Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 33
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 33, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33 Thứ -Ngày Môn Tên bài Hai 3 /5 Tập đọc Tập đọc Toán Đạo đức Cây bàng Cây bàng Ôn tập các số đến 10 Chăm sĩc và bảo vệ cây và hoa nơi cơng cộng Ba 4 /5 Tập viết Chính tả Toán Thủ công Tô chữ hoa : U, Ư Tập chép : Cây bàng Ôn tập các số đến 10 Cắt , dán và trang trí ngôi nhà(tt) Tư 5/5 Tập đọc Tập đọc Toán TN -XH Đi học Đi học Ôn tập các số đến 10 Trời nóng, trời rét Năm 6 /5 Tập viết Chính tả Toán HĐT T Tô chữ hoa : V Nghe viết : Đi học Ôn tập các số đến 100 Tìm hiểu các ngày lễ lớn trong tháng Sáu 7/5 Thể dục Tập đọc Tập đọc Kể chuyện Đội hình đội ngũ - Trò chơi vận động Nói dối hại thân Nói dối hại thân Cô chủ không biết quý tình bạn Thứ hai ngày 3 tháng 5 năm 2010 ___Tập đọc___ CÂY BÀNG I/ Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc dúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cĩ dấu câu. Ôn các vần : oang – oac . Tìm và nói được câu có tiếng chứa vần trên . - Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa cĩ đặc điểm riêng. - Trả lời được câu hỏi 1 (SGK) II. Đồ dùng dạy –học : Tranh minh họa III. Các hoạt động dạy – học : Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ : Sau cơn mưa Yêu cầu HS đọc bài và trả lời -Tìm tiếng trong bài có vần ây ? -Đọc câu văn diễn tả cảnh đàn gà sau trận mưa rào ? 2.Bài mới: Hoạt động 1: Yêu cầu HS quan sát tranh SGK Giới thiệu tên bài rút đầu bài: Cây bàng Hoạt động 2: HD luyện đọc Gv đọc mẫu Luyện đọc tiếng , từ khó : Rút tiếng, từ khó: sừng sững, khẳng khiu, chi chít, trụi lá Luyện đọc câu :Yêu cầu đọc: - sửa sai Luyện đọc đoạn , bài : Yêu cầu đọc Có thể HD các nhóm thi đua đọc đúng, to Hoạt động 3: HD ôn vần Hd mở sách – đọc mẫu Tìm tiếng trong bài có vần oang ? Tìm từ ngoài bài có vần oang - oac ? Hoạt động 4: Luyện nói Chia nhóm – thi tìm viết – đọc Nhận xét – tuyên dương GV tổng kết bài học – nhận xét Tiết 2 Luyện đọc bài tiết 1 Yêu cầu HS đọc và trả lời -Tìm tiếng trong bài có vần oang ? -Nói câu có tiếng chứa vần oang – oac ? Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung bài Yêu cầu HS đọc bài Hd thảo luận – trả lời câu hỏi + Cây bàng thay đổi như thế nào? - Vào mùa đông? - Vào mùa xuân? - Vào mùa hè ? - Vào mùa thu ? Chốt câu trả lời đúng Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào? Nhận xét – chốt Hoạt động 2: HD thi đọc diễn cảm : Gv đọc mẫu HD cách đọc - Nhận xét – tuyên dương Hoạt động 3: Luyện nói Kể tên những cây được trồng ở sân trường em ? Gv nhận xét – tuyên dương 3.Củng cố : Nêu? Nêu sự thay đổi của cây bàng theo từng mùa ? Chốt nội dung bài Dặn dò : Học bài – CBBS – Nhận xét +3 em đọc bài – Trả lời câu hỏi Lớp nhận xét + Lắng nghe + Lớp quan sát tranh – nêu nội dung tranh -Lớp theo dõi đọc thầm -Phân tích , so sánh - Cá nhân - nhóm đọc tiếng , từ khó + Cá nhân đọc nối tiếp từng câu +Từng nhóm ( mỗi em đọc1 khổ thơ ) nối tiếp nhau. Kết hợp đọc từ khó + 2-em thi đọc cả bài – Lớp đồng thanh + 2 em đọc + khoảng +Phân tích - So sánh oang – oac 2 em đọc từ mẫu – quan sát