Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 29 - Trường Tiểu học Sơn Hà

doc26 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 735 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 29 - Trường Tiểu học Sơn Hà, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29
Thứ 2 ngày 31 tháng 3 năm 2014
anh
( Cô Hiền day)
----------------------***---------------------------
Toán
Diện tích hình chữ nhật
I/ Mục tiêu: 
- Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Vận dụng để tính được diện tích một số hình chữ nhật đơn giản đo là xăng-ti-mét vuông.
- BT cần làm : Bài 1, bài 2 bài 3.
II/ Đồ dùng dạy học:
Một số hình chữ nhật bằng bìa có kích thước: 3 cm x 4 cm; 6 cm x 5 cm.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật:
Dựa vào hình vẽ- HS đọc yêu cầu từng BT trong sgk, GV có thể hướng dẫn HS theo các bước:
- Tính số ô vuông trong hình: 4 x 3 = 12 (ô vuông).
- Biết 1 ô vuông có diện tích 1 cm2.
- Tính diện tích hình chữ nhật: 4 x 3= 12 (cm2).
=> Quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
2/ Luyện tập: BT 1, 2, 3 
a- Bài 1: - HS đọc yêu cầu BT
 Yêu cầu HS tính diện tích, chu vi hình chữ nhật với kích thước đã cho về chiều dài chiều rộng.
Gọi HS lên điền trên bảng kẽ sẵn, HS khác nhận xét.
Chiều dài
5 cm
10 cm
32 cm
Chiều rộng
3 cm
4 cm
8 cm
Diện tích hình
chữ nhật
5 x 3 = 15 (cm2).
10 x 4 = 40 (cm2).
32 x 8 = 256 (cm2).
Chu vi hình
chữ nhật
(5 + 3) x 2 = 16(cm)
(10 + 4) x 2 = 28(cm)
(32 + 8) x 2 = 80(cm)
b- Bài 2: HS tính được diện tích nhãn vở (hình chữ nhật).
 Một HS nêu miệng bài giải.
Diện tích miếng bìa đó là:
14 x 5 = 70 (cm2).
Đáp số: 70 cm2.
c- Bài 3: Lưu ý HS: Đổi về cùng 1 đơn vị đo để tính diện tích. HS đổi chéo vở để chữa bài.
 Một HS lên bảng giải.
a) Diện tích hình chữ nhật là: 5 x 3 = 15 ( cm2).
Đáp số: 15 cm2.
b) Đổi :2dm = 20 cm.
Diện tích hình chữ nhật là: 20 x 9 = 180 (cm2)
Đáp số: 180 cm2.
*Củng cố, dặn dò: 
GV nhận xét giờ học.
--------------------------------------------------------
Tập đọc- Kể chuyện
Buổi học thể dục
I/ Mục tiêu: 
A/ Tập đọc:
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến
- Hểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền ( trả lời được các câu hỏi trong SGK).
* KNS : - Tự nhận thức : Xác định giá trị cá nhân.
 - Thể hiện sự cảm thông.
 - Thể hiện sự tự tin.
B/ Kể chuyện:
Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
II/ Đồ dùng dạy học: 
Tranh minh hoạ truyện.
III/ Hoạt động dạy và học:
A/ Bài cũ: 2 HS đọc bài: Tin thể thao.
B/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài:
2/ Luyện đọc:
a- GV đọc toàn bài.
b- HS luyện đọc: 
- Đọc từng câu : HS tiếp nối nhau đọc từng câu( Kết hợp luyện đọc tiếng khó).
- Đọc từng đoạn trước lớp.
 + HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
 + Tìm hiểu nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
2/ Hướng dẫn HS tìm hiểu bài :
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì? 
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào?
- Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục?
- Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người?
- Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen li.
- Em hãy tìm thêm những tên thích hợp đặt cho câu chuyện?
- Bài ca ngợi gì?
Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền 
4/ Luyện đọc lại:
- 3 HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn của truyện. GV chú ý nhắc HS nhấn giọng ở 1 số từ ngữ. Ví dụ: Rất chật vật, đỏ như lửa, thấp thỏm, cố lên...
