Giáo án Các môn Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2010-2011

doc17 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 570 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Các môn Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 Ngày soạn: 19/12/2010
 Ngày giảng: Thứ hai 20/12/2010 
Tiết 1 Tập đọc - kể chuyện
 Đ 52: Ôn tập học kỳ I:( tiết1)
A. Mục tiêu : 
1. Kiểm tra lấy điểm đọc .
- Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng : HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu năm lớp 3 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ) .	
- Kết hợp KT kĩ năng đọc hiểu : HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài học .
2. Rèn luyện KN viết chính tả qua bài chính tả nghe - viét : Rừng cây trong nắng .
B. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu viết tên từng bà tập đọc trong Sgk TV tập 1 .
C. Các hoạt động dạy học :
I . ổn định tổ chức: Hát + Kiểm tra sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ: 
III. Bài mới:
1. GTB : ghi đầu bài .
2. KT tập đọc : Khoảng 1/ 4 số HS trong lớp 
- Gv gọi HS bốc thăm 
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc 
- xem bài khoảng 1 phút 
- GV gọi HS đọc bài 
- HS đọc bài theo phiéu bốc thăm 
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc 
- HS trả lời 
- GV cho điểm theo hướng dẫn của vụ giáo dục tiểu học .
3. Bài tập 3 : 
a. GV HD HS chuẩn bị 
- GV đọc 1 lần đoạn văn Rừng cây trong nắng 
- HS nghe 
- 2 HS đọc lại 
- GV giải nghĩa 1 số từ khó : uy nghi, tráng lệ 
- GV giúp HS nắm ND bài chính tả 
+ Đoạn văn tả cảnh gì ? 
-> Tả cảnh đẹp rừng cây trong nắng 
- GV đọc 1 số tiếng khó : uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng .
-> HS luyện viét vào bảng con .
-> GV quan sát, sửa sai cho HS 
b. GV đọc .
- GV quan sát, uốn nắn cho HS 
- HS viết vào vở chính tả 
c. Chấm - chữa bài.
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
- GV nhận xét bài viết 
4. Củng cố dặn dò.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
* Đánh giá tiết học 
Tiết 2 Tập đọc - Kể chuyện 
Đ53 : Ôn tập cuối kỳ I:( tiết 2)
A. Mục tiêu :
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc ( yêu cầu như tiết 1 ) .
2. Ôn luyện về so sánh ( tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn ) 
3. Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ .
B. Đồ dùng .
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong STV 
- Bảng phụ chép BT 2 + 3.
C. Các hoạt động dạy học :
I . ổn định tổ chức: Hát 
II. Kiểm tra bài cũ: 
III. Bài mới:
1. GTB : ghi đầu bài 
2. Kiểm tra tập đọc : ( 6 em ) 
- Thực hiện như tiết 1 
3. Bài tập 2 : 
- GV gọi HS neu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- HS làm bài cá nhân - phát biểu ý kiến 
- GV gạch dưới những từ ngữ chỉ sự vật được so sánh với nhau 
a. Những thân cây tràm như những cây nến 
-> GV chốt lại lời giải đúng 
b. Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bài cát. 
4. Bài tập 3. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS suy nghĩ phát biểu 
-> GV chốt lại lời giải đúng 
VD: Từ biển trong câu : " Từ trong biển lá xanh rờn "  không cón có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật : lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khién ta tưởng như đang đứng trước 1 biển lá . 
5. Củng cố dặndò :
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
* Đánh giá tiết học .
Tiết 4 Toán
Đ86 :Chu vi hình chữ nhật
A. Mục tiêu: Giúp HS 
- Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật .
- Vận dụng qui tắc tính chu vi HCN để giải các bài toán có liên quan.
B. Đồ dùng :
- Thước thẳng, phấn 
C. Các hoạt động dạy học :
I . ổn định tổ chức: Hát
II. Kiểm tra bìa cũ: - Nêu đặc điểm của HCN ? ( 2 HS ) 
III. Bài mới:
1. GTB.
2. HD xây dựng công thức tính chu vi HCN. 
a. Ôn tập về chu vi các hình. 