tranh – thảo luận -Tìm viết + đọc -2 em đọc cả bài + 3 -4 em đọc bài -Trả lời câu hỏi Lớp nhận xét + 2 HS đọc bài - 1 em đọc toàn bộ câu hỏi – Lớp thảo luận nhóm cặp + 2 em toàn bài - 1 HS đọc câu hỏi 1 mời nhóm khác trả lời + Mùa đông cây vươn dài, những .... - mùa xuân : cành trên, cành dưới chi ... -mùa hè : những tán lá xanh .... - mùa thu :từng chùm quả chín.... lá. -2 -3 em nhắc + Lớp thảo luận tự nêu 2- 3 em nhắc lại. + Thi đọc diễn cảm - Cá nhân – nhóm – ĐT +2 em đọc yêu cầu – quan sát quang cảnh sân trường thảo luận và tự nêu trong nhóm. -Đại diện nhóm nêu trước lớp - Lớp nhận xét + 2 em nêu +Lắng nghe ___TOÁN___ Tiết 129 ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 10 I.Mục tiêu : - Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ; biết nối các điểm để cĩ hình vuơng, hình tam giác. -Có thói quen vận dụng tốt vào học toán sau này . II.Đồ dùng dạy – học : Gv –HS có các que tính, mẫu vật, mô hình, phiếu học tập, bảng nhóm III. Các hoạt động dạy – học : Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ : Ôn tập các số đến 10 Yêu cầu học sinh làm bảng con: Điền dấu >, <, = 30 + 7 35 + 2 54 + 5 45 + 4 78 – 8 87 – 7 64 + 2 64 - 2 2.Bài mới: Hoạt động 1:Giới thiệu :Ghi tên bài Hoạt động 2: HD ôn tập Bài 1: Gọi Hs nêu yêu cầu Tổ chức cho HS làm bài miệng Chốt KT bài 1 Bài 2: Gọi Hs nêu yêu cầu Tổ chức cho HS làm bài bảng con GV chốt: mối quan hệ phép cộng – trừ, phép cộng với 0. Bài 3: Gọi Hs nêu yêu cầu phát phiếu. Yêu cầu HS làm bài vào phiếu Chấm – nhận xét Bài 4: Gọi Hs nêu yêu cầu Phát phiếu - Yêu cầu HS làm bài vào phiếu Chấm – nhận xét –Chốt kt bài 4 3.Củng cố : Yêu cầu nêu Chúng ta ôn tập những kiến thức gì? Trị chơi: Ai nhanh hơn. Giáo viên đọc câu đố, đội nào cĩ bạn giải mã được nhanh và đúng sẽ thắng. Vừa trống vừa mái Đếm đi đếm lại Tất cả là mười Mái hơn tám con Cịn là gà trống Đố em tính được Dặn dò :Xem lại bài –CBBS – Nhận xét Làm bảng con, 2 em lên bảng làm bài + Tính +Nhẩm trong nhóm cho nhau nghe đại diện nhẩm trước lớp. +Tính: 2 HS lên bảng – lớp bảng con- Tính theo từng cột => Nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, phép cộng với 0. + Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - HS làm vào phiếu - Nêu cách nhẩm + Nối các điểm để có : Lớp làm vào phiếu + 2 em nêu +Lắng nghe Học sinh chia 2 đội thi đua. Lớp nhận xét, giải thích. ___ĐẠO ĐỨC___ CHĂM SÓC BẢO VỆ CÂY VÀØ HOA NƠI CÔNG CỘNG I.Mục tiêu : -HS biết ích lợi của việc chăm sóc và bảo vệ cây , hoa nơi công cộng ở mọi nơi -Biết thực hành chăm sóc và bảo vệ cây và hoa nơi công cộng như : vườn trường , công viên -Có ý thức trồng chăm sóc và bảo vệ II. Đồ dùng dạy – học : Mỗi em mang theo 1 chai 1 lít nước III.Các hoạt động dạy – học: Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ: Giữ gìn vệ sinh trường lớp Em đã làm gì để giữ vệ sinh trường lớp ? Giữ vệ sinh trường lớp có lợi gì ? Nhận xét bài cũ 2.Bài mới: Giới thiệu :Ghi tên bài Hoạt động 1:HD quan sát – Đàm thoại -Ở trong trường được trồng những loại cây gì ? -Nơi công viên , trụ sở ủy ban thường được trồng những loại cây gì -Người ta trồng cây ở những nơi đó để làm gì ? - Nêu ích lợi của hoa và cây xanh ? Gv chốt nội dung Hoạt động 2: HD thực hành -Em đã làm gì để trường lớp luôn sạch đẹp? Nhận xét – chốt Chốt: cây xanh cho bóng mát không khí trong lành, hoa làm đẹp cho cuộc sống, chế biến làm nước hoa xuất khẩu Vì vậy chúng ta cần biết trồng, chăm sóc và bảo vệ Hoạt động 3: Trò chơi củng cố Tổ chức trị chơi ghép hoa. Nhận xét – tuyên dương Dặn dò:Thực hiện theo nội dung bài CBBS - Nhận xét + 2 -3 em trả lời -Lớp nhận xét + Chăm sóc và bảo vệ cây và hoa nơi công cộng -Lớp ra sân trường để quan sát các cây được trồng ở sân trường + Các nhóm thảo luận -Đại diện các nhóm trình bày + Cây cho bóng mát , làm sạch môi trường , hoa làm cuộc sống thêm tươi đẹp , xuất khẩu + 2 em nêu + Ghép bông hoa với tình huống đúng, phù hợp - Giải thích cách làm. + Lắng nghe Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2010 ___TẬP VIẾT___ Tiết 33: TÔ CHỮ HOA : U , Ư I . Mục tiêu : - Tơ được các chữ hoa: U, Ư - Viết đúng các vần: oang, oac, các từ ngữ: khoảng trời, áo khốc, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). HS khá giỏi: Viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dịng số chữ quy định trong vở tập viết 1, tập hai. -Có thói quen viết đúng , đẹp . II Đồ dùng dạy – học : Mẫu chữ, bảng kẻ sẵn, vở tập viết, phiết tập tô III. Các hoạt động dạy –học : Giáo viên Học sinh 1.Bàicũ : Tô chữ hoa: T Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh. Gọi 4 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ: Hồ Gươm, nườm nượp. 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu – ghi tên bài Họat động 2: Dạy bài viết Yêu cầu quan sát mẫu -Đây là chữ gì? Cao mấy dòng li ?gồm mấy nét ? Tô mẫu – nêu cấu tạo -Tô chữ mẫu lần 2+ giảng giải cách viết -Nét 1:Đặt bút trên ĐK5, viết nét móc hai đầu , đầu móc bên trái cuộn vào trong , đầu móc bên phải hướng ra ngoài DB trên đk2 -Nét 2:Từ điểm db của nét 1 rê bút thẳng lên ĐK6 chuyển chiều bút viết nét móc ngược , DB trên ĐK 2. Yêu cầu HS tô tay Yêu cầu lớp tô phiếu Uốn nắn -Chỉnh sửa điểm đặt bút, điểm dừng HD viết vần – Từ ứng dụng Yêu cầu đọc - Giảng từ –GD Yeu cầu HS viết bảng con Nhận xét –sửa sai Dạy chữ Ư HD tương tự Hoạt động 3: HD viết vào vở: HD Tư thế, cách viết, khoảng cách từng chữ, từng hàng. Theo dõi – uốn nắn Chấm bài – nhận xét Cho HS xem bài viết đẹp Hoạt động 4:Trò chơicủng cố -Thi viết chữ đúng, đẹp chữ vừa học Chia nhóm Tổng hợp nhóm: bài viết đẹp Nhận xét – tuyên dương Dặn dò : Luyện viết – CBBS – nhận xét Học sinh mang vở tập viết để trên bàn cho giáo viên kiểm tra. 4 học sinh viết trên bảng, lớp viết bảng con các từ: + Quan sát mẫu chữ – nhận xét -U + Cao 5 dòng li , gồm 2 nét là2 nét móc hai đầu + Lớp quan sát - theo dõi + Lớp tô tay + Lớp tô vào phiếu học tập + Quan sát mẫu chữ : vần, từ ứng dụng – nhận xét- đọc - Lớp viết bảng con +Viết vào vở tập viết + Lớp xem bài viết đẹp + Lớp thi viết vào bảng con -Lớp tổng hợp + Lắng nghe ___CHÍNH TẢ___ Tập chép : CÂY BÀNG I. Mục tiêu : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn " Xuân sang ... đến hết":: 36 chữ trong khoảng 10-17 phút. - Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). -Có