Giáo án buổi chiều Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2011-2012 - Thái Thị Nam

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 511 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án buổi chiều Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2011-2012 - Thái Thị Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng buổi chiều tuần 5
Thứ ngày
Môn học
Tiết
Tên bài dạy
 2-12/09/2011 
 Toán*
Tiếng việt
Luyện viết
Toán 
Số 7.
Ôn bài 17.
 Luyện bài 17
Luyện số 7.
3-13/09/2011
Tiếng việt
Tiếng việt
TNXH
Toán
Luyện bài 18
Luyện vở luyện tiếng việt.
Luyện bảo vệ mắt và tai.
Luyện số 8.
6-16/2011
Tiếng việt
Tiêng việt
Toán
Tự chọn
Luyện bài 20.
Luyện bài 21.
Luyện số 0
Luyện viết đẹp bài 18,19, 20.
 Thứ 2ngày 12 tháng 9 năm 2011
Tiếng việt: Luyện bài 17 u, ư
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 17
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: Luyện đọc.
 HS mở SGK đọc.
 Đọc theo bàn.
 Đọc cá nhân.
 Thi đọc theo nhóm.
 Thi đọc cá nhân.
 Lớp đồng thanh.
 HĐ3: HD làm bài tập.
 Bài1: Nối từ ngữ với hình ảnh.
 Bài2: Điền u hay ư.
 c.. vọ củ t
Bài3: Viết.
 đu đủ, cử tạ.
 HS làm bài.
 GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
 GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
 HS luyện bảng con.
 Bài1: Viết theo mẫu.
 u, ư tu hú, thú dữ.
 Bài 2: Điền u hoặc ư.
 th đô , thứ t, tủ c.
 HS viết vở.
 GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Toán: Tiết 17. Số 7.
 A: Yêu cầu: HS biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7,đọc, đếm từ 1-7. Biết so sánh các số từ 1-7. biiets vị trí số 7 trong dãy số từ 1-7.
 Làm bài tập: 1,2,3.
 B: Thiết bị dạy học: Bộ đồ dùng dạy toán.
 C: Các hoạt động dạy học.
 I: Bài cũ: KT kiến thức tiết trước.
 HS điền dấu thích hợp.
 36; 22; 66;
 43 54 35
 II. Bài mới: GV ghi mục.
 HS đọc mục bài.
 HĐ1: Giới thiệu số 7.
GV HD sử dụng que tính
 HS lấy 6 que tính, lấy thêm 1 que tính.
. HS đếm và nêu được có 7 que tính.
GV sử dụng tranh để khai thác tiếp
 Có 6 bạn , 1 bạn đến thêm. 7 bạn
 Có 6 ô tô. đến thêm 1 ô tô. 7 ô tô.
GV giowis thiệu số 7 in và số 7 viết.
 HS cài số 7.
 HS viết số 7.
HD học sinh nêu cấu tạo số 7.
 HS sử dụng que tính để tách.
 7 gôm: 6 và 1. gồm 1 và 6.
 5 và 2 gồm 2 và 5.
 4 và 3 gồm 3 và 4.
 HS đọc lại cách tách.
 HĐ2: Thực hành.
 HS làm bài ở vở.
 Bài1. Viết số 7.
 Bài 2,3.GV HD đọc yêu cầu.
 HS đọc và làm bài.
 GV theo dõi và giúp đỡ thêm.
 GV chấm một số bài.
 HĐ3: Củng cố bài.
 HS nhắc lại cấu tạo số 7.
 .
Toán: Luyện số 7.
 A: Yêu cầu: Giúp học sinh nhận biết được qua hình ảnh trực quan để biết về số 7, đọc viết số 7, biết vị trí số 7, biết so sánh các số từ 1-7.
 B: Thiết bị dạy học:
 Các mô hình, vở ô li.
 C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: Sử dụng mô hình, hình ảnh trực quan 
 để học sinh nhận biết số 7.
 HĐ3: Ra bài và HD làm bài.
 Bài 1: Viết số 7.