- 1 tốt (5HS) đọc theo vai.
 Kể chuyện:
1/ GV nêu nhiệm vụ: Kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời 1 nhân vật.
2/ Hướng dẫn HS kể chuyện:
- HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật.
- Gv nhắc các em chú ý thế nào là nhập vai.
- Một HS kể mẫu, GV nhận xét.
- Từng cặp HS tập kể đoạn 1 theo lời 1 nhân vật.
- Một vài HS thi kể trước lớp.
- GV và cả lớp bình chọn bạn kể đúng, kể hấp dẫn nhất.
*Củng cố, dặn dò:
 GV yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện kể theo nhân vật.
================@===================
Thứ 3 ngày 1 tháng 4 năm 2014
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu: 
- Biết tính diện tích hình chữ nhật.
- BT cần làm : Bài 1, bài 2 bài 3. HS khá làm hết các bài tập.
II/ Hoạt động dạy và học:
A/ Bài cũ: 
HS nêu cách tính diện tích hình chữ nhật.
B/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài:
2/Luyện tập : Bài 1, 2, 3. 
- HS làm BT vào vở. GV theo dõi, chấm bài.
a- Bài 1: - HS đọc yêu cầu BT
HS nhận xét để đổi về cùng 1 đơn vị đo rồi tính diện tích. 1 HS lên bảng chữa bài.
- Bước 1: Tính chu vi: (30 + 8) x 2= 76 (cm).
- Bước 2: Tính diện tích: 30 x 8 = 240 (cm2).
b- Bài 2: Gọi 1 hs đọc bài toán.
- Hỏi muốn tính diện tích hình H ta làm thế nào?
( hình H không phảilà hinh chữ nhật, nên ta phải tính diện tích từng hình ABCD và DEGH, sau đó cộng lại).
- Một HS trình bày bài giải.
c- Bài 3: Đây là bài toán hợp 2 phép tính, GV yêu cầu HS nêu cách làm.
- Bước 1: Tính chiều dài: 8 x 3 = 24 (cm2)
- Bước 2: Tính diện tích: 8 x 24 =192 (cm2).
d- Bài 4: HS khá so sánh diện tích hình A và hình B (bằng cách tính diện tích rồi điền vào ô Đ, S).
Diện tích hình A bằng diện tích hình B. (vì 4 x5 = 2 x10 = 20)
*Củng cố, dặn dò: 
 GV nhận xét giờ học.
-----------------------***----------------------
Chính tả ( Nghe viết )
Buổi học thể dục
I/ Mục tiêu 
Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
Viết đúng tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục ( BT2)
Làm đúng BT3 a/b.
II/ Chuẩn bị : 
- Bảng phụ .
III/ Các hoạt động dạy học
A/ Khởi động :
- GV đọc cho HS viết bảng con : cầu lông, bóng rổ, bóng ném, đấu võ
- GV nhận xét, sữa chữa
B/ Bài mới :
1 – Giới thiệu bài
2- Hoạt động 1 : HD viết chính tả :
 - GV đọc đoạn viết một lần – 2 HS đọc lại 
? Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì?
? Những chữ nào viết hoa .
- GV đọc cho hs viết từ khó : Nen- li, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống. 
GV theo dõi chỉnh sữa cho HS
3)Hoạt động 2 : HS viết bài 
- GV đọc cho HS viết và soát lỗi 
- GV chấm một số bài 
4)Hoạt động 3: Bài tập 
HS nêu y/c BT1 
- Cả lớp làm, sau đó 1 HS đọc cho 3 bạn lên bảng viết các từ đó
- HS khác nhận xét – GV chữa bài
HS nêu y/c BT2 
- Cả lớp làm , 3 HS lên bảng làm. GV nhận xét chốt lại lời giải đúng: nhảy xa, nhảy sào, sới vật; điền kinh, truỳên tin
5)-Củng cố dặn dò :
 Nhận xét chung giờ học .
------------------------***-----------------------
Tập đọc
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I/ Mục tiêu :
Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
 - Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuýêt phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó, có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ ( trả lời được các câu hỏi trong bài).
