Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 3 - Năm học 2011-2012 - Hoàng Văn Thụ
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 3 - Năm học 2011-2012 - Hoàng Văn Thụ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI Tuần 6 : Từ ngày 19 / 9 đến ngày 23 / 9 2011 Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011 TIẾT 1 : TOÁN BÀI : ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 1000 ( Có nhớ ) I ) MỤC TIÊU : - Học sinh nắm được các phép tính cộng , trừ, nhân , chia trong phạm vi 1000 và giải toán có lời văn . - Rèn hs tính cẩn thận giữ vở sạch ,chữ đẹp, viết các chữ số đẹp, gọn gàng , biết trình bày khoa học II ) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động Giáo viên Hoạt động của Học sinh A ) Kiểm tra bài cũ : 76 - 19 = 89 + 27 = GV Gọi HS lên bảng Thực hiện - HD HS đặt tính rồi tính B ) Bài mới : 1) Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài lên bảng 2) Nội dung bài giảng : Bài 1 : Tính 515 + 357 = 325 + 389 = 632 – 321 = 987 – 369 = 1000 – 365 = 900 – 456 = 800 – 123 = 700 – 365 = - HD HS đặt tính : đặt hàng đơn dưới hàng đơn , hàng chục dưới hàng chục , hàng trăm dưới hàng trăm , tính lần lượt từ trái sang phải Bài 2 : Tính 38 x 2 = 27 x 5 = 54 x 5= 45 x 5 = 32 x 4= 84 x 4 = 24 : 6 = 60 : 6 = 54 : 6 = 19 : 3 = 29 : 6 = 46 : 5 = 34 : 6 = 32 : 5 = 20 : 3 = + HD HS đặt tính rồi tính , phép tính nhân , thực hiện từ từ phải sang trái + Phép chia Thực hiện trái sang phải . + lần lượt gọi hs lên bảng tính Bài 3 : Lớp 3 a Có 16 học sinh . Trong đó có 1 / 2 là học gái . Hỏi lớp 3 a có bao nnhiêu học sinh gái . - 2 HS lên bảng thực hiện còn lại làm vào bảng con 76 89 19 27 57 11 6 515 325 632 987 357 389 321 369 872 714 311 618 1000 365 635 + 0 không trừ 5 ta lấy 10 trừ 5 bằng 5 viết 5 nhớ 1 + 6 thêm 1 là 7 . 0 không trừ được 7 ta lấy 10 trừ 7 bằng 3 viết 3 nhớ 1 + 3 thêm 1 là 4 ta lấy 10 trừ 4 bằng 6 viết 6 Vậy 1000 – 365 = 635 38 8 nhân 2 bằng 16 viết 6 nhớ 1 2 2 nhân 3 bằng 6 thêm 1 bằng 7 76 viết 7 24 6 24 chia 6 được 4 viết 4 24 4 4 nhân 6 bằng 24 . 24 trừ 24 bằng 0 19 3 19 chia 3 được 6 ; 6 nhân 3 18 6 bằng 18 ; 19 trừ 18 băng 1(dư1) 1 Vậy 19 : 3 = 6 ( dư 1 ) * HD HS Tóm tắt và giải . + Bài toán cho ta biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Dạng toán này thuộc dạng toán gì ? + Muốn giải được bài toán này Chúng phải đi tóm tắt bằng sơ đồ : + Muốn giải được bài toán này chúng ta làm phép tính gì ?( chia ) Lấy số nào chia cho số nào ? + Em nào Hãy cho biết lời giải bài toán III ) Củng cố - Dặn dò : Hôm nay chúng ta ôn về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 1000( có nhớ 3 lần ) và bài toán tìm một trong các phần băng nhau cuả một số + Về nhà chúng ta làm bài tập sau tiết sau kiểm tra từng em : 369 + 554 964 + 68 600 – 200 1000 – 123 16 x 6 15 x 3 28 x 6 99 x 3 12 : 2 20 : 5 15 : 3 24 : 6 17 : 5 19 : 3 43 : 6 55 : 6 + Bài toán cho ta biết Lớp 3 a có 16 HS . trong đó ½ là hs gái . + Bài toán hỏi lớp 3a có bao nhiêu hs gái + Dạng toán Tìm một trong các phần bằng nhau của một số . ? 