Ðề thi thử tuyển sinh đại học lần I môn: Hóa học, khối A- B

doc8 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1765 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi thử tuyển sinh đại học lần I môn: Hóa học, khối A- B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trung tâm BDVH và LTĐH Tân Bình
Đc: 97/11 Nguyễn Cửu Đàm, P.TSN, Q.Tân Phú
Tell: 0918.83.70.83
ÐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2014 LẦN I
Môn: HÓA HỌC, Khối A-B
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 07 trang)
Mã đề thi 374
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Ni = 59.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1) Trong các polime cho dưới đây, polime nào không phải là polime tổng hợp?
	A.	Xenlulozơ triaxetat.	B.	Polistiren.	C.	P.V.C.	D.	Nilon -6.
Câu 2) Hợp chất nào sau đây được dùng để sản xuất xi măng?
	A.	Vôi sống.	B.	Thạch cao sống	C.	Thạch cao khan.	D.	Đá vôi.
Câu 3) Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
	A.	4	B.	1	C.	3	D.	2
Câu 4) Cho m gam kali vào 300ml dung dịch ZnSO4 0,5M thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 5,3 gam. Giá trị của m là
	A.	16,38	B.	17,55	C.	19,50	D.	15,60
Câu 5) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy kết tủa tan. Chất X là 
	A.	KBr. 	B.	K3PO4. 	C.	KCl. 	D.	KI. 
Câu 6) Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon (MX < MY). Khi đốt chát hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
	A.	39,66%	B.	21,84%	C.	78,16%	D.	60,34%
Câu 7) X là hỗn hợp 2 este mạch hở của cùng một ancol no, đơn chức và hai axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O2 (đktc). Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dung dịch NaOH 20% đến khi phản ứng hoàn toàn, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
	A.	37,5.	B.	13,5.	C.	7,5.	D.	15,0.
Câu 8) Khi nói về kim loại kiềm thổ, phát biểu nào sau đây là sai ? 
	A.	Phương pháp cơ bản để điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối clorua nóng chảy của chúng. 
	B.	Các kim loại canxi và stronti có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. 
	C.	Khi đốt nóng, các kim loại kiềm thổ đều bốc cháy trong không khí. 
	D.	Từ beri đến bari khả năng phản ứng với H2O giảm dần. 
Câu 9) Cho dãy các chất: but-2-en, axit acrylic, propilen, ancol anlylic, 2-metylhex-3-en, axit oleic, hexa-1,4-đien. Số chất trong dãy có đồng phân hình học là
	A.	3.	B.	4.	C.	5.	D.	6.
Câu 10) Cho sơ đồ sau: . Công thức của T là.
	A.	CH3COOC2H5.	B.	CH2=CHCOOCH3.	C.	CH3COOCH=CH2.	D.	CH2=CHCOOC2H5.
Câu 11) Kim loại nào tan được trong tất cả các dung dịch sau: HCl, HNO3 đặc nguội, NaOH, FeCl3, dung dịch hỗn hợp KNO3 và KHSO4?
	A.	Mg	B.	Zn	C.	Al	D.	Cu
Câu 12) Tiến hành các thí nghiệm sau
	Sục khí axetilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
	Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
	Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
	Cho buta-1,3-đien vào dung dịch AgNO3, trong NH3 dư, đun nóng.
	Cho Na vào ancol etylic.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra là
	A.	5.	B.	2	C.	4	D.	3
Câu 13) Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
	A.	glyxin.	B.	metylamin.	C.	axit axetic.	D.	alanin.
Câu 14) Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Cho m gam X vào bình kín có chứa một ít bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được một dung dịch có khối lượng giảm 21,45 gam. Nếu cho Y đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl4 thì có 24 gam brom phản ứng. Mặt khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl4, thấy có 64 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là 
	A.	28,56. 	B.	14,28. 	C.	21,00. 	D.	10,50. 
Câu 15) Phát biểu nào sau đây không đúng?
	A.	Các chất béo thường tan trong nước và nhẹ hơn nước.
	B.	Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
	C.	Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
	D.	Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
Câu 16) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử X là 1s2 2s22p6 3s23p1. X có đặc điểm nào sau đây:
	A.	Tinh thể chất X có cấu tạo mạng lập phương tâm diện.
	B.	Hiđroxit của X tan được trong dung dịch NH3.
	C.	Đơn chất X có tính lưỡng tính.
	D.	Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIB.
Câu 17) Trong dung dịch ion Fe2+ bị oxi hóa bởi tác nhân nào dưới đây
	A.	Fe3+	B.	Mg	C.	Cu	D.	Ag+
Câu 18) Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch FeSO4 là:
	A.	HNO3, NaOH và Cu(NO3)2	B.	HNO3, BaCl2 và NaNO3.
	C.	KCl, Na2SO4 và Ba(OH)2.	D.	HNO3, KOH và Na2S.
Câu 19) Cần a mol K2Cr2O7 và b mol HCl để điều chế được 3,36 lít khí Cl2 (đkc). Giá trị của a và b lần lượt là:
	A.	0,1 và 0,35.	B.	0,1 và 0,7.	C.	0,05 và 0,7.	D.	0,05 và 0,35.
Câu 20) Cho các phát biểu sau: 
	(a) Khi đốt cháy một hiđrocacbon mạch hở X, nếu thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O thì X là ankin hoặc ankađien. 
