Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 3 - Chuyên đề: Một số bài toán về phép cộng - Đỗ Thị Thư

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 3 - Chuyên đề: Một số bài toán về phép cộng - Đỗ Thị Thư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương iii. Một số bài toán về phép cộng
Ghi Nhớ
 a + b = c
 Số hạng Số hạng Tổng
1. Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
x + b = c
 x = c - b
2. Tính chất giao hoán: Nếu ta đổi chỗ các số hạng của tổng thì tổng đó không thay đổi.
a + b = b + a
3.Tính chất kết hợp: muốn cộng ba số hạng, ta có thể cộng số hạng thứ nhất với tổng của số hạng thứ hai và số hạng thứ ba hoặc lấy tổng của số hạng thứ nhất và số hạng thứ hai cộng với số hạng thứ ba.
a + b + c = a + ( b + c) = (a + b) + c
4. Bất kỡ số nào cộng với 0 cũng bằng chớnh số đú.
 a + 0 = a
5. Tổng khụng đổi nếu ta thờm vào số hạng này bao nhiờu đơn vị đồng thời bớt ở số hạng kia bấy nhiờu đơn vị.
a + b = c
(a + m) + (b – m) = c
----------------------------------------------------------------------
Bài tập
Bài 74. Điền chữ số còn thiếu vào dấu hỏi(?)
a) ?5 b) ?6 c) ?79 d) 65?
 47 ?? 4?5 1?4
 6? 31 85? ?10
Bài 75. 
An nghĩ một số. Biết rằng số lớn nhất có hai chữ số kém số đó là 65. Tìm số An đã nghĩ.
Bình nghĩ một số. Biết rằng số đó lớn hơn số lớn nhất có ba chữ số là một. Tìm số Bình đã nghĩ.
Bài 76. 
Từ ba chữ số 5, 2, 3 An lập tất cả các số có hai chữ số khác nhau, rồi tính tổng các số vừa lập đó. Em hãy giúp An tính nhanh tổng đó.
Bài 77.
 Từ ba chữ số a, b, c khác 0 và khác nhau. Em hãy lập tất cả các số có hai chữ số khác nhau rồi tính tổng các số vừa lập đó . Biết a+ b+ c = 10.
Bài 78. Bạn An cho biết tổng của abc và mnp là 579. Em có thể nói ngay kết quả tổng của anp và mbc, cũng như tổng của mbp và anc được không? Tổng đó là bao nhiêu?
Bài 79. Không cần tính kết quả cụ thể,em cho biết hai tổng sau có bằng nhau không? Vì sao?
A = 123 + 456 + 78 + 90
B = 498 + 76 + 153 + 20
Bài 80. Tổng hai số thay đổi như thế nào trong từng trường hợp sau:
Mỗi số hạng cùng tăng thêm 35 đơn vị?
Số hạng này tăng thêm 30 đơn vị, số hạng kia giảm đi 30 đơn vị?
Mỗi số hạng cùng gấp lên 2 lần( hoặc cùng giảm đi 2 lần)?
Bài 81. 
a) Trường hợp nào tổng của hai số bằng một trong hai số hạng của nó?
Hai số nào có tổng bằng số bé nhất khác 0?
Hai số khác 0 nào có tổng bé nhất?
Bài 82. Tìm x:
x - 452 = 77 + 48
x + 58 = 64 + 58
x - 1 - 2 - 3 - 4 = 0
Bài 83. Tìm tổng x:
x = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10
x = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
x = 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
Bài 84. Tìm y:
	a) y + 17 < 5 + 17 b) y + 17 < 22 c) 19 < y + 17 < 22
Bài 85. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62
11 + 137 + 72 + 63 + 128 + 89
182 + 143 + 218 + 257
37 + 128 + 172 + 49 + 163
Bài 86. Điền dấu >, <, = vào ô trống:
	a) 41 + x 42 + x b) x + 115 115 c) x x + 0
Bài 87.
 Lan nghĩ ra một số có hai chữ số. Nếu cộng số đó với 52, được bao nhiêu cộng thêm 48 thì được một số có tổng các chữ số bằng 19. Tìm số Lan đã nghĩ.
----------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docGIAO AN HSG 3 DC3.doc