- GV vẽ lên bảng 1 hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6 cm, 7 cm, 9 cm 
- HS quan sát 
+ Hãy tính chu vi hình này ? 
- HS thực hiện 
6 cm + 7 cm + 8 cm + 9 cm = 30 cm 
+ Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm tn? 
- tính tổng độ dài các cạnh của hình đó 
b. Tính chu vi HCN.
- GV vẽ lên bảng HCN ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm 
- HS quan sát 
+ Em hãy tính chu vi của HCN này ? 
4 cm + 3 cm + 4 cm + 3 cm = 14 cm 
+ Tính tổng của 1 cạnh CD và 1 cạnh CR? 
- HS tính : 4 cm + 3 cm = 7 cm 
+ 14 cm gấp mấy lần 7 cm ? 
- 14 cm gấp 2 lần 7 cm 
+ Vậy chuvi của HCN ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chièu rộng và 1 cạnh của chiều dài ? 
-> Chu vi của HCN ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiểu rộng và 1 cạnh chiều dài .
* Vậy khi tính chu vi của HCN ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng sau đó nhân với 2 . Ta viết là : ( 4 + 3 ) x 2 = 14 
- HS nhắc lại 
- Nhiều HS nhắc lại qui tắc 
- HS tính lại chu vi HCN theo công thức 
* Lưu ý : Số đo chiều dài và chiều rộng phải cùng 1 đơn vị đo. 
3. Thực hành 
a. Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- GV yêu cầu HS nhắc lại công thức 
- 1 HS nhắc lại công thức 
- GV yêu cầu HS làm bài 
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm 
a. Chu vi HCN là : 
 ( 10 + 5 ) x 2 = 30 ( cm ) 
b. Chu vi HCN là :
 ( 27 + 13 ) x 2 = 80 ( cm ) 
- GV gọi HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm 
b. Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Gọi HS phân tích bài toán 
- 1 HS phân tích 
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm 
 Bài giải : 
 Chu vi của mảnh đất đó là : 
 ( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m ) 
 Đáp số : 110 m 
- GV gọi HS nhận xét 
- GV nhận xét ghi điểm 
c. bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- GVHD HS tính chu vi với nhau để chọn câu trả lời đúng 
+ Chu vi HCN ABCD là : 
 (63 + 31 ) x 2 = 188( m ) 
+ Chu vi HCN MNPQ là :
 ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m) 
Vậy chu vi HCN ABCD = chu vi HCN MNPQ 
- GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò :
- Nêu công thức tính chu vi HCN? ( 2 HS ) 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau 
Tiết Mĩ thuật ( GV nhóm 2 dạy )
Tiết 5 GDTT (Toàn trường chào cờ đầu tuần)
 Ngày soạn:20/12/2010
 Ngày giảng: Thứ ba 21/ 12 / 2010
Tiết 1 Toán (T87) 
Đ87:Chu vi hình vuông
A. Mục tiêu: Giúp HS
- XD và ghi nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông.
- Vận dụng quy tắc tính chu vi hình vuông để giải các bài toán có lên quan.
B. Đồ dùng:
	- Thước thẳng, phấn mầu
C. Các hoạt động dạy học.
I . ổn định tổ chức: Hát
II. Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc điểm của hình vuông? (2HS)
III. Bài mới:
1.GTB.
2. Hướng dẫn XD công thức tính chu vi hình vuông.
- GV vẽ lên bảng 1 HV có cạnh dài 3dm
- HS quan sát
+ Em hãy tính chu vi HV ANCD?
Em hãy tính theo cách khác.
- HS tính 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)
-> 3 x 4 = 12 (dm)
+ 3 là gì của HV?
- 3 Là độ dài cạnh của HV
+ HV có mấy cạnh các cạnh ntn với nhau?
- HV có 4 cạnh bằng nhau.
* Vì thế ta có cách tính chu vi HV ntn?
- Lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
-> nhiều HS nhắc lại quy tắc.
3. Thực hành.
a) Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT + mẫu
- GV yêu cầu làm bảng con.
- HS làm bảng con
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng.
12 x 4 = 48 (cm)
31 x 4 = 124 (cm)
15 x 4 = 60 (cm)
b. Bài 2. GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát hình vẽ.
- GV gọi HS phân tích BT.
- HS phân tích bài.
- Yêu cầu HS làm vở.
Giải
Đoạn dây đó dài là
10 x 4 = 40 cm
Đ/S: 40 cm
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét ghi điểm
c.Bài 3. GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát hình vẽ.
- GV gọi HS phân tích bài toán.
- HS phân tích bài.
- Yêu cầu làm vở.
- 1 HS lên bảng + HS làm vở.
Bài giải
Chiều dài của HCN là:
20 x 3 = 60 cm
chu vi HCN là
(60 + 20 ) x 2 = 160 (cm)
Đ/S: 160 (cm)
- GV chữa bài chấm điểm cho HS.
d. Bài 4. Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- GV nhận xét ghi điểm
- HS tự làm bài, đọc bài
cạnh của HV: MNPQ là 3 cm.
Chu vi của HV: MNPQ là:
3 x 4 = 12 (cm)
Đ/S: 12 (cm)
4. Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại cách tính chu vi HCN?
- 2 HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Tiết 2 Chính tả
Đ35:Ôn tập học kỳ I (Tiết 3)
A. Mục tiêu:
	1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (yêu cầu như T1)
	2. Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn điền đúng nội dung và giấy mời cô (thầy) hiệu trưởng đến dự liên hoan với lớp chào mừng Nhà giáo Việt Nam 20 - 11
B. Đồ dùng dạy học:
	- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
	- Mẫu giấy mời.
C. Các hoạt động dạy học.
I . ổn định tổ chức: Hát 
II. Kiểm tra bài cũ: 
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Kiểm tra tập đọc (10 HS)
- Thực hiện như tiết 1.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
3.Bài tập 1.
- GV nhắc HS.
+ Mỗi em đều phải đóng vai lớp trưởng để viết giấy mời.
- HS nghe.
+ Khi viết phải viết những lời kính trọng, ngắn gọn 
- GV mời HS làm mẫu.
- HS điền miệng ND
VD: Giấy mời
Kính gửi: Cô hiệu trưởng trường TH
Lớp 3A trân trọng kính mời cô
Tới dự: Buổi liên hoan 
Vào hồi: giờ .. phút , ngày ... tháng ... năm 200 
Tại: Phòng học lớp 3A
Chúng em rất monh được đón cô.
Ngày 17/11/2005
T.M lớp
Lớp trưởng
Nguyễn Thanh Sơn
- GV yêu cầu HS làm bài
- HS làm vào VBT.
- Vài HS đọc bài.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét chấm điểm.
- Quyền được tham gia (tổ chức liên hoan chào mừng ngày Nhà giáo 20-11, viết giấy mời cô (thầy) Hiệu trưởng)
4. Củng cố dặn dò.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Tiết 3 Tự nhiên xã hội (35) 
 Đ 35: ôn tâp học kì I
A. Mục tiêu : 
	Sau bài học HS biết .
- Nêu một số HĐ nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc.
- Vẽ sơ đồ và giới thiệu về các thành viên trong gia đình.
B. Đồ dùng :
- Hình vẽ các HĐ nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc
C. Các hoạt động dạy học:
I. ÔĐTC
II. KTBC: 
- Em hãy nêu chức năng của các cơ quan: hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước 	tiểu, thần kinh
	( 4 HS nêu, mỗi HS nêu một cơ quan )
III. Bài mới:
1.Giới thiệu bài
2. Nội dung
HĐ3: Quan sát hình theo nhóm
+ Chia nhóm và thảo luận
Quan sát hình theo nhóm: cho biết các hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc có trong các hình1, 2, 3, 4 trang 67 SGK
? Em hãy kể về những hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, ở địa phương em?