16 + phép Chia + 16 : 2 Bài giải Lớp 3a có số học sinh gái là : 16 : 2 = 8 (Học sinh) Đáp số: 8 học sinh TUẦN 7: Từ ngày 26 / 9 đến ngày 30 / 9 2011 THỨ BA NGÀY 27 THÁNG 9 NĂM 2011 GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU KÉM TIẾT 1 : TOÁN BÀI : ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 1000 ( Có nhớ ) I ) MỤC TIÊU : - Học sinh nắm được các phép tính cộng , trừ, nhân , chia trong phạm vi 1000 ( có nhớ ) - Rèn hs tính cẩn thận giữ vở sạch chữ đẹp viết các chữ số đẹp gọn gàng , biết trình bày khoa học II ) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động Giáo viên Hoạt động của Học sinh A) Kiểm tra bài cũ 6 x 3 = 2 x 7 = 3x 6 = 7 x 2 = - Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập còn lại làm bảng con - Gv nhận xét cho điểm B) Bài mới : 1) Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài lên bảng Bài 1 : Tính . a)45 + 27 = 36 + 32 = 12 + 65 = 89 – 23 = 98 - 45= 72 – 61 = b) 65 + 37= 79 + 28 = 85 + 25 = 123 + 321 = 654 + 156 = 687 + 189= 987 – 654 = 897 - 98 = 1000 – 123= c) 6 x 2=12 6 x 3=18 7 x 2= 14 5 x 5=25 6 x 5=30 7 x 9= 63 d ) 42 : 6= 7 35 : 5= 7 54 : 6=9 45 : 5=9 18 : 3=6 16 : 4=4 + HD HS Đặt tính rồi tính ( đối với phép cộng và phép trừ ) Đặt hàng đơn dưới hàng đơn, hàng chục dưới hàng chục , hàng trăm dưới hàng trăm + Đối với phép nhân và phép chia phải thuộc tất cả các bảng nhân từ bảng 2 đến bảng 7 . + Gọi HS lên bảng lần lượt tính . + GV nhận xét chữa bài . 3 ) Củng cố dặn dò : a) Củng cố + Muốn tính được phép cộng phép trừ được chính xác ta phải làm thế nào ? + Muốn tính được phép nhân phép chia ta phải làm thế nào ? b) Dặn dò: + Về nhà học thuộc các bảng nhân từ bảng 2 đến bảng 7 + Bài tập về nhà : 49 : 7 56 : 7 63 : 7 7 x 7 8 x 7 9 x 7 654 + 123 987 + 89 987 – 123 1000 – 456 1000 – 679 1000 – 897 Hs lên bảng làm bài : 6 x 3 = 18 2 x 7 = 14 3 x 6 = 18 7 x 2 = 14 45 36 12 89 98 72 27 32 65 23 45 61 72 68 77 66 53 11 65 79 85 123 654 687 37 28 25 321 156 189 102 107 110 444 810 876 987 897 1000 654 98 123 333 799 877 c) 6 x 2=12 6 x 3=18 7 x 2= 14 5 x 5=25 6 x 5=30 7 x 9= 63 d ) 42 : 6= 7 35 : 5= 7 54 : 6=9 45 : 5=9 18 : 3=6 16 : 4=4 +Ta phải đặt tính sao cho chính xác , hàng đơn dưới hàng đơn, hàng chục dưới hàng chục hàng trăm dưới hàng trăm +Ta phải thuộc các bảng nhân TIẾT 2 : CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP ) BÀI : LỪA VÀ NGỰA I) Mục tiêu : + Học sinh Chép được bài chính tả Lừa và Ngựa chính xác và đẹp . + Biết trình bày khoa học, đúng cỡ chữ nhỏ . + Rèn HS tính cẩn thận yêu tiếng việt + GDHS rèn chữ viết đúng ,đẹp,giữ vở sạch. II) Các hoạt đông dạy học : 1) Kiểm tra bài cũ : HS Viết Bảng con :nhà nghèo, ngoằn ngoèo, cái gương, vườn rau. Cưỡi , nghỉ ngơi , kiệt sức , giúp đỡ . 2) Bài mới : a) Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài lên bảng . b) Hướng dẫn HS tập chép: * Hướng dẫn chuẩn bị : - Đọc đoạn văn chép trên bảng. -Yêu cầu 3 học sinh nhìn bảng đọc lại đoạn văn. + Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ? +Lời nhân vật đặt sau những dấu gì ? - Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó: cưỡi ngựa, khẩn khoản, kiệt sức , kiệt lực, dại dột, gắng quá . * Cho HS nhìn bảng chép bài vào vở. - Yêu cầu nhìn lên bảng dò