* kns : - Đảm nhận trách nhiệm
 - Xác định giá trị .
 - Lắng nghe tích cực .
II/ Đồ dùng dạy học :
 Tranh minh hoạ SGK .
 III/ Hoạt động dạy học :
 A) Bài cũ : 
- 3 HS đọc bài : Buổi học thể dục, kết hợp trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Lớp nhận xét – GV nhận xét , ghi điểm .
 B) Bài mới :
 1- GV giới thiệu bài :
 2- HĐ1 : Luyện đọc :
 a- GV đọc mẫu – Hướng dẫn cách đọc .
 b - HS đọc nối tiếp từng câu ; đọc 1 số từ khó - Đọc câu chứa từ khó .
 c- Đọc nối tiếp từng đoạn trứơc lớp 
- GV hướng dẫn HS ngắt , nghỉ hơi đúng các câu trong bài .
- HS tìm hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong SGK 
d- Chia 2 em một nhóm - đọc trong nhóm 
 - Gọi một số nhóm đọc bài 
 3- HĐ 2 : Hướng dẫn tìm hiểu bài
 - HS đọc thầm bài , trả lời câu hỏi :
- Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc?
- Vì sao tập thể dục là bổn phận của những người yêu nước?
- Em hiểu ra điều gì sau khi gọi toàn dân tập thể dục?
- Em sẽ làm gì sau khi đọc lời kêu gọi toàn dân tập thể dục?
 - HS trả lời -Lớp nhận xét – GV bổ sung 
 - HS nêu nội dung truyện – GV ghi bảng .
 4- HĐ 3 : Luyện đọc lại 
- Gọi 1 HS khá đọc lại toàn bài:
 - GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm .
 - Một số HS đọc thi .- GV nhận xét , ghi điểm 
 5). Củng cố – Dặn dò :
 - GV nhận xét tiết học . Dặn về nhà đọc lại bài
--------------------------***----------------------------
Mĩ thuật
( GV bộ môn dạy)
=================@==================
Thứ 4 ngày 2 tháng 4 năm 2014
Thủ công
( GV bộ môn dạy)
-------------------------***--------------------------
Toán
Diện tích hình vuông
 Mục tiêu: 
- Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
- BT cần làm : Bài 1, bài 2 bài 3.
II. Đồ dùng dạy học :
- Mỗi HS 1 hình vuông kích thước 3 cm
III. Các hoạt động :
A. Khởi động :Tính diện tích hình chữ nhật ABCD dài 12 cm, rộng 8 cm
- GV nhận xét , ghi điểm
B. Bài mới
Giới thiệubài:
 2. HĐ1: Xây dựng qui tắc tính diện tích hình vuông
- HS đưa hình vuông kích thước đã chuẩn bị như phần bài học ở SGK
? Hình gồm bao nhiêu ô vuông? Em làm thế nào dể tính được 9 ô vuông?
- GV HD :3 hàng, mỗi hàng có 3 ô. Vậy có số ô vuông: 3 x 3=9 ô
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? Vậy hình vuông ABCD có diện tích là bao nhiêu xăng–ti- mét- vuông
- Yêu cầu HS đo cạnh của hình vuông ABCD(3cm)
- Vậy muốn tính diện tích hình vuông ta làm thế nào?
 3. HĐ2: HD luyện tập bài 1, 2,3.
a)Bài 1: 1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc tính chu vi và diện tích của hình vuông.
- GV kẻ sẵn bài tập 1 lên bảng.
- Gọi 1 hs nêu bài mẫu, 2 HS lên bảng làm 2 cột, cả lớp làm vào vở bài tập
– GV , HS chữa bài
 b)Bài 2: 1 HS đọc 
- Bài toán cho biết gì. Số đo cạnh tờ giấy đang tính theo đơn vị nào?Trước hết chúng ta phải làm gì?
- HS tự làm bài sau đó đổi chéo vở để .
- GV gọi một số hs nêu bài giải.
Bài giải
Diện tích tờ giấy đó là
 80 x 80 = 6400 ( mm ).