HĐ4: Làm việc cá nhân
- Từng em vẽ sơ đồ và giới thiệu về gia đình của mình.
- HS + GV theo dõi nhận xét
- Đánh giá kết quảhọc tập của HS
- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- HS liên hệ ở địa phương kể những hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, ở địa phương.
- HS vẽ sơ đồ và giới thiệu về gia đình mình.
3. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà ôn bài. Xem trước bài: Vệ sinh môi trường.
Tiết 4 Thể dục (GV nhóm 2dạy )
Tiết 5 Thể dục (GV nhóm 2)
Tiết 4 Đạo đức(18)
 thực hành kĩ năng học kì I
A. Mục tiêu:
- Giúp GV thấy rõ năng lực học tập của từng học sinh trong cả một học kì có phương pháp tác động phù hợp.
B. Đề bài:
	Em hãy hát múa, kể chuyện, đọc thơ, đóng tiểu phẩm..... về chủ đề :Kính yêu Bác Hồ; Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em; Nhà trường; Biết ơn thương binh liệt sĩ.
C. Đánh giá: Theo 2 mức:
	Hoàn thành (v)
	Chưa hoàn thành ( )
Tiết 5 Thể dục (GV nhóm 2)
 Ngày soạn: 21/12/2010
 Ngày giảng: Thứ tư 22/12/2010
Tiết 1 Toán(T88)
Luyện tập
A. Mục tiêu:
	- Giúp HS rèn luyện kỹ năng tính chu vi HCN và tính chu vi HV qua việc gải các bài toán có ND hình học.
B. Đồ dùng học tập: - phiếu học tập, bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
I . ổn định tổ chức: Hát+ Kiểm tra sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ:- Nêu cách tính chu vi HCN ? (1HS)
	- Nêu cách tính chu vi HV? (1HS)
III. Bài mới:
1. GTB.
2. Bài tập
a. Bài 1. ( Phần b - HS khá, giỏi )
GV gọi HS nêu yêu cầu BT.
- 2 HS nêu yêu cầu .
- GV gọi HS nêu cách tính.
- 1 HS nêu.
- GV yêu cầu HS làm vở.
- GV gọi HS đọc bài - NX.
GV NX ghi điểm.
Bài giải.
a) Chu vi HCN nhật là:
(30 + 20) x 2 = 100 (m)
Đ/S: 100 (m)
b) Chu vi HCN là: 
(15 + 18) x 2 = 46 (cm)
Đ/S: 46 (cm)
b. Bài 2. GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- GV gọi HS nêu cách làm.
- yêu cầu HS làm bài.
- GV theo dõi HS làm bài.
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
- Tính chu vi HV theo cm sau đó đổi thành mét
Bài giải
Chu vi khung bức tranh hình vuông là:
50 x 4 = 200 (cm)
200 cm = 2m
Đ/S: 2m
c. Bài 3. Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Gọi HS nêu cách làm.
- Cách làm ngược lại với BT2
- Yêu cầu HS làm bài
Bài giải
Độ dài của cạnh HV là
24 : 4 = 6 cm
Đ/S: 6 cm
d. Bài 4. GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS phân tích.
- HS phân tích bài toán.
- yêu cầu làm vào vở.
Bài Giải
Chiều dài HCN là:
60 - 20 = 40 (m)
Đ/S: 40 cm
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
IV. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 Tập đọc(T54)
ôn tập học kỳ I (Tiết 4)
A. Mục tiêu : 
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. ( Yêu cầu như tiết 1 ) 	
2. Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
B. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc 	
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức: hát
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. GTB : ghi đầu bài 
2. Kiểm tra tập đọc ( số HS còn lại ). Thực hiện như tiết 1 
3. Bài tập:
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- 1 HS đọc chú giải 
- GV nêu yêu cầu 
- HS cả lớp đọc thầm đoạn văn 
- HS làm bài cá nhân 
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu 
- 3 HS lên bảng thi làm bài
- HS nhận xét 
- GV nhận xét, phân tích từng dấu câu trong đoạn văn, chốt lại lời giảng đúng.
