Giáo án Công nghệ 6 - Kiểm Tra Học Kì II

doc3 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1400 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 6 - Kiểm Tra Học Kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết Ngày soạn 10/4/2013
Tên bài dạy Ngày giảng 19/1/2013
Kiểm tra học kì II
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết cách trình bày, làm bài kiểm tra đúng yêu cầu.
2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành yêu cầu của đề kiểm tra.
3. Thái độ: Học sinh làm bài nghiêm túc, đúng yêu cầu của đề.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Đề kiểm tra.
HS: Kiến thức, đồ dựng học tập.
II. Ma trận.
Bảng trọng số:
Nội dung
Tổng số tiết
LT
Tỉ lệ số tiết thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Nấu ăn trong gia đình
25
13
9,1
15,9
28,4
49,7
Thu, chi trong gia đình
7
4
2,8
4,2
8,8
13,1
Tổng
32
17
11,9
20,1
37,2
62,8
Bảng tính số câu:
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng
TN
TL
Nấu ăn trong gia đình (LT)
28,4
1,72
1(1,5) tg6'
1(4) tg 16'
5,5 tg 22'
Thu, chi trong gia đình (LT)
8,8
0,531
1(0,5) tg3'
 0,5 tg 3'
Nấu ăn trong gia đình(VD)
49,7
2,93
2(1) tg6'
1(3) tg 14'
 4 tg 20'
Thu, chi trong gia đình (VD)
13,1
0,7
Tổng
100
6
3(3) tg 15'
2(7) tg 30'
 10 tg 45'
IV. Nội dung đề kiểm tra: 
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Câu I: ( 1,5 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng nhất:
1. Thu nhập của người thợ cắt tóc là.
 a. Tiền công b. Tiền lương.
 c. Tiền lãi. d. Tiền thưởng. 
2. Vo kĩ gạo tẻ, nếp dễ bị.
 a. Mất sinh tố C. b. Mất sinh tố B 
 c. Mất nhiều chất khoáng d. Không bị vi khuẩn xâm nhập vào
3. Tiả hoa hồng dùng loại rau, củ, quả nào sau.
 a. Quả ớt. b. Hành lá. c. Cà chua. 
Câu II. ( 1,5 điểm ) Ghép nội dung của cột A với cột B để được nội dung đúng: 
A
B
1. Làm chín thực phẩm trong nước.
a. Đồ xôi
2. Làm chín thực phẩm bằng hơi nước.
b. Kho cá
3. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa.
c. Rán đậu 
4. Làm chín thực phẩm trong chất béo.
d. Nướng tôm
5. Chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt.
e. Nộm hoa chuối
f. Sirô dâu
 Kết quả ghép:................................................................................................
II. Tự luận: ( 7 điểm )
Câu I:(4 điểm ) Nêu các nguyên nhân gây ra ngộ độc thức ăn và các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng nhiễm độc thực phẩm.
Câu II:(3 điểm ) Em hãy nêu các nguyên tắc để xây dựng thực đơn? Vận dụng lên thực đơn cho một bữa ăn thường ngày ở gia đình em.
V. Biểu điểm:
I. Trắc nghiệm:( 3.điểm)
Câu I. (1,5.điểm): Trả lời đúng mỗi ý 0,5 điểm
 1. a 2. b 3. c 
Câu II:(1.5điểm) Trả lời đúng mỗi ý 0,25 điểm
 1 – b; 2 – a ; 3 – d ; 4 – c; 5 – f ; e 
II. Tự luận: (7.điểm)
Câu I: (4.điểm): 
* Nêu 4 ý Sgk , mỗi ý 0,5 điểm
 - Do thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật.
 - Do thức ăn bị biến chất
 - Do bản thân thức ăn có sẵn chất độc
 - Do thức ăn bị ô nhiễm các chất độc hóa học, hóa chất ...
* Các biện pháp phòng tránh mỗi ý 1 điểm
 - Vệ sinh bếp, dụng cụ; rửa sạch thực phẩm, nấu chín, bảo quản chu đáo; rửa tay trước khi ăn
 - Không ăn thực phẩm có sẵn chất độc, thức ăn biến chất hoặc nhiễm chất độc hóa học, đồ quá hạn sử dụng.
Câu II. (3.điểm) 
- Nêu được 3 nguyên tắc sgk, mỗi nguyên tắc 0,5 điểm
- Lên được thực đơn có đủ 3 món chính ( canh, mặn, xào hoặc luộc...) và cơm...
được 1,5 điểm
VI. HƯỚNG DẪN:
- Về nhà làm lại bài kiểm tra, ụn lại kiến thức đó học.
VII. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docGiao an De Thi Hoc ki II Cong Nghe 6.doc