 Đáp số :6400 mm 
 c)Bài 3: 1 HS đọc đề bài. ? bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hãy nêu qui tắc tính diện tích hình vuông
- Yêu cầu HS tính độ dài cạnh hình vuông
- HS giải bài vào vở , GV chấm chữa bài nhật xét.
Bài giải
Cạnh của hình vuông là
20 : 4 = 5(cm ).
Diện tích hình vuông đó là
 5 x 5 = 25 ( cm ).
 Đáp số 25 cm
4)Cũng cố dặn dò:
- HS nhắc lại qui tắc tính diện tích hình vuông
- GV nhận xét giờ hoc
-------------------------***---------------------------------
Luyện từ và câu
Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy
I/ Mục tiêu:
Kể được một số môn thể thao ( BT1)
Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Thể thao ( BT2)
Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu ( BT3 a/b hoặc c/d)
II/ Đồ dùng dạy học: 
 3 tờ giấy to kẻ để làm bài tập 1
 Bài tập 2,3 ghi sẵn bảng phụ
III/ Hoạt động dạy học
A. Khởi động :
- 2 HS lên bảng làm miệng BT2,3 tiết LTVC tuần 28
- GV nhận xét , cho điểm HS
B. Bài mới
1.Giới thiẹu bài1.
2. HĐ1: Từ ngữ về thể thao
a)Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài cá nhân, sau đó lên bảng thi tiếp sức
- Cả lớp đọc bảng từ của mỗi nhóm, nhận xét đúng sai; kết luận nhóm thắng cuộc
- GV bổ sung thêm 1 số từ hs chưa tìm được
- 1số HS đọc lại các từ vừa tìm được, sau đó viết vào vở BT
b)Bài 2: : -1 HS đọc YC .1 HS đọc các câu trong bài
- HS tự làm bài
- Gọi HS phát biểu ý kiến. GV chốt lại các tư ngữ nói về thi đấu thể thao: được, thua, không ăn, thắng ,hoà
-Anh chàng trong truyện có cao cờ không? Anh ta có thắng ván nào trong cuộc chơi không?
-Truyện đáng cười ở điểm nào?
 3- HĐ2 : Ôn luyện về dấu phẩy
c)Bài 3:HS làm bài, 1 HS lên bảng làm
- GV chữa bài. GV nhận xét cho điểm
- GV; Dấu phẩy ngăn cách bộ phận chỉ nguyên nhân , mục đích
4 .Cũng cố dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học 
----------------------***---------------------------
anh
( Cô Hiền day)
===================@===================
Thứ 5 ngày 3 tháng 4 năm 2014
( Đã soạn viết)
 ==================@==================
Thứ 6 ngày 4 tháng 4 năm 2014
Thể dục
 ( GV bộ môn dạy )
-------------------------***--------------------------
Toán
Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
I/ Mục tiêu
- Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 ( cả đặt tính và tính đúng) 
- Giải toán có lời văn bằng hai phép tính.
- BT cần làm : Bài 1, bài 2 (a) bài 4. HS khá giỏi làm hết các bài còn lại.
II/ Chuẩn bi :
 Bảng phụ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
 A/ Khởi động: 1 em lên bảng làm :
 - Tính diện tích hình vuông có cạnh 5 cm . 
B/ Bài mới 
 1 - Giới thiệu bài
 2 . HĐ 1 :Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194 
 a- Hình thành phép cộng 
 - GV nêu bài toán : Tìm tổng của 2 số : 45732 + 36194 , chúng ta làm như thế nào ? 
 - GV Y/C HS dựa vào phép công các số có bốn chữ số – Thực hiện phép cộng trên 
b- Đặt tính và tính :
 - GV : Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện 45732 + 36194 
- Bắt đầu cộng từ đâu đến đâu ?
- Hãy nêu từng bước tính cộng hai số đó ?
c- Nêu quy tắc 
 ? Muốn thực hiện tính cộng các số có năm chữ số với nhau ta làm thế nào ? 
