Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 33

doc24 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 1024 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 33, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
Thứ Hai ngày 5 tháng 5 năm 2014
BUỔI SÁNG
Chào cờ
Tiết 1+2: Tiếng Việt
T7+T8: LUẬT CHÍNH TẢ THEO NGHĨA
Thiết kế Tiếng Việt 1- tập 3 (T162)
_________________________________
Tiết 3: Toán 
Tiết 128 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
A. Mục tiêu: 
 Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết viết số liền trước, số liền sau của một số; biết cộng, trừ số có hai chữ số.
 *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
B. Chuẩn bị
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
ND + TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
I- Kiểm tra bài cũ (4')
II- Bài mới (33')
a- Giới thiệu bài:
b- Ôn tập
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
 27 + 13 = 22 - 14 =
 61 + 23 = 28 - 6 =
- GV nhận xét.
Hôm nay chúng ta học bài ôn tập các số đến 100
Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu bài tập , làm bài vào bảng con
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2: 
- Điền và nêu kết quả.
- Gọi 2 em len bảng lần lượt điền sốLớp làm vào phiếu bài tập.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3: 
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4: 
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho hsinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Học sinh thực hiện.
Viết các số:
a, 11,12,13,14,15,16,17,18,19,20 
b, 21,22,23,24,25,26,27,28,29,30
c, 48,49,50,51,52,53,54
d, 69,70,71,72,73,74,75,76,77,78
đ, 89,90,91,92,93,94,95,96
e, 91,92,93,94,95,96,97,98,99,100
Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch
 của tia số
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
Viết ( theo mẫu )
35=30+5
27=20+7
19=10+9
45=40+5
47=40+7
79=70+9
95=90+5
87=80+7
99=90+9
Đặt tính rồi tính.
+
24
31
-
68
32
+
53
40
+
45
33
55
36
93
78
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
Tiết 4: Thể dục: 
Gv chuyên dạy
____________________________________________
CHIỀU
Tiết 5+6: Ôn Tiếng Việt
LUẬT CHÍNH TẢ THEO NGHĨA
Thiết kế Tiếng Việt 1- tập 3 (T162)
_____________________________________
Tiết 7 Toán
Tiết 129: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TIẾP)-175
A. MỤC TIÊU: 
 Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết viết số liền trước, số liền sau của một số; biết cộng, trừ số có hai chữ số.
 *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
B. CHUẨN BỊ:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND + TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
I- Kiểm tra bài cũ (4')
II-Bài mới (33')
a-Giới thiệu bài:
b- Ôn tập
 - Gọi HSlên bảng làm bài.
27+12 = 24 - 14 =
61+23 = 28 - 6 =
- GV nhận xét.
Hôm nay chúng ta học bài ôn tập các số đến 100
Bài 1:
- Nêu yêu cầu bài tập , làm bài vào bảng con
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2: 
- Điền và nêu kết quả.
- Gọi 2 em lên bảng lần lượt điền sốLớp làm vào phiếu bài tập.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3: 
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 4: 
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 5: ( nếu còn thời gian)
- Tóm tắt:
Thành gấp: 12 máy bay
Tâm gấp : 14 máy bay
Hai bạn có:  máy bay?
- Cho học sinh làm bài vào vở. Một em lên bảng làm.
- GV nhận xét, chữa bài.
Học sinh thực hiện.
Viết vào vở các số:
ba mươi tám: 38
mười chín:19
hai mươi tám:28
bảymươi chín:79
năm mươi tư:54
tám mươi ba:83
sáu mươi mốt:51
bảy mươi bảy:77
ba mươi:30
Viết số thích hợp vào ô trống
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
18
54
29
77
43
98
19
55
30
78
44
99
20
56
31
79
45
100
- Khoanh tròn vào số bé nhất:
 59 34 76 28
- Khoanh tròn vào số lớn nhất:
 66 39 54 58 
Đặt tính rồi tính.