	Cà Mau đất xốp, mưa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà rạn nứt, trên cái đất nhập phễu và lắm gió lắm giông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng rễ phải dài, phải cắm sâu vào trong lòng đất.
IV. Củng cố - dặn dò.
- Nêu lại ND bài? (1HS)
- Về nhà đọc lại đoạn văn trong bài tập 2
- Đọc lại những bài HTL và trả lời câu hỏi.
* Nhận xét tiết học.
Tiết 3 Tiếng Anh ( GV nhóm 2) 
Tiết 4 Tập viết(T18)
	ôn tập học kỳ I ( Tiết 5)
A. Mục tiêu:
1. Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng 17 bài tập đọc có yêu cầu HTL (từ đầu năm học)
2. Luyện tập viết đơn (gửi thư viện trường xin cấp lại thẻ đọc sách.
B. Đồ dùng dạy học:
	- 17 phiếu mỗi phiếu ghi tên một bài HTL.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức: hát
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. KT tập đọc (1/3 số HS)
- GV gọi HS.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài HTL.
- HS chọn bài trong 2 phút.
- GV gọi HS đọc bài.
- HS đọc thuộc lòng theo phiếu đã bốc thăm.
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài tập 2:
- GV giọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS mở SGK (11) đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
- GV nhắc HS: So với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện ND xin cấp lại thẻ đọc sách đã mất.
- HS nghe.
- GV gọi HS làm miệng
- 1 HS làm miệng.
- GV nhắc HS chú ý:
+ Tên đơn có thể giữ nguyên.
+ Mục ND, câu: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện  cần đổi thành: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2005 vì em đã chót làm mất.
- HS nghe.
- Quyền được tham gia (viết đơn xin cấp lại thẻ đọc sách)
- HS làm bài vào vở.
- Một số HS đọc đơn.
-> HS nhận xét.
IV. Củng cố dạn dò:
- Vềc nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.
Tiết 5 Thủ công (18): 	 Cắt, dán chữ "vui vẻ" (tiếp)
A. Mục tiêu:
	- HS kẻ, cắt dán được chữ vui vẻ đúng với quy trình kỹ thuật.
	- Yêu cầu thích sản phẩm cắt, dán, chữ .
B. Chuẩn bị.
	- Tranh quy trình kẻ, cắt dán chữ vui vẻ
	- Giấy TC, thước kẻ, bút chì 
C. Các hoạt động dạy học.
I ÔĐTC
II KTBC: kiểm tra đồ dùng học tập của HS
III Bài mới.
3. HĐ3: HS thực hành cắt dán chữ: vui vẻ
- GV gọi HS nhắc lại các bước.
Thực hành.
- GV tổ chức cho HS thực hành cắt dán chữ.
-> GV quan sát hướng dẫn thêm cho những HS còn lúng túng
- GV nhắc HS dán chữ cân đối, phẳng.
* Trưng bày sản phẩm
- GV tổ chức cho HS trưng bày và nhận xét sản phẩm.
- GVnhận xét đánh giá sản phẩm của HS.
IV.Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét sự chuẩn bị và thực hành của HS
- Dặn dò giờ sau.
- B1: Kẻ cắt các chữ cái của chữ vui vẻ và dấu hỏi
- B2: Dán thành chữ vui vẻ
- HS thực hành
- HS nghe.
- HS trưng bày theo tổ.
- HS xét sản phẩm của bạn.
- HS nghe.
 Ngày soạn: 22/12/2010
 Ngày giảng: Thứ năm 23/12 / 2010
Tiết 1 Toán (T89)
Luyện tập chung.
A. Mục tiêu: Giúp cho HS củng cố về:
- Phép nhân, chia trong bảng; Phép nhân, chia các số có hai chữ số, ba chữ số cho số có một chữ số.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Tính chu vi HV, HCN, Giải bài toán về tìm một phần mấycủa một số.