	(b) Hợp chất phenylaxetilen có chứa 13 liên kết σ. 
	(c) Brom tan trong nước tốt hơn trong hexan. 
	(d) Những hợp chất hữu cơ có cùng công thức cấu tạo nhưng khác nhau về sự phân bố không gian của các nguyên tử trong phân tử là đồng phân của nhau. 
	(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh, không hoàn toàn và không theo một hướng nhất định. 
	(g) Hợp chất C9H12BrCl có vòng benzen trong phân tử. 
Số phát biểu đúng là
	A.	5.	B.	2.	C.	4.	D.	3.
Câu 21) Số tripeptit mạch hở tối đa thu được từ hỗn hợp chỉ gồm glyxin và alanin là
	A.	9.	B.	8.	C.	6.	D.	4.
Câu 22) Hòa tan hỗn hợp X gồm 3,2 gam Cu và 23,2 gam Fe3O4 bằng lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 
	A.	24,0. 	B.	28,0. 	C.	27,2. 	D.	26,4 
Câu 23) Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Ca phản ứng vừa đủ với 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl2 và O2 thu được 19,85 gam chất rắn Z chỉ gồm các muối clorua và các oxit kim loại. Khối lượng của Mg trong 7,6 gam X là 
	A.	2,4 gam. 	B.	3,6 gam. 	C.	1,8 gam. 	D.	4,6 gam. 
Câu 24) Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Y (trong điều kiện không có không khí) thu được kết tủa nào sau đây?
	A.	Cu(OH)2 và Fe(OH)3.	B.	Cu(OH)2, Fe(OH)2 và Zn(OH)2.
	C.	Fe(OH)3 và Fe(OH)2.	D.	Cu(OH)2 và Fe(OH)2.
Câu 25) Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
	A.	5.	B.	3.	C.	6.	D.	4.
Câu 26) Cho 11,25 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu vào 250 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,2 gam chất rắn. Khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là 
	A.	6,4 gam. 	B.	8,0 gam. 	C.	4,8 gam. 	D.	3,2 gam. 
Câu 27) Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là
	A.	60%	B.	20%	C.	40%	D.	80%
Câu 28) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bàng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
	A.	chu kỳ 2, nhóm VA.	B.	chu kỳ 3, nhóm VIIA.	C.	chu kỳ 2, nhóm VIIA.	D.	chu kỳ 3, nhóm VA.
Câu 29) Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe vào 200 ml dung dịch chứa CuCl2 0,5M và HCl 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai kim loại. Khối lượng của Mg trong m gam hỗn hợp X là 
	A.	2,4 gam. 	B.	1,2 gam. 	C.	4,8 gam. 	D.	3,6 gam. 
Câu 30) Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
	A.	Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
	B.	Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
	C.	Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
	D.	Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Câu 31) Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:
	A.	Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
	B.	Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
	C.	Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
	D.	Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
Câu 32) Cho các phát biểu sau:
	(1) Khi đốt nóng, bột nhôm cháy sáng trong không khí.
	(2) Khi tác dụng với cacbon ở nhiệt độ cao, Al bị khử thành Al+3.
	(3) Khi cho Al tác dụng với dung dịch kiềm, chất oxi hoá là OH-
	(4) Al không tan trong nước do có lớp màng Al2O3 bảo vệ.
	(5) Cho Al vào dung dịch CuCl2, xảy ra sự ăn mòn điện hoá học
	(6) Al không tan trong dung dịch H2SO4 đặc và HNO3 đặc
Số phát biểu đúng là:
	A.	5	B.	4	C.	3	D.	6
Câu 33) Thực hiện các thí nghiệm sau: 
	(1) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI. 
	(2) Cho Cu vào dung dịch FeCl3. 
	(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. 
	(4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. 
	(5) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH. 
	(6) Sục khí O2 vào dung dịch KI. 
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là 
	A.	5. 	B.	2. 	C.	3. 	D.	4. 
Câu 34) Cho 200 ml dung dịch gồm KOH 1M và NaOH 0,75M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
	A.	11,70. 	B.	3,90. 	C.	7,80. 	D.	5,85. 
Câu 35) Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối. Giá trị của m là 
	A.	5,68.	B.	6,80.	C.	13,52.	D.	7,12.
Câu 36) Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
	A.	3	B.	2	C.	4	D.	5
Câu 37) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
	A.	29,55	B.	39,40	C.	9,85	D.	19,70
Câu 38) Ba hợp chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất: X và Y đều tham gia phản ứng tráng gương, X và Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
	A.	CH3COOCH3, HO-C2H4-CHO, HCOOC2H5.	B.	HCOOC2H5, HO-C2H4-CHO, CHO-CH2-CHO
	C.	HO-C2H4-CHO, C2H5COOH, CH3COOCH3	D.	HCOOC2H5, HO-C2H4-CHO, C2H5COOH
Câu 39) Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Cu tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 3,36 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 17,33. Giá trị của m là