 - HS trả lời , GV nhận xét bổ sung thêm 
3).Hoạt động 2: Thực hành BT 1, 2(a) , 4.
 a- HS nêu y/c BT1 : Tính 
 - HS tự làm vào vở – 2 em lên bảng làm 
- HS khác nhận xét – GV chữa bài 
b- HS nêu y/c BT2(a) : Đặt tính rồi tính . HS khá làm cả câu b.
- 3 em lên bảng làm – Lớp làm vào vở 
- GV chữa bài , ghi điểm .
c- Bài 3: HDHS khá làm vào vở.
d- HS nêu y/c BT4: Giải bài toán có lời văn 
 - HS đọc bài và phân tích bài toán sau đó giải vào vở 
 - 1 em lên bảng làm - GV chấm một số bài , chữa bài - nhận xét 
 4) Củng cố dăn dò :
 - Nhận xét chung giờ học 
----------------------------***-------------------------------
Tập viết
ôn chữ hoa T (tiếp theo)
I/ Mục tiêu: 
Viết đúng chữ hoa T ( 1 dòng chữ Tr), L ( 1 dòng), viết tên riêng : Trường Sơn ( 1 dòng) và câu ứng dụng ; Trẻ em . Là ngoan ( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu chữ viết hoa T, S, B, tên riêng
III/ Hoạt động dạy học
I. Khởi động:
-Thu vở 1 số HS để chấm bài
-2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: Thăng Long, Thể dục. GV nhận xét
II. Bài mới
1.Giới thiệu bài
2.HĐ1:HD HS viết bài
a) Viết chữ hoa
- HS tìm các chữ hoa có trong bài viết:T, S, B
- HS quan sát các chữ mẫu , nêu các nét và cách viết
- GV viết mẫu , nhắc lại cách viết cho HS.Sau đó HS tập viết bảng con ,GV chỉnh lỗi
b) Từ ứng dụng:- 1 HS đọcTrường Sơn
- GV giới thiệu : Trường Sơn
-HS quan sát chữ mẫu nêu độ cao , khoảng cách các chữ 
 - GV viết mẫu lên bảng đồng thời hướng dẫn hs viết.
-1HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: Trường Sơn. GV chỉnh lỗi cho HS
c) Câu ứng dụng
- 1 HS đọc câu ứng dụng.GV giải thích 
- HS nêu chiều cao các chữ có trong câu ứng dụng
- GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết
- HS viết bảng Trẻ . GV chỉnh lỗi cho HS
 3- HĐ2: Thực hành: 
- GV nhắc nhở tư thế ngồi viết 
- HS viết bài vào vở, GV theo dõi chỉnh lỗi cho từng HS
- Thu 1 số bài chấm
 4- Cũng cố dặn dò: 
 - GV nhận xét giờ học, chữ viết của HS
- Dặn về nhà viết bài cho đẹp
------------------------***---------------------------
Tự nhiên và xã hội
Thực hành đi thăm thiên nhiên ( tiếp)
I/ Mục tiêu:
Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
* KNS : - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Tổng hợp các thông tin thu nhận đượcvề các loại cây, con vật; Khái quát hóa về đặc điểm chung cuả thực vật và động vật.
 - Kĩ năng hợp tác : Hợp tác khi làm việc nhóm như : kĩ năng lắng nghe , trình bày ý kiến cá nhân và khả năng diễn đạt , tôn trọng người khác, tự tin . Nỗ lực làm việc của cá nhân tạo nên kết quả chung của cả nhóm.
 - Trình bày sáng tạo kết quả thu nhận được của nhóm bằng hình ảnh, thông tin, 
*Tích hợp GDBVMTBđ: Liên hệ cảnh quan vùng biển, đảo
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các hình ở sgk
III/ Hoạt động dạy học
A/ Khởi động: ? Nêu điểm giống và khác nhau của 1 số con vật
- GV nhận xét , cho điểm HS
B/ Bài mới:
1.Giới thiệu bài
2. HĐ1: Làm việc theo nhóm
- Từng cá nhân báo cáo với nhóm những gì quan sát được kèm theo bản phác vẽ hoặc ghi chép cá nhân
- Các nhóm đưa tranh vẽ của mình giới thiệu trong nhóm. Đại diện mỗi nhóm lên giới thiệu trước lớp
- GV và HS nhận xét, đánh giá
3-HĐ2: Thảo luận
- Nêu những đặc điểm chung của động vật, đặc điểm chung của thực vật.
