Giáo án Công nghệ 7 - Kiểm Tra Thi Học Kì II

doc6 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1152 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 7 - Kiểm Tra Thi Học Kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 	Ngày soạn:
Tiết: 	Ngày dạy 
KIỂM TRA THI HỌC KÌ II
I. Mục tiêu : 
- GV đánh giá được kết quả học tập của học sinh về kiến thực, kỹ năng và vận dụng.
- Qua kết quả kiểm tra học sinh rút kinh nghiệm cải tiến phương pháp học tập phù hợp .
II. Chuẩn bị : 
- Soạn đề kiểm tra cho lớp 
- Hình thức kiểm trắc nghiệm kết hợp với câu hỏi tự luận 
III. Tiến hành đề kiểm tra : 
- GV nêu yêu cầu cần kiểm tra, chép đề hoặc phát đề cho hs 
MA TRẬN ĐỀ
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Chuẩn kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Tổng
điểm/%
TN/Đ
TL/Đ
TN/Đ
TL/Đ
TN/Đ
TL/Đ
Giống vật nuôi
I1
 Hiểu được khái niệm giống vật nuôi (0.25đ)
1/0.25đ
Sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
Câu 1 (1.5đ)
Biết được khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
1/1.5đ
Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi
I(2) 
 Biết được phương pháp chế biến thức ăn hợp lí (0.25đ)
1/0.25đ
Sản xuất thức ăn vật nuôi
 I(3) Phân loại được nhóm thức ăn giàu Prôtein, gluxít, thức ăn thô (0.5đ)
Câu 2(1.5đ) Biết được phương pháp sản xuất thức ăn giàu Prôtein
2/2đ
Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi
I4Nắm được các giai đoạn nuôi vật nuôi cái trong giai đoạn mang thai (0.25đ)
Hiểu được một số biện pháp kĩ thuật trong chăn nuôi vật nuôi non(3đ)
1/3.25đ
Môi trường nuôi thủy sản
Biết được một số t/c của nước nuoi thủy sản(0.25)
1/0.25đ
Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi
I7 Biết được sự hấp thụ chất dinh dưỡng trong cơ thể vật nuôi (0,25đ)
1/0.25đ
Thức ăn vật nuôi
I8 Nhận dạng được thành phần dinh dưỡng của một số loại thức ăn vật nuôi (0,25đ)
1/0.25đ
Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi
II. Hiểu được tác dụng của văc xin(1đ)
Câu 4 (1đ) 
Giải thích từ dó nhận thức được tầm quan trọng của vac xin 
2/2đ
Tổng câu /điểm
7/4,5đ
4/4,5 d
1/1 đ
10/100%
Tỉ lệ %
45%
45%
10%
Trường THCS Khánh Thạnh Tân 	KIỂM TRA THI HOC KI II
Lớp : 	
Họ và tên : 	MÔN : CÔNG NGHỆ 7 
	THỜI GIAN : 45 PHÚT 
Điểm 
Lời Phê 
Đề:
A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) 15 phút 
I. Hãy khoanh chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất 
Câu 1: Giống vật nuôi là .do con người tạo ra 
	A. Thực phẩm 	C. Giá trị 
	B. Sản phẩm 	D. Chế phẩm 
Câu 2: Cách chế biến thức ăn cho vật nuôi nào sau đây thuộc phương pháp vật lí? 
	A. Ủ men 	C. Kiềm hoá rơm rạ 
	B. Đường hoá tinh bột 	D. Nghiền nhỏ 
Câu 3: Thức ăn có hàm lượng Prôtêin thuộc loại thức ăn giàu Prôtêin 
	A. > 14% 	B. 50% 	D. < 50% 
Câu 4: Nhu cầu dinh dưỡng cho vật nuôi cái khi mang thai được chia làm mấy giai đoạn
	A. 2 	B. 4	C. 3	D. 5
Câu 5: Nhiệt độ thích hợp giới hạn cho tôm là 
	A. 200C – 300C	 B. 200C – 350C	 C. 250C – 300C	D. 250C – 350C
Câu 6: Thức ăn có hàm lượng gluxit thuộc loại thức ăn giàu gluxit 
	A. > 14% 	B. 50% 	D. < 50% 
Câu 7: Lipit được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng 
	A. Đường đơn 	C. Glyxêrin và axit béo
	B. Axit amin 	D. Vitamin 
Câu 8: Thành phần hoá học chủ yếu và cao nhất trong rau muốn là
	A. Prôtêin 	B. Lipit 	C. Nước 	D. Chất khoáng 
II. Hãy điền cụm từ thích hợp dưới đây vào chổ (.) sao cho phù hợp với tác dụng phòng bệnh của vắc xin 
 Các từ và cụm từ : Vắc xin; kháng thể; tiêu diệt mầm bệnh, miễn dịch, mầm bệnh 