thói quen viết đúng , đẹp . II. Đồ dùng dạy –học : ND bài chép – bảng che – bảng phụ III. Các hoạt động dạy – học : Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ: Luỹ tre Giáo viên đọc cho học sinh viết vào bảng con các từ ngữ sau: trưa, tiếng chim, bĩng râm. Kt vở Hs sửa lỗi , viết lại bài Nhận xét chung 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu – ghi tên bài Hoạt động 2 :Dạy bài viết Gv đọc mẫu – Gọi HS đọc bài -Mùa xuân cây bàng thay đ6ỉ như thế nào ? HD viết chữ khó :chi chít, mơn mởn, lộc non, mát, khoảng Yêu cầu HS so sánh và phân tích Yêu cầu HS viết bảng con. Nhận xét – sửa sai Đọc mẫu lần 2: HD viết vào vở – HD tư thế , cách viết ; đầu hàng , cách cầm bút , sau dấu chấm . -Đọc cho HS soát lỗi – chú ý chữ khó Tổng hợp lỗi Chấm – nhận xét Hoạt động 3: HD bài tập Gọi HS nêu yêu cầu A.Chia 2 đội – nối tiếp lên điền Nhận xét – tuyên dương b. Yêu cầu : Lớp làm vào vở Theo dõi – uốn nắn – chấm – nhận xét Chấm – nhận xét 3.củng cố : Yêu cầu viết lại chữ sai Nhận xét – tuyên dương Dặn dò :Luyện viết – CBBS – Nhận xét +2 em lên bảng viết – lớp bảng con + 2 đọc lại -2 em nêu + HS đọc từng câu - Nêu cách viết chữ khó – so sánh,âm, vần hay lẫn lộn -Viết bảng con -Lớp chép vào vở Lớp soát lỗi -Tổng hợp số lỗi +2 em đọc yêu cầu – xác định yêu cầu +Điền vần oang hay oac Cửa sổ mở toang . Bố mặc áo khoác +Điền chữ g hay gh -2 đội thi nối tiếp lên điền : gõ trống , chơi đàn ghi ta -1 em lên bảng lớp làm vào vở +Hs lên viết lại 1 số chữ sai trong bài Lớp nhận xét + Lắng nghe ___TOÁN___ Tiết 130 ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 10 I.Mục tiêu : -Giúp HS củng cố về : cấu tạo các số trong phạm vi 10; cộng, trừ các số trong phạm vi 10. -Giải toán có lời văn , vẽ đoạn thắng có độ dài cho trước -Có thói quen vận dụng tốt vào học toán sau này . II.Đồ dùng dạy – học : Gv –HS có các que tính , mẫu vật, phiếu học tập , bảng nhóm III. Các hoạt động dạy – học : Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ : Ôn tập các số đến 10 Yêu cầu Học sinh làm bài ở bảng lớp: 14 + 2 + 3 52 + 5 + 2 30 – 20 + 50 80 – 50 – 10 Nhận xét ghi điểm 2.Bài mới: Hoạt động 1:Giới thiệu :Ghi tên bài Hoạt động 2: HD ôn tập Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu Củng cố cấu tạo các số trong phạm vi 10 Chốt KT bài 1 Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu GV phát phiếu- yêu cầu HS làm bài cá nhân GV chốt: cấu tạo các số tronng phạm vi 10 Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu Lớp làm vào vở - Chấm – nhận xét Chốt KT bài 3 Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu Yêu cầu lớp vẽ vào vở Chấm – nhận xét –Chốt kt bài 4 3.Củng cố : Yêu cầu nêu ? Chúng ta ôn tập những kiến thức gì? Dặn dò :Xem lại bài –CBBS – Nhận xét Lớp làm bài bảng con, 2 em lên bảng + Số ? +Thảo luận nói cho nhau nghe các số cần điền – Đại diện nhóm nêu trước lớp +Viết số thích hợp vào ô trống : - HS làm vào phiếu => Nhận xét cấu tạo các số trong phạm vi10 + 2 em đọc dề – đố nhau tìm hiểu bài - Nêu cách trình bày bài toán giải -Tự giải toán vào vở + Vẽ đoạn thắng MN có độ dài 10cm: + Lớp vẽ vào vở - Nêu cách vẽ + 2 em nêu + Lắng nghe THỦ CÔNG CẮT DÁN VÀ TRANG TRÍ NGƠI NHÀ (Tiết 2) I.Mục tiêu: - Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí ngơi nhà. - Cắt, dán, trang trí được ngơi nhà yêu thích. Cĩ thể dùng bút màu để vẽ ngơi ngơi nhà. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. - HS khéo tay: Cắt, dán được ngơi nhà. Đường cắt thẳng. Hình dáng phẳng. Ngơi nhà cân đối, trang trí đẹp. II.Đồ dùng dạy học: - Một số bài mẫu học sinh cĩ trang trí. -Giấy các màu, bút chì, thước kẻ, hồ dán, 1 tờ giấy trắng làm nền. -Học sinh: Giấy màu cĩ kẻ ơ, bút chì, vở thủ cơng, hồ dán . III.Các hoạt động dạy học : Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh. 3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. Hoạt động 1: Kẻ, cắt hàng rào, hoa, lá, Mặt trời, Gợi ý cho học sinh vẽ và cắt hoặc xé những bơng hoa cĩ lá cĩ cành, mặt trời, mây, chim, bằng nhiều màu giấy để trang trí cho thêm đẹp. Tổ chức cho các em thực hành yêu cầu 1. Hoạt động 2: Học sinh thực hiện dán ngơi nhà và trang trí trên tờ giấy nền. HD HS Trình tự dán, trang trí : Dán thân nhà trước- Dán mái nhà sau Dán cửa ra vào sau đó tới dán cửa sổ Dán hàng rào bên nhà Trước nhà dán cây, hoa lá nhiều màu Trên cành cao dán ông mặt trời, mây, chim . . . Xa xa dán những hình tam giác nhỏ liên tiếp làm dãy núi Tổ chức cho HS thực hành Tổ chức cho HS trình bày sản phẩm Tuyên dương Hs có sản phẩm đẹp. 4.Củng cố: Học dán và trang trí hình gì ? Nêu cách dán và trang trí ngôi nhà ? Tổng kết : Giáo viên nhắc lại cách dán và trang trí ngôi nhà Dặn dò: xem lại sản phẩm. Chuẩn bị bài sau: Nhận xét tiết học. Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho giáo viên kiểm tra. Tự vẽ lên mặt trái của tờ giấy màu những đường thẳng cách đều và cắt thành những nan giấy để làm hàng rào Tự vẽ và cắt xé những bông hoa có lá, có cành, mặt trởi, mây, chim . . . bằng nhiều màu để trang trí thêm đẹp Dán ngôi nhà theo trình tự giáo viên hướng dẫn . Dán trang trí xung quanh ngôi nhà Hàng rào, cây cỏ, hoa, lá, mặt trời, mây Trưng bày sản phẩm Chọn sản phẩm đẹp Dán sản phẩm lưu vào vở thủ công 2 em nêu Thứ tư ngày 5 tháng 5 năm 2010 ___TẬP ĐỌC___ ĐI HỌC I.Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngơi trường rất đáng yêu và cĩ cơ giá hát rất hay. - Trả lời được câu hỏi 1 (SGK) II. Đồ dùng dạy –học : Tranh minh họa III. Các hoạt động dạy – học : Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ : Cây bàng. Gọi Hs đọc bài -Tìm tiếng trong bài có vần oang ? -Nêu những thay đổi của cây bàng qua từng mùa ? 2.Bài mới: Hoạt động 1: Yêu cầu : Giới thiệu tên bài Đi học Hoạt động 2: HD luyện đọc Gv đọc mẫu Luyện đọc tiếng , từ khó : Rút tiếng, từ khó: lên nương, tới lớp hương rừng, nước suối Luyện đọc câu : Yêu cầu đọc : - sửa sai Luyện đọc đoạn , bài : Yêu cầu đọc Nhận xét, tuyên dương Hoạt động 3: HD ôn vần Hd mở sách – đọc mẫu . Yêu cầu đọc -Tìm tiếng trong bài có vần ăng ? -Tìm từ ngoài bài có vần ăng - ăn ? Hoạt động 4: Luyện nói Chia nhóm – thi tìm viết – đọc Nhận xét – tuyên dương Yêu cầu HS đọc bài GV tổng kết bài học – nhận xét Tiết 2 Luyện đọc bài tiết 1 Yêu cầu đọc bài, trả