Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 15: Kiểm tra 1 tiết

doc10 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 15: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 
Ngày giảng: 8A 15/10/2012
 8B 15/10/2012
 8C 19/10/2012
Tiết 15
	 KIỂM TRA 1 TIẾT 
I. Môc tiªu:
1.Kiến thức :
 Kiểm tra ,đánh giá mức độ nhận thức của học sinh về các kiến thức đã học : Bản vẽ kĩ thuật, vị trí các hình chiếu , so sánh bản vẽ chi tiết với bản vẽ lắp, cách đọc các loại bản vẽ.
2.kĩ năng 
- Vẽ được hình chiếu của vật thể, đọc được bản vẽ đơn giản.
- Xác định vị trí các hình chiếu trên bản vẽ.
- Vận dụng kiến thức vào thực tế, kĩ năng thực hành của HS 
3.thái độ :
- Gi¸o dôc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, chăm chỉ tích cực.
- Có tính trung thực, tự lập khi làm bài.
II. ChuÈn bÞ :
+ §èi víi gi¸o viªn:
Đề, đáp án , biểu điểm.
+ §èi víi häc sinh:
Có Kiến thức để kiểm tra.
. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: Vai trò của bản vẽ kĩ thuật, Hình chiếu
Nhận biết được hình chiếu, mặt phẳng chiếu, vị trí các hình chiếu trên bản vẽ. Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt
Biết được vai trò của bản vẽ kĩ thuật 
Bản vẽ kĩ thuật là phương tiện thông tin 
Hiểu được vai trò của bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng 
Số câu 7
Số điểm 5,25
Tỉ lệ 52,5%
Số câu: 4
1,0đ
Số câu1
2,0đ
Số câu 1
0,25đ
Số câu:1
2,0đ
Số câu: 7
5,25đ
Chủ đề 2: Bản vẻ khối đa diện , khối tròn xoay 
Nhận dạng được khối đa diện ,hình chiếu khối đa diện thường gặp.
Hiểu cách tạo ra hình trụ, nón , hình cầu
Số câu 4
Số điểm 1,0
Tỉ lệ 10%
Số câu:1
0,25đ
Số câu3
0,75đ
Số câu: 4
1,0đ
Chủ đề 3: Bản vẻ chi tiết và bản vẽ lắp
Biết đọc nội dung bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp theo các bước.
Công dụng bản vẽ lắp , bản vẽ chi tiết
Số câu 5
Số điểm 1,25
Tỉ lệ 12,5%
Số câu: 3
0,75đ
Số câu 2 
0,5đ
Số câu: 5
1,25đ
Chủ đề 4: Biểu diễn ren
Nhận dạng được quy ước vẽ ren trên bản vẽ kĩ thuật. .
Công dụng của Ren 
Vẽ Ren trong và Ren ngoài theo quy ước
Số câu 3
Số điểm 2,5
Tỉ lệ 25%
Số câu: 1
0,25đ
Số câu 1 
0,25đ
Số câu1
2,0đ
Số câu: 3
2,5đ
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ100%
Số câu: 10
4,25đ
45 %
Số câu: 8
3,75đ
35%
Số câu: 1
2đ
20%
Số câu: 19
10đ
100%
III. Nội dung đề kiểm tra :
Điểm
Họ và tên:............................................... Lớp 8....
A. Trắc nghiệm khách quan : (4,0đ)
Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:
 a.Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
 b.Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
 c.Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng 
 d.Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
Câu 2:. Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là?
a. Hình chiếu bằng	b. Hình chiếu đứng	 
c. Hình chiếu cạnh	d. Cả ba hình chiếu 
Câu 3: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?
 a. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua	 b. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới 
 c. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới d. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống
Câu 4: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng:
a/. Hình vuông	 c/. Hình lăng trụ
b/. Hình tam giác	 d/. Hình chữ nhật
Câu 5: Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì?
a/. Hình biểu diễn	 c/. Yêu cầu kỹ thuật
b/. Kích thước và khung tên	 d/. khung tên, Hình biểu diễn, Kích 
 thước, Yêu cầu kỹ thuật
Câu 6. Moät caïnh cuûa vaät theå daøi 80 mm, neáu veõ tæ leä 1 : 5 thì kích thöôùc ghi treân baûn veõ laø:
 a. 16 	 b. 400 mm 	c. 400 	d. 16 mm
Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ lắp là::
 a. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp
 b. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
 c. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
 d. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp
Câu 8: Đường đỉnh ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào?