bài, tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. c) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới. - 3 học sinh đọc lại bài. - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài - Viết hoa các chữ đầu câu, đầu đoạn, tên riêng của người. - Sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng. - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con . \- Cả lớp nhìn bảng chép bài vào vở. - Nhìn bảng và tự sửa lỗi bằng bút chì. - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm. - Về nhà học bài và viết lại cho đúng những từ đã viết sai. GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI Tuần 7 : Từ ngày 26 / 9 đến ngày 30 / 9 2011 THỨ NĂM NGÀY 29 THÁNG 9 NĂM 2011 TIẾT 1 : TOÁN BÀI : ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 1000 ( Có nhớ ) I ) MỤC TIÊU : - Học sinh nắm được các phép tính cộng, trừ, nhân , chia trong phạm vi 1000 và giải toán có lời văn . - Rèn hs tính cẩn thận giữ vở sạch chữ đẹp viết các chữ số đẹp gọn gàng , biết trình bày khoa học II ) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động Giáo viên Hoạt động của Học sinh A ) Kiểm tra bài cũ 369 + 554 =923 964 + 68= 1032 600 – 200 =400 1000 – 123=877 16 x 6 =96 15 x 3=45 28 x 6=168 99 x 3=297 - Lần lượt gọi hs lên bảng giải GV nhận xét chữa bài B) Bài mới : 1) Giới thiệụ bài : GV ghi đầu bài lên bảng 2) Nội dung bài giảng : Bài 1: Tính 5 x 5 + 1 = 25+15; 7x 7 + 21 =49 +21 = 40 = 70 7 x 9 + 17= 7 x 4 + 32 = GV HD HS cách tính : ta 5 nhân 5 được bao nhiêu cộng 17 - Gọi lần lượt HS lên bảng làm bài . - GV nhận xét chữa bài Bài 2 : tìm x X x 4 = 32 X : 8 = 4 + HD HS nhớ lại qui tắc tính : -Gọi HS nêu lại Cách tính -Muốn tìm trhừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết - Muốn tìm số bị chia chưa biết ta lấy thương nhân số chia - Gọi HS lên bảng làm bài - GV nhận xét chữa bài Bài 3 : Bài toán - Có 3 thùng dầu , mỗi thùng chứa 105 lít dầu . Người ta đã lấy đi 150 lít dầu . Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu HD HS cách giải : + Bài toán cho biết điều gì : + Bài toán hỏi ta điều gì : + HD HS Tóm tắt + Muốn giải được bài toán này ta làm phép tính gì (nhân) lấy số gì nhân số gì ? Được bao nhiêu ta đem trừ 150 chính là số dầu còn lại 3 ) Củng cố dặn dò : Hôm nay chúng ta ôn lại cách tìm X và cách tính toán và giải toán có lời văn về nhà chúng ta ôn lại bài và làm bài tập sau : 27 x 3 36 x 7 45 x 8 418 x 2 271 x 3 205 x 4 12 : 2 =6 20 : 5 =4 15 : 3 = 5 24 : 6=4 17 : 5=3 (dư 2) 19 : 3=6 (dư 1) 43 : 6 =7(dư 1) 55 : 6=9 (dư 1) HS lên bảng làm bài 7 x 9 + 17 = 63 + 17 = 80 7 x 4 + 32 = 28 + 32 = 60 +1-2 HS nêu lại Cách tính HS khác chú ý lắng nghe + HS lên bảng làm bài . X x 4 = 32 X : 8 = 4 X = 32 : 4 X= 4 x 8 X = 8 X= 32 +Bài toán cho ta biết có 3 thùng dầu . Một thùng chứa 105 lít dầu .