-
68
31
-
98
51
+
52
37
+
26
63
37
47
89
89
Bài giải:
 Số máy bay của cả hai bạn là:
 12 + 14 = 26 (máy bay)
 Đáp số: 26 máy bay
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
Thứ Ba ngày 6 tháng 5 năm 2014
 BUỔI SÁNG
Tiết 1+2: Tiếng Việt
T9+T10: LUẬT CHÍNH TẢ THEO NGHĨA (TIẾP)
Thiết kế Tiếng Việt 1- tập 3 (T165)
_________________________________-
Tiết 3: Toán
Tiết 130: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TIẾP)
A. MỤC TIÊU:
 Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số; xem giờ đúng; giải được bài toán có lời văn.
 *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 1, 2), bài 4, bài 5
B. CHUẨN BỊ:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND + TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
I- Kiểm tra bài cũ (4')
II- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài:
b- Ôn tập
- Gọi HS lên bảng làm bài.
 37+51= 52- 11=
 17+22= 18-8 =
- GV nhận xét.
Hôm nay chúng ta học bài ôn tập các số đến 100
Bài 1:
- Nêu yêu cầu bài tập , lớp thi điền nhanh.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2: 
- Nêu yêu cầu bài tập , làm bài
- Gọi HS lên bảng làm thầy cô giáo
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3: 
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở. Một em lên bảng làm.
- GVnhận xét, chữa bài.
Học sinh thực hiện.
Tính nhẩm:
 a/
60+20=80
80-20=60
40+50=90
70+10=80
90-10=80
90-40=50
50+30=80
70-50=20
90-50=40
 b/ 
62+3=65
85-1=84
84+1=85
41+1=42
68-2=66
85-1=84
28+0=28
29-3=26
85-84=1
Viết số thúch hợp vào ô trống:
15+2+1=18
68-1-1=66
34+1+1=36
84-2-2=80
Đặt tính rồi tính.
+
63
25
-
94
34
-
87
14
-
62
62
88
60
73
0
2 em đọc bài toán- Lớp tìm hiểu các dữ kiện của bài toán.
Bài giải: Sợi dây còn lại là:
 72 - 30 = 42 ( cm)
 Đáp số: 42cm
III- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nd bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
Tiết 4: Hát 
GV chuyên dạy
_______________________________
CHIỀU
Tiết 5: TNXH
BÀI 32: GIÓ
I. Mục tiêu
 - Nhận biết và mô tả cảnh vật xung quanh khi trời có gió.
 - Nêu một số tác dụng của gió đối với đời sống con người.
 - Ví dụ: Phơi khô, hóng mát, thả diều, thuyền buồm, cối xay gió,
 II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng cơ trong lớp.
2. Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học
ND + TG
hoạt động dạy học
hoạt động dạy học
A- Kiểm tra bài cũ (4')
B- Bài mới ( 28')
a- Giới thiệu bài:
b- Giảng bài
- Nhận xét về bầu trời hôm nay.
- GN nhận xét, ghi điểm.
Tiết hôm nay chúng ta học bài 32 – Gió.
GV ghi đầu bài lên bảng
*HĐ1: Làm việc với SGK
- Mục tiêu: Biết các dấu hiệu khi trời đang có gió qua các hình ảnh trong sách giáo khoa và cho biết dấu hiệu của gió mạnh, gió nhẹ.
- Tiến hành: Cho học sinh quan sát tranh trong sách giáo khoa.
 Gọi các nhóm lên bảng trả lời.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV giải thích các hiện tượng do gió gây lên.
? Khi có gió thổi vào người bạn thấy như thế nào.
Học sinh trả lời
3 em nhắc lại
Học sinh quan sát.
Học sinh trả lời cho nhau và bức tranh có gió và không có gió.
Các nhóm khác nhận xét bài bạn.
4- Củng cố, dặn dò (3’)
Kết luận: Khi trời lặng gió cây cối đứng im, khi gió thổi nhẹ làm cho lá cây, ngọn cỏ lay động, gió mạnh hơn làm cho cành lá ngả nghiêng.
* HĐ2: Quan sát ngoài trời.
- Mục tiêu: Biết ngoài trời có gió hay không có gió, gió mạnh hay gió nhẹ.
- Tiến hành: Nêu nhiệm vụ trước khi cho học sinh ra ngoài trời.
? Em nhìn các lá cây, ngọn cỏ ngoài sân như thế nào, chúng có lay động không.
? Gió thổi mạnh hay nhẹ.
- Tổ chức cho học sinh nhận biết về gió ngoài trời.