	A.	76,60	B.	102,64	C.	98,44	D.	98,20
Câu 40) Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
	A.	Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. 
	B.	Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
	C.	Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
	D.	Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol một ancol không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
	A.	8,40	B.	2,34	C.	5,40	D.	2,70
Câu 42) Cho các phát biểu sau:
	(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
	(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
	(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
	(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
	(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
	(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
	A.	3.	B.	4.	C.	2.	D.	5.
Câu 43) Cho phương trình hóa học của phản ứng : . Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
	A.	là chất khử, là chất oxi hóa	B.	là chất khử, là chất oxi hóa 
	C.	là chất khử, là chất oxi hóa	D.	là chất oxi hóa, là chất khử
Câu 44) Amino axit X có công thức . Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
	A.	11,966% 	B.	10,687%	C.	10,526%	D.	9,524%
Câu 45) Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl ( điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được
	A.	không thay đổi	B.	tăng lên sau đó giảm xuống
	C.	tăng lên	D.	giảm xuống
Câu 46) Cho X và Y là hai acid cacboxylic mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó X đơn chức, Y hai chức. Chia hỗn hợp X và Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hết với Na, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là:
	A.	57,14%	B.	42,86%	C.	85,71%	D.	28,57%
Câu 47) Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6 
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là:
	A.	(a), (b) và (e)	B.	(b), (c) và (e)	C.	(a), (c) và (e)	D.	(b), (d) và (e)
Câu 48) Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất?
	A.	NaOH	B.	C.	D.	HCl
Câu 49) Tiến hành sản xuất ancol etylic từ xenlulozơ với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất 2 tấn ancol etylic, khối lượng xenlulozơ cần dùng là
	A.	3,512 tấn	B.	10,062 tấn	C.	5,031 tấn	D.	2,515 tấn
Câu 50) Cho phương trình phản ứng aAl +bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là
	A.	2 : 5	B.	1 : 3	C.	2 : 3	D.	1 : 4
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51) Có mấy trường hợp xảy ra phản ứng?
	(a) 
	(b) 
	(c) 	; với (C6H5- là gốc phenyl)
	(d) 
	A.	2	B.	3	C.	4	D.	1
Câu 52) Cho X là axit cacboxylic, Y là amino axit ( phân tử có một nhóm NH2 ). Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp gồm X và Y, thu được khí N2; 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Mặt khác 0,35 mol hỗn hợp trên phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là:
	A.	4,38	B.	6,39	C.	5,11	D.	10,22
Câu 53) Cho các phát biểu sau:
	Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
	Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tần ozon
	Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
	Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
	A.	1	B.	4	C.	2	D.	3
Câu 54) Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là
	A.	12,24	B.	10,80	C.	15,30	D.	9,18
Câu 55) Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
	A.	4	B.	6	C.	7	D.	5
Câu 56) Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau : . Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với ở nhiệt độ bằng 27,6 và ở nhiệt độ bằng 34,5. Biết > . Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng?
	A.	Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt
	B.	Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm
	C.	Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
	D.	Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng
Câu 57) Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư ( xúc tác Ni, đung nóng ) tạo ra butan ?
	A.	6	B.	3	C.	4	D.	5
Câu 58) Phát biểu nào sau đây không đúng ?
	A.	Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl
	B.	Cr(OH)2 là hidroxit lưỡng tính
	C.	Cu(OH)2 tan trong dung dịch NH3
	D.	Khí NH3 khử được CuO nung nóng
Câu 59) Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
	A.	B.	
	C.	D.	
Câu 60) Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (có thành phần nguyên tố C, H, O) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,6 mol AgNO3 trong NH3, đun nóng , thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là :
	A.	B.	
	C.	D.	
HẾT.¤ Ðáp án của ðề 374:
1.A[1]
2.B[1]
3.C[1]
4.D[1]
5.B[1]
6.B[1]
7.B[1]
8.D[1]
9.B[1]
10.C[1]
11.B[1]
12.C[1]
13.B[1]
14.C[1]
15.A[1]
16.A[1]
17.D[1]
18.D[1]
19.C[1]
20.B[1]
21.B[1]
22.B[1]
23.B[1]
24.D[1]
25.B[1]
26.B[1]
27.B[1]
28.B[1]
29.D[1]
30.D[1]
31.C[1]
32.C[1]
33.D[1]
34.B[1]
35.D[1]
36.C[1]
37.D[1]
38.D[1]
39.B[1]
40.D[1]
41.C[1]
42.A[1]
43.C[1]
44.C[1]
45.C[1]
46.B[1]
47.C[1]
48.C[1]
49.C[1]
50.D[1]
51.B[1]
52.C[1]
53.B[1]
54.D[1]
55.D[1]
56.C[1]
57.C[1]
58.B[1]
59.D[1]
60.A[1]

File đính kèm:

  • docDE THI THU DAI HOC LAN 1(1).doc