B. Đồ dùng dạy học:
C. Các hoạt động dạy- học:
I. ổn định tổ chức: hát
II. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu qui tắc tính giá trị BT? ( 3 HS)
- Nêu đặc điểm của HV, HCN? ( 2 HS)
III. Bài mới:
1. GTB.
2. Bài tập . 
a. BT 1. GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm vào SGK
9 x 5 = 45 63: 7= 9 7 x 5 = 35
3 x 8 = 24 40 : 5= 8 35 : 7= 5 .
- GV yêu cầu HS làm bài.
- HS đọc bài.
b.Bài tập 2. GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV nêu yêu cầu thực hiện bảng con.
- HS thực hiện bảng con.
 47 281 872 2 954 5 
 x 5 x 3 07 436 44 189
 235 843 12 45
 0 0 
c.Bài tập 3. GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Gọi HS nêu cách tính?
- 1 HS nêu 
- Yêu cầu HS giải vào vở.
 Bài giải:
 Chu vi vườn cây HCN là:
 ( 100 + 60 ) x 2 = 320 (m)
 ĐS: 320 m
d.Bài tập 4. GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS phân tích bài toán.
- 2 HS phân tích BT
- Yêu cầu HS giải vào vở.
 Bài giải:
 Số mét vải đã bán là:
 81: 3 = 27 (m)
 Số mét vải còn lại là:
 81- 27 = 54 (m)
- GV gọi HS đọc bài- nhận xét
 ĐS: 54 m
e. Bài tập 5 .( HS khá, giỏi)
 GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Gọi HS nêu cách tính.
- 1 HS nêu
- Yêu cầu làm bảng con
 25 x 2 + 30 = 50 + 30
 = 80 
 75 + 15 x 2 = 75 + 30
 = 105
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng.
70 + 30 : 2 = 70 + 15
 = 85
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Về nhà học bài, giờ sau KT học kì I.
- Đánh giá tíêt học.
Tiết 2 Âm nhạc ( GV nhóm 2 )
Tiết 3 Luyện từ và câu (T18)
 ôn tập học kỳ i ( Tiết 6)
A. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL.
2. Rèn kỹ năng viết: Viết được một lá thư đúng thể thức, thể hiện đúng nội dung thăm hỏi người thân (hoặc một người mà em quý mến) câu văn rõ ràng sáng sủa.
B. Các hoạt động dạy học.
- 17 tờ phiếu ghi tên các bài HTL.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức: hát
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Kiểm tra học thuộc lòng (1/3 số HS ) thực hiện như tiết 5.
3. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV giúp HS xác định đúng.
+ Đối tượng viết thư.
- Một người thân hoặc một người mình quý mến.
+ ND thư?
- Thăm hỏi về sức khoẻ, về tình hình ăn ở, học tập, làm việc 
+ Các em chọn viết thư cho ai?
-> 3 -> 4 HS nêu.
+ Các em muốn hỏi thăm người đó về những điều gì?
- Quyền được tham gia (Viết thư thăm người thân hoặc người mà em quý mến)
- HS nêu.
VD: Em viết thư cho bà để hỏi thăm sức khoẻ của bà và nghe tin bà bị ốm, vừa ở bệnh viện ra, em muốn biết sức khoẻ của bà thế nào.
VD: em viết thư cho bạn thân ở tỉnh khác để chia vui với bạn vì nghe tin bạn vừa đạt giải trong hội thi vẽ của thiếu nhi ở thành phố Hải Phòng
- GV yêu cầu HS mở SGK (81)
- HS mở sách + đọc lại bức thư.
- HS viết thư.
- GV theo dõi giúp đỡ thêm cho HS.
- Một số HS đọc bài
- HS Nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.
IV. Củng cố dặn dò.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Tiết 4 Chính tả(T36)
	 Kiểm tra 
(Kiểm tra theo đề của nhà trường)
.
.
