Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 16: Kiểm tra 45 phút - Chương I, chương II
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 16: Kiểm tra 45 phút - Chương I, chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày lên lớp: 17/10/2011 Tại lớp: 8a3,a4,a2,a1 Tiết 16. kiểm tra 45 phút- chương I + chương II I. mục tiêu: Đánh giá việc nắm kiến thức cơ bản của học sinh trong Chương I + Chương II. Học sinh nắm được kiến thức cơ bản về hình chiếu, các khối hình học, bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp. Học sinh trả lời đúng, rõ ràng và khoa học. Giáo dục ý thức tự giác, tinh thần tự chủ trong thi cử. II. Chuẩn bị. GV: In, phô tô đề kiểm tra vào giấy A4 III. nội dung kiểm tra A: Ma trận bài Kiểm tra công nghệ 8 Cấp độ Tờn Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Biểu diễn ren Nhớ lại các quy ước biểu diễn ren Số cõu: 1 Số điểm 1 10% Số cõu1 Số điểm 1 10% Chủ đề 2 Hình chiếu và Đọc bản vẽ có hình chiếu Nhớ lại cách xác định tên và vị trí hình chiếu Xác định các hình chiếu đứng, bằng, cạnh Số cõu:5 Số điểm 6,75 60,75 % Số cõu 3 Số điểm 0,75 0,75% Số cõu 2 Số điểm 6 60% Chủ đề 3 Đọc bản vẽ kĩ thuật Nắm được trình tự đọc bản vẽ Nắm được vai trò của bản vẽ Số câu:2 số điểm: 20,25 20,25% Số điểm:0,25 0,25% Số điểm:2 20% Tổng số cõu : 8 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100% Số cõu : 6 Số điểm 7 70% Số cõu: 1 Số điểm : 1 10% Số cõu : 1 Số điểm : 2 20 % B. đề bài Bài kiểm tra công nghệ 8: (Thời gian 45 phút) Phần I – vẽ kĩ thuật: Chương I + Chương II Điểm Bài số Người làm 10 /2011 01 Người kiểm tra GV: Nguyễn Tự Cường 10/ 2011 Trường THcs kì sơn Lớp 8a...... a.Trắc nghiệm khách quan(3đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Nét liền đậm dùng để biểu diễn ?(0,25đ) A. Cạnh thấy, đường bao thấy C. Cạnh bị che khuất B. Đường tâm, đường trục đối xứng D. Đường kích thước Câu 2 : Hình chiếu cạnh của hình chóp đều là hình gì ?(0,25đ) A. Hình vuông C. Hình vuông có 2 đường chéo B. Hình chữ nhật D. Hình tam giác cân Câu 3. Để biểu diễn phần vật thể bị che khuất, ta sử dụng hình gì?(0,25đ) A. Hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng C. Hình chiếu cạnh D. Hình cắt Câu 4: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây?( 1đ) A. Hình chiếu đứng có hướng nhìn:............................................................................ B. Hình chiếu bằng có hướng nhìn:.............................................................................. C. Hình chiếu cạnh có hướng nhìn:.............................................................................. D. Đường chân ren được vẽ bằng nét:........................................................................... E. Vòng đỉnh ren được vẽ:.................................bằng nét:............................................. F. Vòng chân ren được vẽ...................................bằng nét:........................................... G. Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét:.......................................................................... H. Để diễn tả hình cắt người ta vẽ bằng nét:................................................................. Câu 5: Hãy ghi số thứ tự (1, 2....) vào các ô của những mục sau để chỉ trình tự đọc bản vẽ lắp?(0,25đ) Hình biểu diễn Khung tên Bảng kê Kích thước Phân tích chi tiết Tổng hợp B. phần tự luận - bài tập thực hành: Đọc bản vẽ (8đ) Câu 1: Cho vật thể A và một loạt các hình chiếu từ 1 đến 12 ( Hình 1) Hãy tìm các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể A trong các hình chiếu trên bằng cách ghi số tương ứng vào bảng 1. (3đ) Bảng 1: Hình chiếu Vật thể A Đứng Bằng Cạnh Hình 1 - Vật thể A Câu 2: Cho các vật thể có các mặt A, B, C, D, E, F, G và các hình chiếu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ( Hình 2) - (3đ) Mặt Hình chiếu A B C D E F G Đứng Bằng Cạnh Bảng 2: Câu 3: Hãy nêu vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống và trong sản suất? ( 2đ) C. đáp án và biểu điểm A>Trắc nghiệm khách quan ( 2đ) Câu 1(0,25đ) Câu 2(0,25đ) Câu 3(0,25đ) A D D Câu 4 (Mỗi đáp án đúng: 0,25đ) A Từ trước tới B Từ trên xuống dưới C Từ trái sang phải D Liền mảnh E Đóng kín Liền đậm F Hở Liền đậm G Liền đậm H Gạch gạch Câu 5:(0,25đ) 1. Khung tên; 2. Bảng kê; 3. Hình biểu diễn; 4. Kích thước; 5. Phân tích chi tiết; 6. Tổng hợp B>Phần bài tập thực hành: Đọc bản vẽ (8đ) Bảng 2:(3đ) Bảng 1:(3đ) Mặt Hình chiếu A B C D E F G Hình chiếu Vật thể A Đứng 2 3 1 1đ Đứng 4 1đ Bằng 5 7 8 6 4 1đ Bằng 7 1đ Cạnh 9 1đ Cạnh 11 1đ Câu 3:(2 đ) Trong sản xuất: Căn cứ vào bản vẽ người công nhân chế tạo và kiểm tra sản phẩm. Trong đời sống: Căn cứ vào bản vẽ người giúp người tiêu dùng sử dụng snả phẩm đó một cách an toàn và hiệu quả. Kết quả kiểm tra Điểm 0 -> 1,9 2 -> 4,9 TB (%) 5 -> 6,4 6,5 -> 7,9 8 -> 10 TB(%) 8a1 8a2 8a3 8a4 *Những sai xót cần khắc phục: ................................................
File đính kèm:
- Cong Nghe 8 bai 1.doc