Đã lấy đi 150 lít . + Bài toán hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu Tóm tắt Có 3 thùng dầu : 1 thùng có 105 lít . Đã lấy đi 150 lít Hỏi : còn lại : ,..........lít dầu - phép nhân ; Ta lấy 105 x 3 Bài giải Ba thùng có số lít dầu là 105 x 3 = 315 ( lít dầu ) Số dầu còn lại là 315 – 150 = 165 ( lít dầu ) Đáp số 165 lít dầu Tiết 2 : CHÍNH TẢ ( NGHE - VIẾT ) BÀI : BẬN A/ Mục tiêu : - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ 4 chữ. - Làm đúng các BT điền tiếng có vần en/ oen (BT2) -Làm đúng BT3a/b - Rèn chữ viết đúng đẹp, giáo dục học sinh biết giữ vở sạch chữ đẹp. B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết hai lần bài tập 2. - 4 tờ giấy to kẻ bảng để các nhóm làm bài tập 3b C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - GV đọc, mời 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các từ: giếng nước, viên phấn, thiên nhiên. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe- viết * Hướng dẫn chuẩn bị - Đọc khổ thơ 2 và 3. - Yêu cầu 2 học sinh đọc lại cả lớp đọc thầm. + Bài thơ viết theo thể thơ nào? + Những chữ nào cần viết hoa? + Nên viết bắt đầu từ ô nào trong vở? -Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó: bận, sông Hồng, vẫy gió. * Đọc bài để HS viết bài vào vở. * Chấm, chữa bài. c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Cho HS đọc yêu cầu và tự làm bài. - Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2 lên. - Yêu cầu 2 HS làm bài trên bảng. - GV cùng cả lớp nhận xét và chốt lại ý đúng. - Gọi 5HS đọc lại két quả. Cả lớp chữa bài vào VBT. *Bài 3b: - Yêu cầu làm bài tập 3b - Yêu cầu học sinh trao đổi trong nhóm và làm bài vào phiếu. Sau đó đài diện các nhóm dán bài lên bảng, đọc kết quả. - Lớp cùng giáo viên nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc. - Gọi 2HS đọc lại kết quả đúng. d) Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về học bài và làm bài xem trước bài mới. - em lên bảng viết cả lớp viết vào bảng con các từ GV yêu cầu. - Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài. - Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài. - 2 học sinh đọc lại bài . - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài + Viết theo thể thơ 4 chữ. + Viết hoa các chữ đầu mỗi dòng thơ. + Nên viết cách lề vở 3 ô - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con . - Cả lớp viết bài vào vở. - Nộp vở để giáo viên chấm điểm. - Cả lớp đọc thầm yêu cầu và làm bài. - Hai em thực hiện làm trên bảng. - Lớp nhận xét bổ sung. + Vần cần tìm là: nhanh nhẹn, nhõen miệng cười, sắt hoen rỉ, hèn nhát. - 2HS đọc yêu cầu BT. - Các nhóm trao đổi, thi làm bài trên phiếu. - Địa diện các nhóm dán bài trên bảng và đọc kết quả. Cả lớp nhận xét. - Hai học sinh đọc lại kết quả đúng. - Các từ cần điền ở bài 3a : + trung thành , trung kiên , trung bình , tập trung , trung hiếu + Chung quanh , chung thủy , chung chung , chung sức , chung lòng . +..................................... - Về nhà học và xem laijcacs BT đã làm. TUẦN 8 : TỪ NGÀY 03 /10 ĐẾN 07 / 10 / 2011 GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU KÉM THỨ BA NGÀY 04 THÁNG 10 NĂM 2011 TIẾT 1 : TOÁN BÀI : ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 1000 ( Có nhớ ) I ) MỤC TIÊU : - Học sinh nắm được các phép tính cộng , trừ, nhân , chia trong phạm vi 1000 ( có nhớ ) - Rèn hs tính cẩn thận giữ vở sạch chữ đẹp viết các chữ số đẹp gọn gàng , biết trình bày khoa học II ) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động Giáo viên Hoạt động của Học sinh