a/Vẽ bằng nét liền đậm	 c/Vẽ bằng nét đứt
b/Vẽ bằng nét liền mảnh	 d/Vẽ bằng đường gạch gạch
Câu 9 . Hãy điền vào chỗ trống thành câu hoàn chỉnh :
 a. Bản vẽ kĩ thuật là một ....(1)......dùng trong sản xuất và đời sống.
 b. Khi quay ....(2)....một vòng quanh một cạnh cố định , ta được hình trụ.
 c. Khi quay .....(3)... một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón.
 d. Khi quay ......(4)... một vòng quanh đường kính cố định , ta được hình cầu .
Câu 10 : Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho hợp lí :
Cột A
Cột B
1. Hình cắt dùng 
2. Bản vẽ chi tiết dùng 
3. Ren dùng 
4. Bản vẽ lắp dùng 
a. để ứng dụng vào sản xuất và đời sống .
b. để biểu diễn rỏ hơn hình dạng bên trong của vật thể.
c. để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.
d. để thiết kế, thi công, sử dụng các công trình kiến trúc và xây dựng.
e. để ghép nối các chi tiết máy hay để truyền lực.
f. trong thiết kế , lắp ráp và sử dụng sản phẩm .
B. Phần trắc nghiệm tự luận : (6,0đ)
Bài 1 : (2,0 điểm)
 Bản vẽ kĩ thuật có vai trò như thế nào đối với sản suất và đời sống?
Bài 2 : ( 2,0 điểm )
 Thế nào là phép chiếu vuông góc? Phép chiếu này dùng để làm gì?
Bài 3 : 
 - Vẽ hình chiếu của Ren ngoài?(1đ)
 - Vẽ hình chiếu cũa Ren trong?(1đ)	
IV. Hướng dẫn chấm đề kiểm tra : 
I. Phần trắc nghiệm khách quan : (4,0đ)
 Trả lời đúng mỗi ý cho 0.25 điểm
Câu 1: d	Câu 2: a	Câu 3: c	Câu 4: d
Câu 5: d	Câu 6: d 16mm	Câu 7: c	Câu 8: a
Câu 9 : (1) phương tiện thông tin. (3) hình tam giác vuông.
 (2) Hình chữ nhật. (4) nửa hình tròn.
Câu 10 : 1-b	2-c	3-e	4-f
II. Phần trắc nghiệm tự luận :(6,0đ)
Bài 1 : 2,0đ
*Đối với sản suất :
- Diễn tả chính xác hình dạng, kết cấu của sản phẩm. 	
- Kích thước yêu cầu kĩ thuật, vật liệu
- Các nội dung trình bày theo các quy tắc thống nhất. 	
*Đối với đời sống :
- Để người tiêu dùng sử dụng một cách hiệu quả an toàn 	
(0,5đ) 
(0,5đ) 
(0,5đ) 
(0,5đ)
Bài 2 : 2,0đ
*Phép chiếu vuông góc làdùng các tia chiếu song song chiếu vuông góc lên mặt phẳng chiếu.
*Phép chiếu vuông góc dùng để vẽ các hình chiếu vuông góc.	
(1đ) 
(1đ) 
Bài 3 : 2,0đ
 - Vẽ đúng Ren ngoài 	
 - Vẽ đúng Ren trong	
(1,0đ)
(1,0đ)
Rút kinh nghiệm sau tiết kiểm tra :
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
 *****************************************
 Ngày tháng Năm 2012
 Tổ trưởng
 Nguyễn Hà 
KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN VẼ KĨ THUẬT(45/)
Điểm
Họ và tên:.................................................... Lớp 8....