- GV đến kiểm tra từng em, giúp đỡ các nhóm quan sát, nhận xét.
Kết luận: Nhờ quan sát cây cối và mọi vật xung quanh mà ta cảm nhận được gió thổi mạnh, nhẹ.
Khi trời lặng, không có gió cây cối đứng im. Gió thổi nhẹ làm cho lá cây, ngọn cỏ lay động. Gió thổi mạnh làm lá cây ngọn cỏ bị ngả nghiêng. Gió thổi vào người ta cảm thấy mát.
- GV tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
nhận xét 
Học sinh quan sát ngoài trời
Học sinh nhận xét về gió.
Trả lời các câu hỏi gợi ý của giáo viên
Học sinh lắng nghe.
Lớp học bài , xem trước bài học sau
Tiết 6: Đạo đức
BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 2)
A/ MỤC TIÊU:
 - Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người.
 - Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
 - Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.
 - Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác; biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
 Nêu được lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với môi trường sống.
* GDKNS: - Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
 - Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hại cây và hoa nơi công cộng.
* GDTNMTBĐ: - Chăm sóc, bảo vệ cây và hoa ở các vùng biển, hải đảo quê hương.
B/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN. 
1- Giáo viên: - Giáo án, vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ.
2- Học sinh: - SGK, vở bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
ND + TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A- Kiểm tra bài cũ (3')
B- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài.
b-Bài giảng.
4- Củng cố, dặn dò (3')
? Chúng ta phải làm gì để giữ gìn cây và hoa
- GV nhận xét, ghi điểm.
Tiết hôm nay chúng ta tiếp tục học bài Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
* HĐ 1: Làm bài tập 3
- GV nêu lại yêu cầu trong SGK, hướng dẫn học sinh cách làm. 
- Cho học sinh thảo luận nhóm đôi.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài.
- GV nhấn mạnh và củng cố lại bài: Những tranh chỉ việc làm góp phần tạo môi trường trong lành là tranh 1, 2, 3
* HĐ2: Thảo luận.
- Hướng dẫn đóng vai.
- GV KL: Nên khuyên ngăn hoặch mách người lớn khi không cản được bạn. Làm như vậy là góp phần bảo vệ môi trường trong lành, là thực hiện được quyền sống trong môi trường trong lành.
* HĐ 3: Thảo luận nhóm.
? Để môi trường trong lành chúng ta cần làm gì.
? ở nhà em có hay chăm sóc cây không.
? Em làm những công việc gì để chăm sóc cây.
* Liên hệ: 
? Trong lớp mình bạn nào đã biết chăm sóc cây, hoa và biết bảo vệ cây, hoa
? Khi thấy người bẻ cây, hái lá em phải làm gì
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV nhấn mạnh nội dung bài. 
- GV nhận xét giờ học.
Học sinh trả lời.
Học sinh thảo luận nhóm và làm bài
Học sinh giải thích.
Học sinh đóng vai theo nhóm.
Các nhóm nhận xét.
Để giữ gìn môi trường trong lành chúng ta phải chăm và bảo vệ cây, hoa
Học sinh trả lời.
Học sinh kể
HS nêu
Em phải khuyên ngăn.
Về học bài, đọc trước bài học tiết 2 sau.
 Tiết 7: Toán 
Tiết 131: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TIẾP)
A. MỤC TIÊU: 
 - Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); giải được bài toán có lời văn; đo được độ dài đoạn thẳng.
 *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (a, c), bài 3 (cột 1, 2), bài 4, bài 5
B. CHUẨN BỊ:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND + TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
I- Kiểm tra bài cũ (4')
II-Bài mới 33'
a-Giới thiệu bài:
b- Ôn tập
- Gọi HS lên bảng làm bài.
47+42 = 82-11=
27+12 = 65-12 =
- GV nhận xét.
Hôm nay chúng ta học bài Luyện tập chung.
Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu bài tập , lớp làm bài vào vở
? Hai số liền nhau hơn kém nhau mấy đơn vị?
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2: Tính
- Nêu yêu cầu bài tập , làm miệng
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3: 
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4: 
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 5: cho HS dùng thước đo đoạn thẳng
Học sinh thực hiện.