- Nêu những đặc điểm chung của cả thực vật và đông vật ?
- GV kết luận:Trong tự nhiên có rất nhiều thực vật. Chúng có hình dạng ,độ lớn khác nhau. Chúng thương có đặc điểm chung: có rể, thân, lá, hoa, quả
- GV kết luận tương tự với động vật. 
4. Cũng cố dặn dò: 
- GVnhận xét tiết học
----------------------------***---------------------------
Hoạt động tập thể
 Sinh hoạt cuối tuần
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS nhận xét đánh giá những việc làm trong tuần
- Chỉnh đốn nề nếp học tập
- Biết được kế hoạch tuần sau
II/ Các hoạt động trên lớp:
Lớp trưởng đánh giá tình hình của lớp trong tuần qua . Cả lớp lắng nghe :
+ Về mặt học tập : Nêu những mặt tốt đã đạt được và cả những mặt còn hạn chế , cần khắc phục .
 + Về nền nếp thể dục , sinh hoạt Sao: Nêu những việc đã làm được và những việc chưa làm được , cần tiến hành vào thời gian tiếp theo .
 + Về vệ sinh , trực nhật : Nhận xét cả vệ sinh cá nhân và vệ sinh trường lớp : Tuyên dương những cá nhân điển hình , xuất sắc trong phong trào vệ sinh , trực nhật .
 + Về phong trào “ Giữ vở sạch-viết chữ đẹp”: Đánh giá chung .
- Đại diện tổ phát biểu ý kiến .
- GV chốt lại những ưu điểm , hạn chế của lớp trong tuần qua .
- Nhắc nhở tập thể , cá nhân thực hiện tốt kế hoạch của lớp .
- * Tuyên dương những em có ý thức học tập tốt.
 * Nhắc nhở những em chưa ngoan , tinh thần học tập chưa tốt , chưa tự giác.
- GV phổ biến kế hoạch tuần tới .
+ Thực hiện tốt chương trình thời khoá biểu tuần 30 .
+ Duy trì nền nếp sinh hoạt Sao và sinh hoạt 15 phút đầu giờ .
+ Tăng cường công tác vệ sinh , trực nhật .
+ Thực hiện tốt việc giữ gìn sách vở , viết chữ đẹp .
 - Tổng kết tiết học .
 ====================@===================
Thứ 5 Toán//Luyện tập I/ Mục tiêu Biết tính diện tích hình vuông .
- BT cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3 (a) .HS khá giỏi làm hết bài còn lại.
II/ Các hoạt động dạy học: A-Khởi động ://- 1 em lên bảng làm : Một hình vuông có cạnh 9 cm . Tính chu vi và diện tích của hình đó ?
B- Bài mới :1 – Giới thiệu bài //2- HD HS làm BT : HS làm vở ô li 
+ Bài 1: HS nêu y/c BT1 : Tính diện tích hình vuông có cạnh 7 cm , 5 cm .
 - Cả lớp làm vào vở – Gọi 2 em lên bảng làm //- GV cho HS khác nhận xét 
 a) Diện tích hình vuông là b) Diện tích hình vuông là
 7 x 7 = 49 (cm2). 5 x 5 = 25 (cm2).
+ Bài 2 : HS đọc y/c //- HS tự làm vào vở - 1 em lên bảng 
Bài giải//Diện tích mỗi viên gạch là//10 x 10 = 100 (cm2).
Diện tích mảnh tường được ốp thêm là//100 x 9 = 900 (cm2).Đáp số : 900 cm2.
 - GV chữa bài , nhận xét /+ Bài 3: HS nêu Y/C BT3(a) : //- Hình chữ nhật có kích thước như thế nào ?//- Hình vuông có kích thước như thế nào ? 