A) Kiểm tra bài cũ 49 : 7 56 : 7 63 : 7 7 x 7 8 x 7 9 x 7 654 + 123 977 + 19 987 – 123 1000 – 456 1000 – 679 1000 – 897 - Gọi lần lượt hs lên bảng làm bài tập còn lại làm bảng con - Gv nhận xét cho điểm B) Bài mới : 1) Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài lên bảng Bài 1 : Tính: a) 683 + 115 236 + 763 807 + 191 451 + 437 615 + 272 723 + 200 b) 967 – 546 415 – 204 873 -640 737 – 600 321 – 101 496 – 286 739 – 705 877- 867 + HD HS Đặt tính rồi tính ( đối với phép cộng và phép trừ ) Đặt hàng đơn dưới hàng đơn, hàng chục dưới hàng chục , hàng trăm dưới hàng trăm . Thực hiện từ phải sang trái . - Lần lượt gọi HS lên bảng làm bài tập + GV nhận xét chữa bài . Bài 2 : Đặt tính rồi tính . 45 x 2 63 x 3 71 x 4 81 x 6 90x 3 81 x 8 400 x 2 200 x 4 100 x 8 200 x 3 300 x 3 500 x 2 15 : 5 15 : 3 48 : 6 45 : 5 45 : 9 48 : 8 800 : 2 900 : 3 600 : 2 800 : 4 600 : 3 700 : 7 + Đối với phép nhân và phép chia phải thuộc tất cả các bảng nhân từ bảng 2 đến bảng 9 .Phép nhân Thực hiện từ phải sang trái . + Đối với phép chia Thực hiện từ trái sang phải + Gọi HS lên bảng lần lượt tính . + GV nhận xét chữa bài . 3 ) Củng cố dặn dò : a) Củng cố + Muốn tính được phép cộng phép trừ được chính xác ta phải làm thế nào ? + Muốn tính được phép nhân phép chia ta phải làm thế nào ? b) Dặn dò: + Về nhà học thuộc các bảng nhân từ bảng 2 đến bảng 9 + Bài tập về nhà : 600 + 200 400 + 300 500 + 400 310 + 40 620 + 60 930 + 50 350 – 150 470 – 320 680 – 430 725 – 425 617 – 217 986 – 386 21 x 4 33 x 3 51 x 5 62 x 4 71 x 6 68 x 3 96 : 3 84 : 4 86 : 2 55 : 5 48 : 8 48 : 6 HS lên bảng làm bài 49 : 7=7 56 : 7=8 63 : 7=9 7 x 7 =49 8 x 7 =56 9 x 7 =63 654 + 123=777 977 + 19 =996 987 – 123 =864 1000 – 456=544 1000 – 679 =321 1000 – 897=103 a) 683 + 115= 798 ; 236 + 763=999 807 + 191 =998 451 + 437= 888 615 + 272 =887 723 + 200=923 b) 967 – 546=421 415 – 204=211 873 – 640=233 737 – 600= 137 321 – 101= 220 496 – 286= 210 739 – 705 = 34 877- 867=10 45 x 2 =90 63 x 3 = 189 71 x 4=284 81 x 6 = 486 90x 3 =270 81 x 8 = 648 400 x 2 =800 200 x 4 =800 100 x 8 =800 200 x 3 =600 300 x 3 =900 500 x 2 =1000 15 : 5 = 3 15 : 3 = 5 48 : 6 = 8 45 : 5 = 9 45 : 9 = 5 48 : 8 =6 800 : 2 = 400 900 : 3 = 300 600 : 2 = 300 800 : 4 = 200 600 : 3 = 200 700 : 7 = 100 +Ta phải đặt tính sao cho chính xác , hàng đơn dưới hàng đơn, hàng chục dưới hàng chục hàng trăm dưới hàng trăm . Thực hiện từ phải sang trái +Ta phải thuộc các bảng nhân .Phép nhân Thực hiện từ phải sang trái . + Đối với phép chia Thực hiện từ trái sang phải TIẾT 2 : CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP ) BÀI :NHỮNG CHIẾC CHUÔNG REO I) Mục tiêu : + Học sinh Chép được bài chính tả những chiếc chuông reo chính xác và đẹp . + Biết trình bày khoa học, đúng cỡ chữ nhỏ . + Rèn HS tính cẩn thận yêu tiếng việt + GDHS rèn chữ viết đúng ,đẹp,giữ vở sạch. II) Các hoạt đông dạy học : 1) Kiểm tra bài cũ : HS Viết Bảng con :róc rách, dẻo dai, rung rinh, rạng rỡ,rộn ràng, du dương, 2) Bài mới : a) Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài lên bảng . b) Hướng dẫn HS tập chép: * Hướng dẫn chuẩn bị : - Đọc đoạn văn chép trên bảng. -Yêu cầu 3 học sinh