Viết số thích hợp vào ô trống
cho HS viết vào vở và đọc các số từ 1 đến 100 
hơn kém nhau 1 đơn vị
Viết số thích hợp vào ô trống
a/ 
82
83
84
85
86
87
88
89
90
c/
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tính
 a/
32+36=68
89-47=42
96-32=64 
44+44=88
 b/
32+3-2=33
56-20-4=32
Cho HS tóm tắt + giải
Bài giải
Mẹ nuôi số con gà là:
 36 – 12 = 24 ( con )
Đáp số: 24 con gà
HSTH đo
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
Thứ Tư ngày 7 tháng 5 năm 2014
BUỔI SÁNG
 Tiết 1: Toán
Tiết 132: LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU: 
 Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn.
 *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (b), bài 3 (cột 2, 3), bài 4, bài 5
B. CHUẨN BỊ:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND + TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
I- Kiểm tra bài cũ (4')
II-Bài mới 28'
a- Giới thiệu bài: 
b- Nội dung.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở 
- GV nhận xét.
Hôm nay chúng ta học bài Luyện tập chung
GV ghi đầu bài lên bảng
Bài tập 1: 
 - Nêu yêu cầu bài tập , lớp làm bài vào bảng con
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2: 
GVHD cho HS lên bảng + bảng con
NX
Bài tập 3:
ChoHS lên bảng làm thầy cô giáo
Bài tập 4: Tính
Cho HS làm vào vở
Nhận xét
Bài tập 5: Cho HS đo
Nhận xét
Học sinh thực hiện đặt tính:
2 + 34 76 - 25
2 HS nhắc lại
Viết số
năm:5
sáu mươi chín:69
mười chín:19
không:0
bảy mươi tư:74
bốn mươi mốt:41
chín:9
năm mươi lăm:55
ba mươi tám:38
Tính
b/
+
51
38
-
62
12
+
47
30
-
96
24
89
50
77
72
Điền dấu >,<,=?
90 < 100
38 = 30 + 8
69 > 60
46 > 40 + 5
50 = 50
94 < 90 +5
- Cho HS nêu các dữ kiện của bài toán.
1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở.
 Bài giải: 
 Băng giấy còn lại dài là:
 75 - 25 = 50 (cm)
 Đáp số: 50 cm
Đo rồi ghi số đo đoạn thẳng
Cho HS đo rồi viết số đo
III- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò
Về nhà học bài, làm bài tập trong SGK. 
Tiết 2: Đạo đức
TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ- LÀNG BẢN
(DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG)- Tiết 1
A/ MỤC TIÊU:
Củng cố cho học sinh kĩ năng đi bộ đúng qui định.
Đánh giá, nhận xét việc học sinh thực hành đi bộ đúng qui định.
B/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN. 
1- Giáo viên: - Giáo án, vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ.
2- Học sinh: - SGK, vở bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
ND + TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Kiểm tra bài cũ (4')
B- Bài mới (28')	
a- Giới thiệu bài.
b-Bài giảng.
4- Củng cố, dặn dò.( 2’)
? Khi thấy người bẻ cây em phải làm gì.
- GV nhận xét, ghi điểm.
Hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài: Tìm hiểu đường phố- làng bản
- GV ghi đầu bài lên bảng.
* HĐ: Tìm hiểu đường phố nơi em ở
MT: Đánh giá việc thực hành đi bộ đúng qui định trên đường bộ.
? Đường phố- làng bản em có vỉa hè không
? Khi đi trên đường bộ ở bản em ta đi như thế nào.
? Nếu gặp phải những xe cộ đứng chặn đường em đi đến đó em làm như thế nào.
-Cho HS quan sát tranh GV đã chuẩn bị sẵn
? Em nhận xét xem ai là người đi bộ đúng qui định.
? Khi đi trên đường bạn nào đã xô đẩy nhau.
? Khi đi đến đường rẽ em phải đi như thế nào.
? Hai bên đường làng em có nhiều cành cây rậm rạp, không có chỗ cho người đi bộ hoặc khuất tầm mắt người tham gia giao thông em phải tuyên truyền mọi người làm gì
*GV tiểu kết
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học.
Học sinh trả lời câu hỏi.
3 em nêu
Không
Đi sát lề đường bên phải.