 Bài 2: Điền >,<,= thích hợp.
 47 73 77
 73 67 17
 7.2 57 7.6
 Bài3: Dành khá giỏi.
 Điền số hoặc dấu.
 37 >6 5<<
 > 6 > HS làm bài
 GV theo dõi và HD thêm.
 HĐ4:GV chấm bài và đánh giá tiết học.
Luyện viết: Luyện bài 17.
 A: Yêu cầu: Giúp học sinh viết đúng đep các tiếng từ : u,ư, đu đủ, lá thư.
 B: Thiết bị dạy học:
 Bảng nhóm, Vở viết đẹp.
 C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: HD viết.
 GV treo bảng nhóm viết sẵn nội dung.
 HS quan sát nêu lại qui trình.
 HS khác nhận xét bổ sung.
 GV chốt.
 Lớp đọc lại nội dung viết.
 HĐ3: Luyện viết.
 HS viết ở vở.
 GV theo dõi để HD thêm.
 HĐ4: GV chấm chữa và đánh giá tiết học.
 Thứ 3 ngày 13 tháng 9 năm 2011
Tiếng việt: Luyện bài 18. x,ch.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 18.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: Luyện đọc.
 HS mở SGK đọc.
 Đọc theo bàn.
 Đọc cá nhân.
 Thi đọc theo nhóm.
 Thi đọc cá nhân.
 Lớp đồng thanh.
 HĐ3: HD làm bài tập.
 Bài1: Nối từ ngữ với hình ảnh.
 Bài2: Điền x hay ch
 e lu .ợ cá.
Bài3: Viết.
 xa xa, chả cá.
 HS làm bài.
 GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
 GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
 HS luyện bảng con.
 Bài1: Viết theo mẫu.
 u,ư, tủ cũ, thú dữ.
 Bài 2: Điền x hoặc ch.
 .ì đỏ, thị ã. xa.a.
 HS viết vở.
 GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Tiếng việt: Luyện vở luyện tiếng việt.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 18
Làm được nội dung vở luyện tiếng việt.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
.
 HĐ2: HD làm bài tập.
 Bài1: Nối từ ngữ với hình ảnh.
 Bài2: Điền x hay ch.
 xa..a, ì đỏ, thị .ã.
 Bài 3: Điền xã hoặc chở, hoặc chú:
Xe bò ..cỏ.
Xe ô tô đi về thị ..
..Tư là thợ xẻ.
Bài4: Viết.
 xe lu, chì đỏ.
 HS làm bài.
 GV quan sát giúp đỡ thêm.
 GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Tự nhiên xã hội: Ôn luyện bài 4. Bảo vệ mắt và tai.
 A: Yêu cầu: Giúp học sinh biết được các bộ phận bên ngoài của cơ thê rất quan trọng nên phải biết cách giữ gìn.
 B: Thiết bị dạy học:
 Tranh. Vở bài tập in.
 C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: HD ôn tập.
 HS mở SGK quan sat nội dung bài
 4. 
 GV yêu cầu HS nói lại nội dung các 
 tranh đó.
 HS thảo luận để nói.
 HS đại diện nói.
 Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
 GV chốt: Để bảo vệ mắt và tai chúng ta
 cần che mắt khi có ánh sáng chói chiếu
 vào. Đến bác sĩ khám và điều trị khi b
 đau . Đọc sách nôi có đủ ánh sáng, không
 được để mắt gần sách vở. Lau mặt phải 
dùng khăn sạch, nước sạch.
 HS đồng thanh nội dung GV chốt.
 HĐ3: HD làm bài tập ở vở in.
 HS làm theo HD.
 GV chấm một số bài.
 HĐ4: Đáng giá nhận xét tiết học.
Toán: Luyện số 8
 A: Yêu cầu: Giúp học sinh nhận biết được qua hình ảnh trực quan để biết về số 8 đọc viết số 8 biết vị trí số 9 biết so sánh các số từ 1-8
 B: Thiết bị dạy học:
 Các mô hình, vở ô li.