lời -Tìm tiếng trong bài có vần ăng ? -Nói câu có tiếng chứa vần ăng –ăn Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung bài Yêu cầu HS đọc bài Hd thảo luận – trả lời câu hỏi Gọi Hs đọc bài và câu hỏi +Hôm nay bạn nhỏ đi đến trường cùng ai? Nhận xét – chốt Gọi 2 em đọc khổ thơ 2 và 3 + Đường đến trường có những gì đẹp? Nhận xét – chốt Hoạt động 2: HD thi đọc diễn cảm Gv đọc mẫu - HD cách đọc Nhận xét – tuyên dương Hoạt động 3: Luyện nói Thi tìm những câu thơ trong bài ứng với nội dung mỗi tranh ? Nhận xét – tuyên dương 3.Củng cố : Nêu? -Đường đến trường có những gì đẹp ? Chốt nội dung bài học Dặn dò : Học bài – CBBS – Nhận xét + 3 em đọc bài – Trả lời câu hỏi Lớp nhận xét + Lắng nghe + Lớp quan sát tranh – nêu nội dung tranh -Lớp theo dõi đọc thầm -Phân tích , so sánh - Cá nhân - nhóm đọc tiếng , từ khó + Cá nhân đọc nối tiếp từng câu +Từng nhóm ( mỗi em đọc1 khổ thơ ) nối tiếp nhau. Kết hợp đọc từ khó + 2 em thi đọc cả bài – Lớp đồng thanh + 2 em đọc + lặng , nắng ,vắng + Phân tích - So sánh ăng – ăn 2 em đọc từ mẫu – quan sát tranh – thảo luận -Tìm viết + đọc – Trình bày trên bảng -Lớp nhận xét -2 em đọc cả bài + 3 - 4 em đọc bài. Trả lời câu hỏi - Lớp nhận xét + 2 HS đọc bài - 1 em đọc toàn bộ câu hỏi – Lớp thảo luận nhóm cặp +2 em đọc khổ thơ 1 - 1 HS đọc câu hỏi 1 mời nhóm khác trả lời + Bạn đến lớp một mình -2-3 em nhắc Đọc bài + Hương thơm của hoa rừng , nước suối trong nói chuyện thầm thì cọ xoè ô che nắng 2- 3 em nhắc lại. + Nghe + Thi đọc diễn cảm bài thơ - Cá nhân – nhóm – ĐT +2 em đọc yêu cầu – quan sát tranh Tranh 1: Trường của em be bé Nằm lặng giữa rừng cây Tranh 2: Cô giáo em rất hay Tranh 3: Hương rừng thì thầm Tranh 4: Cọ xoè ô che nắng Râm mát đường em đi . - Lớp nhận xét + 2 em nêu +Lắng nghe ___TOÁN___ Tiết 131 ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 10 I.Mục tiêu : - Biết trừ các số trong phạmvi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Biết giải bài tốn cĩ lời văn. -Có thói quen vận dụng tốt vào học toán sau này . II.Đồ dùng dạy – học : Gv –HS có các que tính, mẫu vật, mô hình, phiếu học tập, bảng nhóm III. Các hoạt động dạy – học : Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ : Ôn tập các số đến 10 Gọi HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV Nhận xét bài cũ 2.Bài mới: Hoạt động 1:Giới thiệu :Ghi tên bài Ôn tập cấc số đến 10 Hoạt động 2: HD ôn tập Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu Tổ chức cho HS làm bài miệng theo nhóm Chốt KT bài 1 Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu Tổ chức cho hs làm bảng con GV chốt: mối quan hệ phép cộng - trừ Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu Tổ chức cho Hs làm bài vào phiếu cá nhân Chấm – nhận xét Chốt KT bài 3 Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu Yêu cầu HS giải vào vở Chấm – nhận xét –Chốt kt bài 4 3.Củng cố : Yêu cầu nêu ? Chúng ta ôn tập những kiến thức gì? Dặn dò :Xem lại bài –CBBS Nhận xét + 2 HS nêu cấu tạo số bất kỳ đến 10 Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9cm + Tính + Các nhóm làm bài dưới hình thức nối tiếp Đọc lại kết quả đúng +Tính: 