Giáo án buổi chiều Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2011-2012 - Thái Thị Nam
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án buổi chiều Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2011-2012 - Thái Thị Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lịch báo giảng buổi chiều tuần 4 Thứ ngày Môn học Tiết Tên bài dạy 3-06/09/2011 Tiếng việt Tiếng việt Tự nhiên Toán Luyện vở luyện tiếng việt bài 14. Ôn bài 14. Luyện bài 3. Luyện bằng nhau, dấu =. 6-09/9/2011 Tiếng việt Luyện viết * Toán Tự chọn Ôn vở luyện tiếng việt. Luyện bài 10.11,12,13. Luyện số 6. Luyện viết đẹp bài 14,15,16.. Thứ 3 ngày 6 tháng 9 năm 2011 Tiếng việt: Luyện bài 14. ở vở luyện tiếng việt. Hướng dẫn học sinh làm ở vở luyện tiếng việt bài 14. Tiếng việt: Luyện bài 14 d,đ A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 14 Làm được nội dung bài tập ở vở in. B: Thiết bị dạy học: SGK, bảng con, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Luyện đọc. HS mở SGK đọc. Đọc theo bàn. Đọc cá nhân. Thi đọc theo nhóm. Thi đọc cá nhân. Lớp đồng thanh. HĐ3: HD làm bài tập. Bài1: Nối từ ngữ với hình ảnh. Bài2: Điền d hay đ. ê á a Bài3: Viết. da dê, đi bộ. HS làm bài. GV quan sát giúp đỡ thêm. HĐ4: Luyện vở ô li. GV viết mẫu và nêu quy trình viết. HS luyện bảng con. Bài1: Viết theo mẫu. d,đ, đi bộ, lá đa, da dê. Bài 2: Điền n hoặc m. láa, i bộ, daê. HS viết vở. GV theo dõi giúp đỡ thêm. HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài. Tự nhiên: Luyện bài 3 . Nhận biết các vật xung quanh. . Hướng dẫn học sinh hoàn thành bài tập in tiết 3 Toán: Luyện bằng nhau, dấu =. A: Yêu cầu: Giúp học sinh nhận biết được qua hình ảnh trực quan để biết về số lượng bằng nhau. Biết sử dụng dấu = để so sánh. HS biết được mỗi số đều bằng chính nó. B: Thiết bị dạy học: Các mô hình, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Sử dụng mô hình, hình ảnh trực quan để học sinh nhận biết. HĐ3: Cho HS điền dấu = vào chỗ chấm rồi đọc. 22, 33, 44, 55. HS điền rồi đọc. HĐ4:GV nhận xét và đánh giá tiết học. Thứ 6 ngày 9 tháng 9 năm 2011 Tiếng việt: Ôn vở luyện tiếng việt HD học sinh làm hoàn thành nội dung ở vở luyện tiếng việt bài 16. Tiếng việt: Luyện bài 16 Ôn tập. A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 16 Làm được nội dung bài tập ở vở in. B: Thiết bị dạy học: SGK, bảng con, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Luyện đọc. HS mở SGK đọc. Đọc theo bàn. Đọc cá nhân. Thi đọc theo nhóm. Thi đọc cá nhân. Lớp đồng thanh. HĐ3: HD làm bài tập. Bài1: Nối. Cò đố bé Dì na ô tô Mẹ đi tha cá Bài2: Điền tiếng. . ( thỏ) .(dê) Bài3: Viết. da thỏ, thợ nề. HS làm bài. GV quan sát giúp đỡ thêm. HĐ4: Luyện vở ô li. GV viết mẫu và nêu quy trình viết. HS luyện bảng con. Bài1: Viết theo mẫu. tổ cò, da thỏ, lá mạ. Bài 2: Điền dò hoặc mò hoặc mơ. Cò..cá. Có đi lò Bé ..có ô tô. HS viết vở. GV theo dõi giúp đỡ thêm. HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài. Toán: Luyện số 6. A: Yêu cầu: Giúp học sinh nhận biết số 6, biết đọc , viết số 6, biết so sánh số 6 với các số đã học. B: Thiết bị dạy học: Que tính, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu càu tiết học. HĐ2: Luyện tập. Bài 1: Viết số 6. Bài 2: Điền dấu >,<,=? 1.6 6.3 46 6.4 1.1 6.6 5.6 3.3 6..2 HS làm bài. GV theo dõi để giúp đỡ thêm. HĐ3: GV chấm và chữa bài. Tự chọn: Luyện bài ôn, 14, 15,16. A: Yêu cầu: Giúp học sinh viết đúng đep các tiếng từ d,đ, t, th, tạ, thợ, da,đò, bố mẹ, thả cá, bé có bi, mẹ có cá. theo quy trình. B: Thiết bị dạy học: Bảng nhóm, Vở viết đẹp. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: HD viết. GV treo bảng nhóm viết sẵn nội dung. HS quan sát nêu lại qui trình. HS khác nhận xét bổ sung. GV chốt. Lớp đọc lại nội dung viết. HĐ3: Luyện viết. HS viết ở vở. GV theo dõi để HD thêm. HĐ4: GV chấm chữa và đánh giá tiết học. Luyện viết*: Luyện bài 10,11,12,13. A: Yêu cầu: Giúp học sinh viết đúng đep các tiếng từ ô,ơ, i, a, m, n, hồ, vở, bi, cá, nơ, mẹ, vở, lề vở, bó hẹ, cổ cò. theo quy trình. B: Thiết bị dạy học: Bảng nhóm, Vở viết đẹp. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: HD viết. GV treo bảng nhóm viết sẵn nội dung. HS quan sát nêu lại qui trình. HS khác nhận xét bổ sung. GV chốt. Lớp đọc lại nội dung viết. HĐ3: Luyện viết. HS viết ở vở. GV theo dõi để HD thêm. HĐ4: GV chấm chữa và đánh giá tiết học.
File đính kèm:
- tuan4 gj nam.doc