A. Trắc nghiệm khách quan : (4,0đ)
Câu 1:(0,25đ) Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:
 a.Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
 b.Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
 c.Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng 
 d.Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
Câu 2:(0,25đ). Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là?
a. Hình chiếu bằng	b. Hình chiếu đứng	 
c. Hình chiếu cạnh	d. Cả ba hình chiếu 
Câu 3:(0,25đ) Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?
 a. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua	 b. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới 
 c. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới d. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống
Câu 4:(0,25đ) Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng:
a/. Hình vuông	 c/. Hình lăng trụ
b/. Hình tam giác	 d/. Hình chữ nhật
Câu 5:(0,25đ) Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì?
a/. Hình biểu diễn	 c/. Yêu cầu kỹ thuật
b/. Kích thước và khung tên	 d/. khung tên, Hình biểu diễn, Kích 
 thước, Yêu cầu kỹ thuật
Câu 6:(0,25đ) Moät caïnh cuûa vaät theå daøi 80 mm, neáu veõ tæ leä 1 : 5 thì kích thöôùc ghi treân baûn veõ laø:
 a. 16 	 b. 400 mm 	c. 400 	d. 16 mm
Câu 7:(0,25đ) Trình tự đọc bản vẽ lắp là::
 a. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp
 b. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
 c. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
 d. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp
Câu 8:(0,25đ) Đường đỉnh ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào?
a/Vẽ bằng nét liền đậm	 c/Vẽ bằng nét đứt
b/Vẽ bằng nét liền mảnh	 d/Vẽ bằng đường gạch gạch
Câu 9 : (2đ) Hãy điền vào chỗ trống thành câu hoàn chỉnh :
 a. Bản vẽ kĩ thuật là một ..(1)............................................................dùng trong sản xuất và đời sống.
 b. Khi quay .(2).................................................một vòng quanh một cạnh cố định , ta được hình trụ.
 c. Khi quay.(3)................................ một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón.
 d. Khi quay .(4)........................................ ....một vòng quanh đường kính cố định , ta được hình cầu .
B. Phần tự luận : (6,0đ)
Bài 1 : (2,0 điểm)
 Bản vẽ kĩ thuật có vai trò như thế nào đối với sản suất và đời sống?
- Đối với sản xuất:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Đối với đời sống:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 : ( 2,0 điểm )
 Thế nào là phép chiếu vuông góc? Phép chiếu này dùng để làm gì?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : (2,0 điểm)
 - Vẽ hình chiếu của Ren ngoài?(1đ)
 - Vẽ hình chiếu cũa Ren trong?(1đ)
 Hình chiếu của Ren ngoài 	 Hình chiếu của Ren trong 	
IV. Hướng dẫn chấm đề kiểm tra : 
I. Phần trắc nghiệm khách quan : (4,0đ)
 Trả lời đúng mỗi ý cho 0.25 điểm
Câu 1: d	Câu 2: a	Câu 3: c	Câu 4: d
Câu 5: d	Câu 6: d 16mm	Câu 7: c	Câu 8: a
Câu 9 : (1) phương tiện thông tin. (3) hình tam giác vuông.
 (2) Hình chữ nhật. (4) nửa hình tròn.
II. Phần trắc nghiệm tự luận :(6,0đ)
Bài 1 : 2,0đ
*Đối với sản suất :
- Diễn tả chính xác hình dạng, kết cấu của sản phẩm. 	
- Kích thước yêu cầu kĩ thuật, vật liệu
- Các nội dung trình bày theo các quy tắc thống nhất. 	
*Đối với đời sống :
- Để người tiêu dùng sử dụng một cách hiệu quả an toàn 	
(0,5đ) 
(0,5đ) 
(0,5đ) 
(0,5đ)
Bài 2 : 2,0đ
*Phép chiếu vuông góc làdùng các tia chiếu song song chiếu vuông góc lên mặt phẳng chiếu.
*Phép chiếu vuông góc dùng để vẽ các hình chiếu vuông góc.	
(1đ) 
(1đ) 
Bài 3 : 2,0đ
 - Vẽ đúng Ren ngoài 	
 - Vẽ đúng Ren trong	
(1,0đ)
(1,0đ)
Rút kinh nghiệm sau tiết kiểm tra :
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
 *****************************************
 Ngày tháng Năm 2012
 Tổ trưởng
 Nguyễn Hà 

File đính kèm:

  • doccn8 tiet16KT.doc