- Nhắc nhở người đó phải đi sát lề đường bên phải.
- Dừng lại và nhắc nhở người điều khiển xe, phải đỗ xe đúng qui định và nhường đường cho người đi bộ.
Lớp quan sát
Học sinh trả lời
Trả lời các câu hỏi.
Nhìn trước, nhìn sau ra kí hiệu xin sang đường
Phải phát quang bụi rậm, tỉa cành cho thoáng
về học bài, xem lại các bài đã học.
Tiết 3+4: Tiếng Việt 
T1+T2: PHÂN BIỆT ÂM CUỐI N/NG, T/C
Thiết kế Tiếng Việt 1- tập 3 (T168)
____________________________________
CHIỀU
Tiết 5: TNXH
Bài 32: TRỜI NÓNG – TRỜI RÉT
I. Mục tiêu: 
 - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nóng, rét.
 - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nóng, rét.
 - Kể về mức độ nóng, rét của địa phương nơi em sống.
 * GDBVMT: Có ý thức giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi.
 * GDKNS: - Kĩ năng ra quyết định: nên hay không nên làm gì khi trời nóng, trời rét.
 - Kĩ năng tự bảo vệ: bảo vệ sức khoẻ của bản thân( ăn mặc phù hợp với trời nóng và trời rét).
 - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập. 
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng cơ trong lớp.
2. Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
ND + TG
hoạt động dạy học
hoạt động dạy học
A- Kiểm tra bài cũ (4')
B- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài:
b- Giảng bài
4- Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét về bầu trời hôm nay.
- GN nhận xét, ghi điểm.
Tiết hôm nay chúng ta học bài 33 (trời nóng – trời rét.)
*HĐ1: Làm việc với tranh, ảnh.
- Mục tiêu: Biết phân biệt các tranh ảnh mô tả cảnh trời nóng với các tranh ảnh mô tả cảnh trời rét. Sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng và trời rét.
- Tiến hành: Cho học thực hành thảo luận theo nhóm, tổ dựa vào tranh
Gọi các nhóm lên trình bày.
- GV nhận xét, tuyên dương.
? Nêu cảm giác của em khi trời nóng.
KL: Khi trời nóng quá thường thấy trong người khó chịu, có mồ hôi, người ta thường phải mặc áo ngắn tay.
 Khi trời rét quá có thể làm chân tay ta bị tê cóng, người rét run lên, chúng ta cần phải mặc quần áo ấm.
* HĐ2: Trò chơi “Trời nóng – trời rét”
- Mục tiêu: Hình thành thói quen ăn mặc quần áo phù hợp với thời tiết.
- Tiến hành: Nêu cách chơi: Cử một bạn hô trời nóng – trời rét thì các bạn còn lại nhanh chóng cầm các tấm bìa vẽ hoặc viết tên trang phục phù hợp với trời nóng hoặc trời rét.
- GV quan sát, nhận xét.
KL: ăn mặc phù hợp sẽ giúp chúng ta bảo vệ được sức khoẻ và phòng tránh được một số bệnh về thời tiết.
- GV tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
Học sinh trả lời
Học sinh quan sát.
Học sinh trả lời cho nhau về bức tranh tả trời nóng – trời rét.
Các nhóm khác nhận xét , bổ xung ý kiến.
HS nêu
HS nghe giảng
Học sinh chơi trò chơi
Học sinh lắng nghe.
Lớp học bài , xem trước bài học sau
Tiết 6: Ôn Tiếng Việt: 
PHÂN BIỆT ÂM CUỐI N/NG, T/C
Thiết kế Tiếng Việt 1- tập 3 (T168)
_______________________________
Tiết 7: Ôn Toán 
Tiết 132: LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU: 
 - Củng cố đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn.
B. CHUẨN BỊ:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND + TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1- Kiểm tra bài cũ (4')
2- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: 
b- Nội dung.
- Gọi nêu bài học buổi sáng.
- GV nhận xét.
Hôm nay chúng ta học bài Luyện tập tự chọn
GV ghi đầu bài lên bảng
Bài tập 1: 
 - Nêu yêu cầu bài tập , lớp làm bài vào bảng con
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2: 
- Ghi giờ đúng vào ô trống theo đồng hồ tương ứng.