- GV:Hãy tính chu vi và diện tích của mỗi hình .//- Gọi một số hs nêu miệng kết quả.// b) Cho HS khá so sánh chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD với chu vi và diện tích hình vuông EGHI .// - Cả lớp làm - GV chấm , chữa bài – nhận xét 
3- Củng cố – dặn dò ://- Nhận xét chung tiết học 
Chính tả/ Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục/ I/ Mục tiêu :
Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
Làm đúng BT2 a/b//II/ Các hoạt động dạy học :
 A/ Khởi động : //- HS viết bảng con : nhảy xa , nhảy sào , sới vật , đua xe 
 B/ Bài mới ://1- Giới thiệu bài //2- Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chính tả
 - GV đọc đoạn viết một lần – 1 HS đọc lại //- Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ?( mỗi người dân yếu ớt là cả nước yếu, mỗi người dân khoẻ mạnh là cả nước khoẻ mạnh).//- Đoạn văn có mấy câu ?( 4 câu)//- Những từ nào trong bài phải viết hoa ?( Chữ đầu câu)//- HS viết bảng con : giữ gìn , sức khoẻ , mạnh khoẻ. //3- Hoạt động 2 : HS viết bài // - GV đọc cho HS viết và soát lỗi 
 – GV chấm bài và nhận xét //4- Hoạt động 3 : Bài tập //a- HS nêu y/c BT1 : Điền phụ âm s/ x //- HS làm sau đó gọi một số em nêu kết quả //- Lớp nhận xét 
? Truyện buồn cười ở điểm nào //b- BT2 : Điền vần in / inh //- Tiến hành nhưBT1 
5- Củng cố dặn dò :/- Tìm những từ có vần in / inh /- Nhận xét chung giờ học .
Tập làm văn/ Viết về một trận thi đấu thể thao//I/ Mục tiêu.//Dựa vào bài TLV miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn ( khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao.( Có thể thay đề bài phù hợp với học sinh.)//II/ Đồ dùng dạy học: //- Ghi gợi ý sẵn ở bảng 
III/ Các hoạt động dạy học.//A)Khởi động .//- Gv gọi 2 em kể lại trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem .// - GV nhận xét , ghi diểm .//B) Bài mới.
1-Giới thiệu bài.//- GV nêu yêu cầu mục đích của tiết học.//2-HĐ1 : Hướng dẫn làm bài //- Gọi 2 HS đọc các câu hỏi gợi ý ở SGK , cả lớp theo dõi SGK.
- GV hướng dẫn : Khi viêt bài các em dựa vào câu hỏi gợi ý tập làm văn tuần trước kể về một trận thi đấu khác . Chúng ta viết ra nháp trước những ý chính sau đó viết vào vở .//3- HĐ2 : HS viết bài .// - GV yêu cầu HS lấy vở bài tập ra để viết bài //- GV đi quan sát , hướng dẫn thêm //- Gọi một số em đọc bài làm của mình //- GV chỉnh sửa lỗi cho HS , góp ý để viết bài hay hơn. 
4- Cũng cố – dặn dò.//- Tuyên dương những em viết bài tốt 
- Nhắc một số em về nhà viết lại bài //- GV nhận xét tiết học. 
---------------------------***----------------------------
Tự nhiên và xã hội
Thực hành đi thăm thiên nhiên 
I/ Mục tiêu
Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
* KNS : - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Tổng hợp các thông tin thu nhận đượcvề các loại cây, con vật; Khái quát hóa về đặc điểm chung cuả thực vật và động vật.
 - Kĩ năng hợp tác : Hợp tác khi làm việc nhóm như : kĩ năng lắng nghe , trình bày ý kiến cá nhân và khả năng diễn đạt , tôn trọng người khác, tự tin . Nỗ lực làm việc của cá nhân tạo nên kết quả chung của cả nhóm.
 - Trình bày sáng tạo kết quả thu nhận được của nhóm bằng hình ảnh, thông tin, 
II/ Chuẩn bị : 
- Hình vẽ SGK , giấy A4
III Các hoạt động :
A/ Khởi động : 
B/ Bài mới : 
1-Giới thiệu bài 
2 - Hoạt động 1 : Thực hành tham quan
- GV đưa HS đi tham quan ở vườn trường
- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm quan sát mô tả cây cối em đã nhìn thấ
3-Hoạt động 2: Thử tài hoạ sĩ 
- HS lấy giấy ra vẽ một con vật bất kì .