Tiết 5 Tiếng Anh( GV nhóm 2)
 Ngày soạn: 22/12/2010
 Ngày giảng: Thứ sáu 24/12/2010
Tiết 1 Thể dục ( GV nhóm 2 ) 
Tiết 2 Toán(T90)
 Kiểm tra ( cuối kỳ 1) (Đề nhà trường ra)
Tiết 3 Tập làm văn(T18)
 Kiểm tra
(Kiểm tra theo đề của nhà trường)
.
.
Tiết 4 Tự nhiên xã hội(36) 
vệ sinh môi trường
A. Mục tiêu : 
	 Sau bài học, HS biết:
- Nêu được tác hại của rác thải đối với sức khoẻ con người.
- T/h những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải ra đối với môi trường sống.
B. Đồ dùng dạy- học:
 I ÔĐTC
 II. KTBC:
III. Bài mới:
HĐ1: Thảo luận nhóm.
- Bước 1 : Thảo luận nhóm:
- GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm quan sát H1+ H2 sau đó trả lời câu hỏi. 
- HS thảo luận theo nhóm.
Câu hỏi:
+ Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác? Rác có hại như thế nào? 
+ Những sinh vật nào thường sống ở đống rác, chúng có hại gì đối với sức khỏe con người?
=> Trong các loại rác, có nhiều loại rác dễ bị thối rữa và chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh. Chuột, dán, ruồi, .... thường sống ở nơi có rác. Chúng là những con vật trung gian truyền bệnh cho người.
- Rác( vở đồ hộp, giấy gói thức ăn,....) nếu vứt bừa bãi sẽ là vật trung gian truyền bệnh
- Xác chết súc vật bừa bãi sẽ bị thối rữa sinh nhiều mầm bệnh và còn là nơi để một số sinh vật sinh sản và truyền bệnh như: ruồi, muỗi, chuột. 
+ Bước 2 : GV gọi HS trình bày.
- 1 số nhóm trình bày.
- Nhóm khác bổ xung 
-> GV hỏi thêm 
+ Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ?
- HS trả lời 
+ Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? 
- GV giới thiệu 1 số cách sử lí rác hợp vệ sinh .
HĐ2: Làm việc theo cặp
+ Bước 1: Từng cặp HS quan sát các hình trong SGK trang 69 - chỉ và nói việc làm nào đúng, việc làm nào sai.
+ Bước 2: Các nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác bổ sung
 - HS quan sát hình vẽ và thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận
-> GV nhận xét, tuyên dương 
IV. Củng cố, dặn dò :
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học 
Tiết 5 Sinh hoạt lớp tuần 18.
 Nhận xét trong tuần
I. GV nhận xét chung:
1) Đạo đức:
 Đại đa số các em ngoan ngoãn vâng lời thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè. Không 
có trường hợp nào đánh đấm nhau trong và ngoài nhà trường. Đi học tương đối chuyên cần, đúng giờ.
 2) Học tập:
 Trong tuần vừa qua các em đã tích cực học tập, Nhiều em trong lớp đã cố gắng trong học tập. Trong lớp các em tích cực hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài như: Huệ, Vượng, Thu, Hoàng...
 Song bên cạnh đó còn một số em trong lớp chưa phát biểu ý kiến XD bài, tiếp thu bài còn chậm cần cố gắng nhiều: Dung, Hảo, Thanh..
 3) TDVS: Các em đã thực hiện tốt các nề nếp thể dục giữa giờ. Vệ sinh sạch sẽ 
trong và ngoài lớp. Vệ sinh thân thể sạch sẽ, gọn gàng.
II. Phương hướng hoạt động tuần tới:
- Đi học đều đúng giờ.
- Yêu cầu HS chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập phục vụ cho học kỳ II.
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được
- Thực hiện tốt việc học và làm bài ở nhà trước khi đến lớp
- Thực hiện tốt việc truy bài đầu giờ.
- Thường xuyên kiểm tra việc học tập và rèn chữ viết cho học sinh.

File đính kèm:

  • doctuan18.doc