxin và alanin là
	A.	8.	B.	9.	C.	6.	D.	4.
Câu 43) Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, etilenoxit, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic, caprolactam. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là:
	A.	8	B.	5	C.	6	D.	7
Câu 44) Điện phân với điện cực trơ (hiệu suất 100%) 500ml dung dịch X chứa đồng thời CuCl2 0,1 M và Fe2(SO4)3 0,1M với cường độ dòng điện không đổi 2,68A trong thời gian 1,5 giờ thu được dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y giảm so với khối lượng dung dịch X là
	A.	5,150 gam.	B.	5,550 gam.	C.	4,175 gam.	D.	6,750 gam.
Câu 45) Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C3H6O là
	A.	3	B.	1	C.	2	D.	4
Câu 46) Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
	A.	B.	
	C.	D.	
Câu 47) Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
	A.	5.	B.	3.	C.	4.	D.	2.
Câu 48) Đốt cháy hoàn toàn 18,6 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tạo bởi cùng một axit cacboxylic và hai ancol đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 20,16 lít CO2(đkc) và 12,6 gam H2O. Vậy % khối lượng của este có phân tử khối nhỏ hơn trong X là:
	A.	40%	B.	53,76%	C.	60%	D.	46,24%
Câu 49) Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam xà phòng. Giá trị của m là:
	A.	90,6.	B.	91,8.	C.	9,2.	D.	83,4.
Câu 50) Cho một lượng Lysin vào 400ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 2M. Sau đó cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
	A.	10,95	B.	41,65 	C.	59,10 	D.	34,35
HẾT.¤ Ðáp án của ðề 512:
1.A[1]
2.A[1]
3.A[1]
4.A[1]
5.D[1]
6.D[1]
7.C[1]
8.A[1]
9.D[1]
10.B[1]
11.B[1]
12.B[1]
13.B[1]
14.D[1]
15.B[1]
16.B[1]
17.C[1]
18.B[1]
19.B[1]
20.B[1]
21.A[1]
22.B[1]
23.C[1]
24.D[1]
25.A[1]
26.D[1]
27.C[1]
28.B[1]
29.B[1]
30.B[1]
31.A[1]
32.A[1]
33.D[1]
34.B[1]
35.D[1]
36.D[1]
37.C[1]
38.B[1]
39.A[1]
40.B[1]
41.B[1]
42.A[1]
43.C[1]
44.B[1]
45.D[1]
46.C[1]
47.B[1]
48.D[1]
49.B[1]
50.D[1]

File đính kèm:

  • docDE THI THU DAI HOC LAN 1.doc