- Giới thiệu cho các bạn nghe về tranh vẽ của mình
- Các nhóm bình chọn bài vẽ đẹp
- Gọi 1 số em giới thiệu con vật vừa vẽ. Cho HS nhận xét về các bộ phận của con vật 
4- Củng cố dặn dò :
- Trò chơi : Đố bạn con gì 
- Gọi một số em bắt chước tiếng con vật – HS khác nghe đoán tên con vật .
- Nhận xét giờ học .
Thể dục: 
 Ôn bài thể dục phát triển chung...
I/ Mục tiêu: 
- Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ. 
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. 
II/ Địa điểm - Phương tiện : 
 - Hoa đeo tay
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Phần mở đầu ;
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Đứng theo vòng tròn khởi động các khớp.
- Trò chơi : Tìm quả ăn được.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
2/ Phần cơ bản :
* Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa :
 + Cả lớp đứng theo đội hình vòng tròn đồng tâm ( 3 vòng ), mỗi em cách nhau 2 m.
 + Tập bài thể dục 2 lần, mỗi lần 2 x 8 nhịp.
 + Thi giữa các tổ 1 lần. Tổ nào tập đúng, tập đều được biểu dương.
* Chơi trò chơi : Nhảy đúng, nhảy nhanh :
 Chia số HS thành 4 đội, yêu cầu HS phải nhảy đúng và nhảy nhanh. GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, cho chơi thử 1 lần, sau đó cho chơi chính thức 2- 3 lần.
3/ Phần kết thúc :
- Đi thả lỏng và hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài, nhận xét giờ học.
------------------------***-------------------------
Thứ 6
Toán
Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
I/ Mục tiêu
- Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 ( cả đặt tính và tính đúng) 
- Giải toán có lời văn bằng hai phép tính.
- BT cần làm : Bài 1, bài 2 (a) bài 4.
II/ Chuẩn bi :
 Bảng phụ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
 A/ Khởi động: 1 em lên bảng làm :
 - Tính diện tích hình vuông có cạnh 5 cm . 
B/ Bài mới 
 1 - Giới thiệu bài
 2 . HĐ 1 :Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194 
 a- Hình thành phép cộng 
 - GV nêu bài toán : Tìm tổng của 2 số : 45732 + 36194 , chúng ta làm như thế nào ? 
 - GV Y/C HS dựa vào phép công các số có bốn chữ số – Thực hiện phép cộng trên 
b- Đặt tính và tính :
 - GV : Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện 45732 + 36194 
- Bắt đầu cộng từ đâu đến đâu ?
- Hãy nêu từng bước tính cộng hai số đó ?
c- Nêu quy tắc 
 ? Muốn thực hiện tính cộng các số có năm chữ số với nhau ta làm thế nào ? 
 - HS trả lời , GV nhận xét bổ sung thêm 
3).Hoạt động 2: Thực hành BT 1, 2(a) , 4.
 a- HS nêu y/c BT1 : Tính 
 - HS tự làm vào vở – 2 em lên bảng làm 
- HS khác nhận xét – GV chữa bài 
b- HS nêu y/c BT2(a) : Đặt tính rồi tính 
- 3 em lên bảng làm – Lớp làm vào vở 
- GV chữa bài , ghi điểm 
c- HS nêu y/c BT4: Giải bài toán có lời văn 
 - HS đọc bài và phân tích bài toán sau đó giải vào vở 
 - 1 em lên bảng làm - GV chấm một số bài , chữa bài - nhận xét 
 4) Củng cố dăn dò :
 - Nhận xét chung giờ học 
Tuần 29
Thứ 3 ngày 1 tháng 4 năm 2014
Đạo đức
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ( tiết 2)
I/ Mục tiêu: 
Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm.
Biết thực hiện tiết kiệm nước ở gia đình, nhà trường, địa phương.
* KNS : - Kĩ năng lắng nghe ý kiế

File đính kèm:

  • docgiao an lop3 tuan 29.doc