nhìn bảng đọc lại đoạn văn. + Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ? +Lời nhân vật đặt sau những dấu gì ? - Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó: túp lều, vàng xỉn , hàng gạch , giáp tết , núm để xâu dây . * Cho HS nhìn bảng chép bài vào vở. - Yêu cầu nhìn lên bảng dò bài, tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. c) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới. - 3 học sinh đọc lại bài. - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài - Viết hoa các chữ đầu câu, đầu đoạn, tên riêng của người. - Sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng. - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con . \- Cả lớp nhìn bảng chép bài vào vở. - Nhìn bảng và tự sửa lỗi bằng bút chì. - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm. - Về nhà học bài và viết lại cho đúng những từ đã viết sai. GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI Tuần 8 : Từ ngày 03 / 10 đến ngày 07/ 10/ 2011 Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 TIẾT 1 : TOÁN BÀI : ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 1000 ( Có nhớ ) I ) MỤC TIÊU : - Học sinh nắm được các phép tính cộng , trừ, nhân , chia trong phạm vi 1000 và giải toán có lời văn . - Rèn hs tính cẩn thận giữ vở sạch ,chữ đẹp, viết các chữ số đẹp, gọn gàng , biết trình bày khoa học II ) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động Giáo viên Hoạt động của Học sinh A) Kiểm tra bài cũ : 27 x 3 36 x 7 45 x 8 418 x 2 271 x 3 205 x 4 - Gọi lần lượt hs lên bảng làm bài tập còn lại làm bảng con - Gv nhận xét cho điểm B) Bài mới : 1) Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài lên bảng Bài 1 : Tính:( theo mẫu ) a)32 : 4 + 25 =8 + 25; 49 + 5 x 8 =49 +40 54 : 6 + 41 33 + 6 x 4 45 : 5 + 41 72 + 3 x 7 28 : 4 + 76 49 + 6 x 6 b) 49 – 42 : 6 = 49 – 7= 42 75 - 35 : 7 29 – 54 : 6 86 - 24 : 4 72 – 24 : 3 c) 54 : 6 x 4 = 9 x 4 = 36 27 : 3 x 5 40 : 4 x 7 32 : 4 x 10 84 : 4 x 6 + GV HD HS làm bài theo mẫu . + lần lượt gọi HS lên bảng làm bài + GV nhận xét chữa bài Bài 2 : bài toán : Ngày tết , Nam giúp mẹ bày bàn thờ . Nam xếp 6 đĩa cam mỗi đĩa có 4 quả xếp xong vẫn còn 16 quả cam nữa . Hỏi chỗ cam đó có bao nhiêu quả ? ( Giải 2 cách ) + Bài toán cho biết gì ? : + Bài toán hỏi gì ? + HD HS tóm tắt : - Xếp 6 đĩa cam mỗi đĩa 4 quả xếp xong vẫn còn 16 quả . - Hỏi : số quả cam có: ......quả ? 27 x 3 =81 36 x 7=252 45 x 8=360 418 x 2=836 271 x 3=813 205 x 4=820 + Gọi HS lần lượt lên bảng làm bài tập các em còn lại làm vào vở 54 : 6 + 41= 9 + 41=50 33 + 6 x 4 = 33 + 24 = 57 45 : 5 + 41=9 + 41= 50 72 + 3 x 7 = 72 + 21 =93 28 : 4 + 76 = 7 +76 =83 49 + 6 x 6 = 49 + 36 = 85 b) 75 - 35 : 7= 75 -5 = 70 29 – 54 : 6 =29 – 9 = 20 86 - 24 : 4 = 86 – 6 = 80 72 – 24 : 3 = 72 – 8 = 64 c) 54 : 6 x 4 = 9 x 4 = 36 27 : 3 x 5 = 9 x 5=45 40 : 4 x 7= 10 x 7 =70 32 : 4 x 10 =8 x 10 = 80 84 : 4 x 6 =21x 6 = 126 +Gọi HS Đọc lại đầu bài toán + Xếp 6 đĩa cam mỗi đĩa 4 quả xếp xong vẫn còn 16 quả . + Bài toán hỏi số quả cam ban đầu có bao nhiêu quả . Bài Giải : Cách 1 :Số quả cam ở 6 đĩa là : 6 x 4 = 24 ( quả ) Số quả cam là 24 + 16 = 40 ( quả ) Đáp số : 40 quả Cách 2 : Số quả cam là : 6 x 4 + 16 = 40 ( quả ) Đáp số : 40 quả 3 ) Củng cố dặn dò : a) Củng cố + Muốn tính được phép cộng phép trừ được chính xác ta phải làm thế nào ? + Muốn tính được phép nhân phép chia ta phải làm thế nào ? b) Dặn dò: + Về nhà học thuộc các bảng nhân từ bảng 2 đến bảng 9 + Bài tập về nhà : 45 x 2 23 x 4 75 x 6 97 x 5 86 x 6 18 : 6 48 : 6 42 : 6 30 : 6 54 : 6 24 : 6 36 : 6 32 : 4 32 : 4 45 : 5 36 : 4 +Ta phải đặt tính sao cho chính xác , hàng đơn dưới hàng đơn, hàng chục dưới hàng chục hàng trăm dưới hàng trăm . Thực hiện từ phải sang trái +Ta phải thuộc các bảng nhân .Phép nhân Thực hiện từ phải sang trái . + Đối với phép chia Thực hiện từ trái sang phải Tiết 2 : Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ: CỘNG ĐỒNG ÔN KIỂU CÂU AI LÀM GÌ ? A/ Mục tiêu: - Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng - Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi:Ai (cái gì, con gì) ?Làm gì? - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định B) Bài Mới : Hoạt động Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1) Kiểm tra bài cũ : Tìm từ chỉ so sánh . Tìm hình ảnh so sánh Trong câu thơ sau : Trẻ em như búp trên cành biết ăn ngủ , biết học hành là ngoan 2) Bài mới : a) giới thiệu Bài : GV ghi đầu bài lên bảng b) Nội bài giảng Bài 1 : Cho các tiếng : Thợ , nhà , viên . Hãy thêm vào trước hoặc sau các tiếng trên một ( hoặc hai , ba, tiếng ) để tạo thành vác từ ghép chỉ người lao động trong cộng đồng . - Thợ ... ( M : thợ mộc , thợ tiện ..) - Nhà .. (M: Nhà văn, nhà buôn ,...) -... viên (M : đội viên , phát thanh viên ...) - HD HS dựa vào mẫu đã cho sẵn em tìm thêm các từ khác cùng loại : Bài 2 : Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu tục ngữ ( nói về quan hệ của những người trong cộng đồng sau đây : - Một con ngựa ... cả tàu bỏ .... - ..........làm chẳng nên non - .........chụm lại nên hòn núi cao . - Bầu ơi thương lấy .... cùng Tuy rằng khác........... nhưng chung một giàn . - ăn quả nhớ kẻ .... Bài 3: a) Nối các từ từ ngữ thích hợp ở cột A với cột B để tạo thành câu Ai – làm gì ? A B Đám học trò ngủ khì trên lưng mẹ. Đàn sếu hoảng sợ bỏ chạy. Các em bé đang sải cánh trên cao. b) Các câu trên ( đã nối hoàn chỉnh) Khác các câu Ai – là gì ? ở chỗ nào ? c) Củng cố - dặn dò : chúng ta đã ôn từ ngữ về cộng đồng về nhà chúng ta ôn lại bài +Từ Chỉ so sánh là : từ( như ) +Hình ảnh so sánh là : Trẻ em như búp trên cành Bài 1 :- Thợ điện , thợ nề , thợ may , thợ rèn , thợ xẻ , thợ cơ khí , thợ thủ công . - nhà báo , nhà giáo, nhà nông, nhà sư , nhà thơ , nhà vua, nhà nho, nhà kinh doanh - đoàn viên, đảng viên , hội viên, diễn viên, học viên, nhân viên, sinh viên, hướng dẫn viên, báo cáo viên. Bài 2 :- Một mặt , em dựa vào nghĩa của các từ ngữ đứng trước hoặc sau chỗ trống để tìm từ ngữ còn thiếu , mặt khác em nhớ lại hình thức đầy đủ , hoàn chỉnh của từng câu tục ngữ này mà em đã từng đọc , tưng nghe để tìm từ ngữ còn thiếu . - Các câu tục ngữ đã điền từ hoàn chỉnh: + Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ . + Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao + Bầu ơi