Gv cho HS trình bày bài làm lên trên bảng- Nhận xét
Bài tập 3: 
GVHDHS so sánh và điền dấu
Cho HS làm vào vở
Bài tập 4: Tính
GVHDHS giải vào vở
Nhận xét
Bài tập 5: 
Cho HS nêu yêu cầu
Học sinh thực hiện đặt tính:
2 + 34 76 - 25
2 HS nhắc lại
Viết( theo mẫu)a/
Tám:8
Năm mươi:50
Một:1
Ba mươi hai:32
Mười bảy:17
Sáu mươimốt:61
b/
0: không
11: mười một
3: ba
87:támmươi bảy
90: chín mươi
45:bốnmươi lăm
Tính
a/
9+1=10
15-4=11
25+2=27
6-3=3
11+7=18
48-6=42
2+7=9
10-2=8
54+3=57
b/Cho HS làm vào vở bài tập
>,<,= ?
28 < 31
84 < 90
54<50+5
65 > 64
72 = 72
25= 20+5
23 < 32
48 > 39
86<80+7
Cho HS nêu các dữ kiện của 
bài toán.1 em lên bảng làm, 
lớp làm vào vở.
 Bài giải: 
 Lớp học có số học sinh là:
 32 + 3 = 35 ( học sinh )
 Đáp số: 35 học sinh
Đo rồi ghi số đo của mỗi đoạn thẳng
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò
Về nhà học bài, làm bài tập trong SGK. 
Thứ Năm ngày 8 tháng 5 năm 2014
BUỔI SÁNG
Tiết 1: Mĩ thuật
GV chuyên dạy
___________________________________________-
Tiết 2: Thủ công
C¾t d¸n vµ trang trÝ h×nh ng«i nhµ ( tiÕt 2)
I- Môc tiªu:
 - Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí ngôi nhà.
 - Cắt, dán, trang trí được ngôi nhà yêu thích. Có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
Với HS khéo tay: Cắt, dán được ngôi nhà. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Ngôi nhà cân đối, trang trí đẹp.
II- §å dïng D¹y - Häc:
1- Gi¸o viªn: - th­íc kÎ, bót ch×, kÐo, giÊy thñ c«ng 
2- Häc sinh: - GiÊy thñ c«ng , hå d¸n th­íc kÎ, bót ch×, kÐo 
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:	
ND + TG
ho¹t ®éng d¹y
ho¹t ®éng häc
A- KiÓm tra bµi cò:(3')
B- Bµi míi: (29')
a-Giíi thiÖu bµi:
b- Bµi gi¶ng:
c- Thùc hµnh.
VI- Cñng cè, dÆn dß (2')
 - KiÓm tra sù chuÈn bÞ cña häc sinh.
- GV: nhËn xÐt néi dung.
 C« h­íng dÉn c¸c em c¸ch c¾t, d¸n h×nh ng«i nhµ.
* H­íng dÉn HS quan s¸t vµ nhËn xÐt.
- GV treo h×nh lªn b¶ng. 
? Em h·y nªu c¸c b­íc c¾t d¸n h×nh ng«i nhµ.
 Cho HS lÊy giÊy, th­íc, bót ch×, kÐo ra thùc hµnh kÎ, c¾t h×nh.
- GV thùc hiÖn chËm tõng b­íc ®Ó häc sinh quan s¸t vµ lµm theo. 
- Cho häc sinh tr­ng bµy s¶n phÈm.
- GV nhËn xÐt, tuyªn d­¬ng
- NhËn xÐt giê häc
Häc sinh quan s¸t. vµ lµm theo h­íng dÉn cña gi¸o viªn.
- KÎ c¾t h×nh th©n nhµ: C¾t h×nh ch÷ nhËt cã c¹nh dµi 8 «, c¹nh ng¾n dµi 5 «.
- KÎ, c¾t m¸i nhµ: LËt giÊy ra mÆt sau vµ c¾t h×nh ch÷ nhËt, cã c¹nh dµi 10 «, c¹nh ng¾n 3 « vµ kÎ hai ®­êng xiªn sau ®ã c¾t rêi ®­îc h×nh m¸i nhµ.