2 HS lên bảng – lớp bảng con Tính theo từng cột Nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ + Tính: - HS làm vào phiếu cá nhân - Nêu cách nhẩm + 2 em đọc bài- Đố nhau tìm hiểu bài 1 em lên bảng – lớp làm vào vở Đọc câu lời giải khác + 2 em nêu +Lắng nghe Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2010 ___TẬP VIẾT___ TÔ CHỮ HOA : V I . Mục tiêu : - Tơ được các chữ hoa: V - Viết đúng các vần: ăn, ăng; các từ ngữ: khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). HS khá giỏi: Viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dịng số chữ quy định trong vở tập viết 1, tập hai. -Có thói quen viết đúng , đẹp . II Đồ dùng dạy – học : Mẫu chữ , bảng kẻ sẵn , vở tập viết , phiết tập tô III. Các hoạt động dạy –học : Giáo viên Học sinh 1.Bàicũ : Tô chữ hoa : U , Ư Yêu cầu HS viết từ ứng dụng của tiết trước Chấm 1 số bài – nhận xét 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu – ghi tên bài Họat động 2: Dạy bài viết Yêu cầu quan sát chữ mẫu -Đây là chữ gì? Cao mấy dòng li ?gồm mấy nét ? Tô mẫu – nêu cấu tạo -Tô chữ mẫu lần 2+ giảng giải cách viết -Nét 1:Đặt bút trên ĐK5, viết nét cong trái và nét lượn ngang, giống như nét 1 của các chữ I , H, K, DB trên đk6 -Nét 2:Từ điểm db của nét1 đổi chiều bút, viết nét lượn dọc từ trên xuống dưới , DB ở ĐK1. -Nét 3:Từ điểm DB của nét 2 đổi chiều bút viết nét xuôi phải DBở ĐK5. Yêu cầu lớp tô tay Yêu cầu tô vào phiếu - Uốn nắn -Chỉnh sửa điểm đặt bút, điểm dừng HD viết vần – Từ ứng dụng Giảng từ –GD Yêu cầu viết bảng con Nhận xét –sửa sai Hoạt động 3: HD viết vào vở: HD Tư thế, cách viết, khoảng cách từng chữ, từng hàng. Chấm bài – nhận xét Cho HS xem bài viết đẹp Hoạt động 4:Trò chơicủng cố -Thi viết chữ đúng, đẹp chữ vừa học Chia nhóm Tổng hợp nhóm: bài viết đẹp Nhận xét – tuyên dương Dặn dò : Luyện viết – CBBS – nhận xét 1 HS lên bảng, lớp bảng con. + Quan sát mẫu chữ – nhận xét -V + Cao 5 dòng li , gồm 3 nét + Lớp quan sát - theo dõi + Lớp tô tay + Lớp tô vào phiếu học tập + Quan sát mẫu chữ : vần, từ ứng dụng – nhận xét- đọc - Lớp viết bảng con +Viết vào vở tập viết + Lớp xem bài viết đẹp + Lớp thi viết vào bảng con -Lớp tổng hợp + Lắng nghe ___CHÍNH TẢ___ Nghe - viết : ĐI HỌC I. Mục tiêu : - Nghe - viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15-20 phút. - Điền đúng vần ăn hay ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK) -Có thói quen viết đúng , đẹp . II. Đồ dùng dạy –học : ND bài chép – bảng che – bảng phụ III. Các hoạt động dạy – học : Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ : Cây bàng Yêu cầu HS viết: chút, tán, chùm, khoảng Kt vở Hs sửa lỗi, bài HS viết lại 2.Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu – ghi tên bài Nghe- viết: Đi học Hoạt động 2: Dạy bài viết Gv đọc mẫu – gọi HS đọc lại -Đường đến trường co ùnhững cảnh gì đẹp ? HD viết chữ khó :dắt, từng bước, lên nương, lặng, rất hay Yêu cầu so sánh, phân tích từ, tiếng khó Nhận xét – sửa sai Yêu cầu Hs viết bảng con + Đọc mẫu lần 2: HD viết vào vở – HD tư thế , cách viết ; đầu hàng , cách cầm bút , sau dấu chấm . -Đọc cho HS viết
File đính kèm:
- GAT34 CKTKN lop1.doc