thgương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Bài 3 : Em lần lượt thử nối từng tập hợp từ ở cột A với cột B . Nếu tạo ra câu có nội dung thích hợp thì nối được . Kết quả cụ thể là : - Đám học trò hoảng sợ bỏ chạy . - Đàn sếu đang sải cánh trên cao . - Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ . b) Các câu trên khác các câu kiểu Ai- là gì ở chỗ : - Về cấu tạo : Hai mô hình câu khác nhau : Ai- làm gì / Ai- là gì . Về tác dụng : kiểu câu Ai- làm gì nêu hoạt động của người , vật . Còn Kiểu câu Ai- là gì dùng để giới thiệu , nhận xét . TUẦN 12 : TỪ NGÀY 31 /10 ĐẾN 04 / 11 / 2011 GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU KÉM THỨ BA NGÀY 01 THÁNG 11 NĂM 2011 TIẾT 1 : TOÁN BÀI : ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 1000 ( Có nhớ ) I ) MỤC TIÊU : - Học sinh nắm được các phép tính cộng , trừ, nhân , chia trong phạm vi 1000 ( có nhớ ) - Rèn hs tính cẩn thận giữ vở sạch chữ đẹp viết các chữ số đẹp gọn gàng , biết trình bày khoa học II ) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1 ) Kiểm tra bài cũ : - Lần lượt gọi HS lên bảng giải 600 + 200 = 800 400 + 300 = 700 51 x 5 = 255 62 x 4 = 248 71 x 6 = 426 68 x 3= 204 96 : 3 = 32 84 : 4 = 21 86 : 2 = 43 55 : 5 =11 48 : 8 = 6 48 : 6 = 8 GV nhận xét đánh giá cho điểm 2 ) Bài mới : a) Giới thiệu bài :- GV ghi đầu bài lên bảng ( Ôn tập các phép tính công trừ nhân chia trong phạm vi 1000) b ) bài giảng : Bài tập 1 : Tính . a) 300 + 300 = 500 + 400 = 700 + 300 = 400 + 400 = 500 + 500 = 600 + 400 = b) 900 – 500 = 800 – 400 = 600 – 200 = 700 – 300 = 1000- 600 = 1000- 500 = c) 123 x 2 = 326 x 3 = 341 x 2 = 213 x 3 = 212 x 4 = 110 x 5 = d) 72 : 8 = 80 : 8 = 48 : 2 = 66 : 2 = 55 : 5 = 99 : 3= - Gv nhận xét cho điẻm Bài 2 : Tính - Cho HS nêu bảng nhân 8 : + 5, 6 HS nêu lại bảng nhân 8 a) 8 x 3 + 8 = 8 x8 + 8 = b) 8 x 4 + 8 = 8 x 9 + 8 = Bài 3 : Tìm x a) x : 7 = 101 b ) x : 6 = 107 Cho HS nêu lại qui tắt tính : Muốn tìm số bị chia chưa biết ta lấy thương nhân số chia C) Củng cố dặn dò : + GV nhận xét tiết học + Bài tập về nhà 321 x 2 = 231 x 3 = 203 x 3 = 241 x 2 = 302 x 3 = 122 x 3 = 220 x 4 = 330 x 3 = 500 + 400 = 900 310 + 40 = 350 930 + 50 = 980 620 + 60 = 680 350 – 150 = 200 470 – 320 = 150 986 – 386 = 600 680 – 430 = 250 725 – 425 = 300 617 – 217 = 400 21 x 4 =84 33 x 3 = 99 - Gọi HS lần lượt lên bảng tính : 300 + 300 = 600 500 + 400 = 900 700 + 300 = 1000 400 + 400 = 800 500 + 500 = 1000 600 + 400 = 1000 b) 900 – 500 = 400 800 – 400 = 400 600 – 200 = 400 700 – 300 = 400 1000- 600 = 400 1000- 500 = 500 c) 123 x 2 = 246 326 x 3 = 968 341 x 2 = 682 213 x 3 = 639 212 x 4 = 848 110 x 5 = 550 d) 72 : 8 = 9 80 : 8 = 10 48 : 2 = 24 66 : 2 =33 55 : 5 = 11 99 : 3= 33 Gọi HS lên bảng làm bài a) 8 x 3 + 8 = 24 + 8 = 32 8 x8 + 8 = 64 +8 = 72 b) 8 x 4 + 8 = 32 + 8 = 40 8 x 9 + 8 = 72 + 8 = 80 + Cho 2,3 HS nêu lại qui tắt cho 2 HS lên bảng tính a ) x : 7 = 101 x = 101 x 7 x = 707 b) x : 6 = 107 x = 107 x 6 x = 642 TIẾT 2 : CHÍNH TẢ ( NGHE VIẾT ) BÀI : QUÊ HƯƠNG RUỘT THỊT /MỤC TIÊU BÀI HỌC :- Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức văn
File đính kèm:
- ga boi duong hs gioi phu dao hs yeu kem.doc