Giáo án Công nghệ 6 - Tiết 70: Kiểm Tra Học Kì II
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 6 - Tiết 70: Kiểm Tra Học Kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/04/2014 Ngày kiểm tra: 28/04/2014 Tiết 70: KIỂM TRA HỌC KÌ II CÔNG NGHỆ 6 1, Ma trận ra đề: Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương III Nấu ăn trong gia đình - Biết cách thay thế thức ăn lẫn nhau. - Biết được thế nào là bữa ăn hợp lý - Biết được vai trò của chất đạm đối với cơ thể. - Biết được khái niệm thực đơn. - Trình bày được những điểm cần lưu ý khi xây dựng thực đơn. - Hiểu được ý nghĩa của việc phân nhóm thức ăn. - Biết được ảnh hưởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn. - Nắm được cách bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn. - Hiểu các nguyên tắc xây dựng thực đơn. - Nắm chắc các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình. - Liên hệ bản thân các biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 0,75 1 1 3 0,75 1 2 1 3 9 7,5 đ 75% Chương IV Thu, chi trong gia đình. - Hiểu được các nguồn thu nhập của gia đình. - HS biết khái niệm thu nhập của gia đình, khái niệm chi tiêu trong gia đình. - Phân biệt được các khoản chi tiêu trong gia đình. - Liên hệ được với các nguồn thu nhập của gia đình. - Trình bày các biện pháp góp phần tăng thu nhập cho gia đình. Số câu Số điểm Ttỉ lệ % 1 0,25 1 0,5 1 0,25 1 0,75 1 0,75 5 2,5 đ 25% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 2,5 25% 5 3 30% 2 3,75 37,5% 1 0,75 7,5% 14 10 đ 100% 2, Đề bài: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2.0 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: (0,25 đ) Thực phẩm nào có thể thay thế cá trong bữa ăn? A. Rau muống. B. Trứng. C. Khoai lang. D. Ngô. Câu 2: (0,25 đ) Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể: A. Năng lượng và chất dinh dưỡng B. Năng lượng C. Chất dinh dưỡng D. Chất đạm, chất béo, chất đường bột Câu 3. (0,25 đ) Thay đổi món ăn nhằm mục đích gì? A. Tránh nhàm chán B. Dễ tiêu hoá C. Thay đổi cách chế biến D. Chọn đủ 4 món ăn Câu 4: (0,25 đ) Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá: A. Ngâm rửa sau khi cắt thái. B. Rửa dưới vòi nước. C. Đun nấu càng lâu càng tốt. D. Cắt, thái sau khi đã rửa sạch. Câu 5:(0,25đ) Nhiệt độ không an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn sinh nở mau chóng : A. 370 C B. 1100C C. 1000C D. 1150C Câu 6: (0,25 đ) Thiếu chất đạm cơ thể sẽ: A. Mắc bệnh béo phì. B. Dễ bị đói, mệt. C. Mắc bệnh suy dinh dưỡng. D. Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 7: (0,25 đ) Thu nhập của người bán hàng là? A. Tiền lương, tiền thưởng. B. Tiền công. C. Tiền lãi. D. Tiền học bổng. Câu 8 : (0,25 đ) Các khoản chi tiêu cho nhu cầu vật chất là: A. Chi cho nhu cầu giải trí. B. Chi cho nhu cầu nghỉ ngơi. C. Chi cho học tập D. Chi cho nhu cầu đi lại. II. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm) Câu 1 (3.0 điểm) : Thế nào là thực đơn? Hãy nêu những điểm cần lưu ý khi xây dựng thực đơn? Câu 2 (3.0 điểm) : Em hãy trình bày nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình? Câu 3 (2.0 điểm): Thu nhập của gia đình là gì? Gia đình em có những nguồn thu nhập nào ? Em đã làm gì để góp phần tăng thu nhập gia đình? 3, Đáp án và biểu điểm A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A D A C C D B. Phần tự luận: Nội dung Điểm Câu 1 (3 điểm) * HS nêu được khái niệm thực đơn. * HS nêu được 3 nguyên tắc xây dựng thực đơn: - Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn. - Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn. - Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả dinh dưỡng. * HS phân tích thêm từng nguyên tắc cho thêm 0,5 điểm. 1 0,5 0,5 0,5 Câu 2 (3 điểm) * Bốn nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình: - Nhu cầu của các thành viên trong gia đình, - Điều kiện tài chính, - Sự cân bằng chất dinh dưỡng, - Thay đổi món ăn. * HS trình bày chi tiết mỗi nguyên tắc được thêm 0,25 điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 3 (2 điểm) * HS nêu đúng khái niệm thu nhập của gia đình . * HS kể những nguồn thu nhập của gia đình. * HS nêu được việc phải làm để góp phần tăng thu nhập gia đình: - Các công việc trực tiếp: tham gia sản xuất cùng người lớn, ... - Các công việc gián tiếp: dọn dẹp nhà cửa, các công việc nội trợ, ... 0,5 0,75 0,75 Ngày 21 tháng 4 năm 2014 Xác nhận của BGH Người thẩm định Trịnh Xuân Cương Người ra đề Nguyễn Văn Hạnh PHÒNG GD & ĐT THỦY NGUYÊN TRƯỜNG THCS NÚI ĐÈO ========*======== Thứ 2 ngày 28 tháng 4 năm 2014 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Thời gian làm bài : 45 phút Họ và tên: . Lớp 6A Điểm ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2.0 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: (0,25 đ) Thực phẩm nào có thể thay thế cá trong bữa ăn? A. Rau muống. B. Trứng. C. Khoai lang. D. Ngô. Câu 2: (0,25 đ) Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể: A. Năng lượng và chất dinh dưỡng B. Năng lượng C. Chất dinh dưỡng D. Chất đạm, chất béo, chất đường bột Câu 3. (0,25 đ) Thay đổi món ăn nhằm mục đích gì? A. Tránh nhàm chán B. Dễ tiêu hoá C. Thay đổi cách chế biến D. Chọn đủ 4 món ăn Câu 4: (0,25 đ) Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá: A. Ngâm rửa sau khi cắt thái. B. Rửa dưới vòi nước. C. Đun nấu càng lâu càng tốt. D. Cắt, thái sau khi đã rửa sạch. Câu 5:(0,25đ) Nhiệt độ không an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn sinh nở mau chóng : A. 370 C B. 1100C C. 1000C D. 1150C Câu 6: (0,25 đ) Thiếu chất đạm cơ thể sẽ: A. Mắc bệnh béo phì. B. Dễ bị đói, mệt. C. Mắc bệnh suy dinh dưỡng. D. Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 7: (0,25 đ) Thu nhập của người bán hàng là? A. Tiền lương, tiền thưởng. B. Tiền công. C. Tiền lãi. D. Tiền học bổng. Câu 8 : (0,25 đ) Các khoản chi tiêu cho nhu cầu vật chất là: A. Chi cho nhu cầu đi lại. B. Chi cho nhu cầu nghỉ ngơi. C. Chi cho học tập D. Chi cho nhu cầu giải trí. II. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm) Câu 1 (3.0 điểm) : Thế nào là thực đơn? Hãy nêu những điểm cần lưu ý khi xây dựng thực đơn? Câu 2 (3.0 điểm) : Em hãy trình bày nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình? Câu 3 (2.0 điểm): Thu nhập của gia đình là gì? Gia đình em có những nguồn thu nhập nào ? Em đã làm gì để góp phần tăng thu nhập gia đình? Bài làm
File đính kèm:
- hk2 cn6.doc