 C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: Sử dụng mô hình, hình ảnh trực quan 
 để học sinh nhận biết số 7.
 HĐ3: Ra bài và HD làm bài.
 Bài 1: Viết số 8
 Bài 2: Điền >,<,= thích hợp.
 48 8.3 8.8
 78 68 1.8
 8..2 58 8..6
 Bài3: Dành khá giỏi.
 Điền số hoặc dấu.
 38 >7 7<
 > 7> HS làm bài
 GV theo dõi và HD thêm.
 HĐ4:GV chấm bài và đánh giá tiết học.
 Thứ 6 ngày 16 tháng 9 năm 2011
 Tiếng việt: Luyện bài 20. k, kh
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 20.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: Luyện đọc.
 HS mở SGK đọc.
 Đọc theo bàn.
 Đọc cá nhân.
 Thi đọc theo nhóm.
 Thi đọc cá nhân.
 Lớp đồng thanh.
 HĐ3: HD làm bài tập.
 Bài1: Nối từ ngữ với hình ảnh.
 Bài2: Điền k hay kh.
 ẽ hở chú ỉ.
Bài3: Viết.
 kì cọ, cá kho.
 HS làm bài.
 GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
 GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
 HS luyện bảng con.
 Bài1: Viết theo mẫu.
 k, kh, cá khô, kì cọ.
 Bài 2: Điền x hoặc ch.
 .ì đỏ, thị ã. xa.a.
 HS viết vở.
 GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Tiếng việt: Luyện bài 21 Ôn tập.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 21.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: Luyện đọc.
 HS mở SGK đọc.
 Đọc theo bàn.
 Đọc cá nhân.
 Thi đọc theo nhóm.
 Thi đọc cá nhân.
 Lớp đồng thanh.
 HĐ3: HD làm bài tập.
 Bài1: Nối.
 Chữ khế
 Su số
 Rổ su
 Bài2: Điền tiếng.
 . ( chó) .(rổ)
Bài3: Viết.
 Kẻ ô, rổ khế.
 HS làm bài.
 GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
 GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
 HS luyện bảng con.
 Bài1: Viết theo mẫu.
 củ sả, rổ khế, sở thú
 Bài 2: Điền kế hoặc sư tử hoặc thư dữ.
Sư tử là...
Thỏ bé tí mà chẳng sợ
Nó đã có ..đó mà.
 HS viết vở.
 GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Toán: Luyện số 0
 A: Yêu cầu: Giúp học sinh nhận biết được qua hình ảnh trực quan để biết về số 0 đọc viết số 0 .
 B: Thiết bị dạy học:
 Các mô hình, vở ô li.
 C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: Sử dụng mô hình, hình ảnh trực quan 
 để học sinh nhận biết số 0.
 HĐ3: Ra bài và HD làm bài.
 Bài 1: Viết số 0
 Bài 2: Điền >,<,= thích hợp.
 40 0.3 0.0
 70 60 1.0
 0..2 50 0..6
 Bài3: Dành khá giỏi.
 Điền số hoặc dấu.
 30  1> HS làm bài
 GV theo dõi và HD thêm.
 HĐ4:GV chấm bài và đánh giá tiết học.
Luyện viết*: Luyện bài 18,19,20.
 A: Yêu cầu: Giúp học sinh viết đúng đep các tiếng từ: x,ch, s, r, k, kh, thợ xẻ, đi chợ, su su, cá rô, kẻ lề, bẻ khế, bố thả cá, mẹ bế bé. theo quy trình.
 B: Thiết bị dạy học:
 Bảng nhóm, Vở viết đẹp.
 C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: HD viết.
 GV treo bảng nhóm viết sẵn nội dung.
 HS quan sát nêu lại qui trình.
 HS khác nhận xét bổ sung.
 GV chốt.
 Lớp đọc lại nội dung viết.
 HĐ3: Luyện viết.
 HS viết ở vở.
 GV theo dõi để HD thêm.
 HĐ4: GV chấm chữa và đánh giá tiết học.

File đính kèm:

  • doctuan 5 di nam.doc