- C¾t cöa sæ, cöa ra vµo: C¾t h×nh ch÷ nhËt cã c¹nh dµi 4 «, ng¾n 2 « lµm cöa chÝnh. Mét h×nh vu«ng cã c¹nh dµi 2 « ®Ó lµm cöa sæ.
Häc sinh kÎ c¾t h×nh ch÷ nhËt theo h­íng dÉn cña gi¸o viªn.
Häc sinh c¾t, d¸n, hoµn thiÖn ng«i nhµ theo ý thÝch.
- Tr­ng bµy s¶n phÈm.
Tiết 1+2: Tiếng Việt 
T3+T4: LUẬT CHÍNH TẢ (ÔN TẬP TIẾT 1)
Thiết kế Tiếng Việt 1- tập 3 (T171)
___________________________________
CHIỀU
Tiết 5: Toán
Tiết 133: LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU: 
 - Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn.
 *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5
B. CHUẨN BỊ:
1- Giáo viên: - SGK, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - SGK, vbt, đồ dùng học tập. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND + TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
I- Kiểm tra bài cũ (4')
II-Bài mới 33'
a- Giới thiệu bài:
b- Ôn tập
4- Củng cố, dặn dò (2')
- Gọi HS lên bảng làm bài.
 24 + 43 = 55 -24 = 
 30 + 20 = 68 - 6 =
- GV nhận xét.
Hôm nay chúng ta học bài luyện tập chung
Bài 1:Nêu Y/C bài tập 
Gọi HS nêu miệng.
- Lớp nghe nhận xét .
 - GV ghi lên bảng
- Nhận xét
Bài 2:
Gọi HS nêu Y/ C
- Cho HS nêu cách đặt tính
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3: 
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 4: 
- Nêu yêu cầu bài tập.
 HD HS tìm hiểu các dữ kiện của bài toán
- Cho HS làm bài vào bảng con; 1 em lên bảng làm.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 5: - Nêu yêu cầu bài tập.
GV cho HS làm vào phiếu bài tập.
 - Thu phiếu về nhà chấm
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
HS làm bài
25
27
26
36
35
34
333
Đặt tính rồi tính
 +
36
12
 -
97
45
 +
84
11
48
52
95
Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự:
a/ Từ lớn đến bé: 76, 74, 54, 28
b/ Từ bé đến lớn: 28, 54, 74, 76
Cho HS tóm tắt
Có : 34 con gà
Bán đi: 12 con gà
Còn lại: ...con gà ?
	Bài giải
Còn lại số con gà là:
 34 – 12 = 22 ( con )
 Đáp số: 22 con gà
0
Số
a/ 25 + 	=25
0
b/ 25 - 	= 25
Tiết 6: TNXH
Bài 34: THỜI TIẾT.
I. Mục tiêu:
 - Nhận biết sự thay đổi của thời tiết.
 - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi.
Nêu cách tìm thông tin về dự báo thời tiết hằng ngày: nghe đài, xem ti vi, đọc báo,
-II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng cơ trong lớp.
2. Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
ND + TG
hoạt động dạy học
hoạt động dạy học
A- Kiểm tra bài cũ (4')
B- Bài mới ( 28')
a- Giới thiệu bài:
b- Giảng bài
C- Củng cố, dặn dò (3’)
- Khi trời nóng em cảm thấy như thế nào?
- GV nhận xét, ghi điểm.
Tiết hôm nay chúng ta học bài 34 : Thời tiết.
GV ghi đầu bài lên bảng
*HĐ1: Làm việc với tranh, ảnh.
- Mục tiêu: Biết phân biệt các tranh ảnh mô tả các hiện tượng của thời tiết một cách sáng tạo làm nổi bật nội dung thời tiết luôn thay đổi. Sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng và trời rét.
- Tiến hành: Cho học thực hành thảo luận theo nhóm, tổ.
 Gọi các nhóm lên trình bày.
- GV nhận xét, tuyên dương.
* HĐ2: Thảo luận
- Mục tiêu: Biết ích lợi của việc dự báo thời tiết. Ôn lại sự cần thiết phải mặc quần áo phù hợp với thời tiết.
- Tiến hành: 
? Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng hoặc mưa hoặc rét ...
? Em phải mặc quần áo như thế nào kh

File đính kèm:

  • docGiao an T33.doc