Khi đưa (1) . Vào cơ thể vật nuôi khoẻ mạnh, cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra (2). Chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng (3). , vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi có khả năng (4).
B. TỰ LUẬN (7đ) 30 phút 
Câu 1(1.5đ): Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Cho ví dụ? 
Câu 2: (1.5đ): Em hãy kể tên một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin? 
Câu 3. (3đ): Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non ta cần chú ý những vấn đề gì? 
Câu 4. (1đ): Em hiểu thế nào là phòng bệnh hơn chữa bệnh ? 
B. TỰ LUẬN (7đ) 30 phút 
Câu 1(1.5đ): Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Cho ví dụ? 
Câu 2: (1.5đ): Em hãy kể tên một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin? 
Câu 3. (3đ): Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non ta cần chú ý những vấn đề gì? 
Câu 4. (1đ): Em hiểu thế nào là phòng bệnh hơn chữa bệnh ? 
B. TỰ LUẬN (7đ) 30 phút 
Câu 1(1.5đ): Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Cho ví dụ? 
Câu 2: (1.5đ): Em hãy kể tên một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin? 
Câu 3. (3đ): Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non ta cần chú ý những vấn đề gì? 
Câu 4. (1đ): Em hiểu thế nào là phòng bệnh hơn chữa bệnh ? 
B. TỰ LUẬN (7đ) 30 phút 
Câu 1(1.5đ): Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Cho ví dụ? 
Câu 2: (1.5đ): Em hãy kể tên một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin? 
Câu 3. (3đ): Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non ta cần chú ý những vấn đề gì? 
Câu 4. (1đ): Em hiểu thế nào là phòng bệnh hơn chữa bệnh ? 
B. TỰ LUẬN (7đ) 30 phút 
Câu 1(1.5đ): Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Cho ví dụ? 
Câu 2: (1.5đ): Em hãy kể tên một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin? 
Câu 3. (3đ): Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non ta cần chú ý những vấn đề gì? 
Câu 4. (1đ): Em hiểu thế nào là phòng bệnh hơn chữa bệnh ? 
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM:
I. Khoanh đúng mỗi câu được 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Trả lời
B
D
A
C
D
A
C
C
II. Điền đúng mỗi cụm từ được 0.25 điểm
1. vắc xin; 	2. kháng thể
3. tiêu diệt mầm bẹnh; 	4. miễn dịch
B. TỰ LUẬN
Câu 1(1.5đ):
- Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận trong cơ thể (0.5đ).
VD: Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa (0.25đ).
- Sự phát dục là sự thay đổi về chất các bộ phận bên trong cơ thể (0.5đ)
VD: Gà máy bắt đầu đẻ trứng (0.25đ).
Câu 21.5đ):
- Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thuỷ sản nước ngọt và nước mặn (tôm, cá, ốc) (0.5đ).
- Nuôi và tận dụng nguồn thức ăn động vật như: giun đất, nhộng tằm (0.5đ).
- Trồng xen, tăng vụđể có nhiều cây và hạt họ đậu (0.5đ).
Câu 3(3đ): Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non cần chú ý:
- Giữ ấm cho cơ thể (0.5đ).
- Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con (0.5đ).
- Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có nhiều chất dinh dưỡng và kháng thể (0.5đ).
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ (0.5đ).
- Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sáng (nhất là với ánh sáng buổi sớm) (0.5đ).
- Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi (0.5đ).
Câu 4(1đ): 
- Nếu vật nuôi non bị bệnh sẽ tốn nhiều tiền thuốc chũa, con vật sút cân, giảm sức khoẻ, có thể bị chết nếu trị không khỏi (0.5đ).
- Nếu phòng bệnh tốt con vật nuôi sẽ không bị ốm, sẽ không phải tốn tiền, công sức để chữa bệnh. Vậy phòng bệnh có lợi hơn (0.5đ).

File đính kèm:

  • docDE CONG NGHE 7.doc
Đề thi liên quan