Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 16: Kiểm tra chương I, II

doc9 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 2520 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 16: Kiểm tra chương I, II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 
Ngày soạn 01 / 10 / 2011 Ngày kiểm tra 06/10/2011
Tiết 16 : KIỂM TRA CHƯƠNG I, II 
I-MỤC TIÊU
1-Phạm vi kiến thức:Từ tiết 1 đến tiết 14 theo PPCT (Khi học xong bài ôn tập phần VKT)
2-Kỹ năng : 
3-Thái độ : 
II-Chuẩn bị
III-MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
A. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng 
số tiết
Lí 
thuyết
Tỷ lệ số tiết thực dạy
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
Chương I. Bản vẽ các khối hình học
6
4
2.8
3.2
20
22.9
Chương II. Bản vẽ kĩ thuật
8
5
3.5
4.5
25
32.1
Tổng
14
9
6.3
7.7
45
55
B. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung 
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.
số
TN
TL
1,2
Chương I. Bản vẽ các khối hình học
20
1.82
2
3’
1đ
(Lí thuyết)
Chương II. Bản vẽ kĩ thuật
25
2.252
2
3’
1đ
3,4
Chương I. Bản vẽ các khối hình học
22.9
2.062
2
20’
4đ
(Vận dụng)
Chương II. Bản vẽ kĩ thuật
32.1
2.893
2
3’
1đ
1
16’
3đ
Tổng
100
9
6
3đ
3
36’
7đ
3đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, MÔN CÔNG NGHỆ 8.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1. Bản vẽ các khối hình học
6 tiết
1. Biết được vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống.
2. Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.
3. Nhận dạng các khối đa diện thường gặp: HHCN, hình lăng trụ đều, hình chóp đều.
4. Biết được sự tương quan giữa hướng chiếu và hình chiếu
5.Nhận dạng được các khối tròn xoay thường gặp: hình trụ, hình nón, hình cầu.hình lăng trụ được các bản vẽ vật thể có hình dạng trên.
6. Hiểu được thế nào là hình chiếu.
7. Biết được khái niệm về bản vẽ kỹ thuật.
8. xác định vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật
9. Phát triển khả năng quan sát, suy luận của học sinh
10. Đọc được các bản vẽ vật thể có hình tròn xoay.
11. Biết được cách bố trí các hình chiếu ở trên bản vẽ kĩ thuật
12. Đọc được các bản vẽ khối đa diện.
13. Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối tròn xoay.
14. Phaùt trieån khaû naêng phaân tích, suy luaän vaø veõ cuûa hoïc sinh.
15. Vẽ được hình chiếu của một số vật thể đơn giản
Số C. hỏi
1 (1.5')C3.1
1(1.5')C8.2
1 (5’)C9.7
1 (15’)C15.8
4
Số điểm
0,5
0,5
1,0
3,0
5,0 (50%)
Chương 2. Bản vẽ kỷ thuật
8 tiết
16.Biết được khái niệm và
 công dụng của hình cắt.
17. Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết.
18.Nhận dạng được ren trên bản vẽ chi tiết,biết được qui ước vẽ ren. 
19.Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp 
20.Nắm được một số ký hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà
21.Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. 
22.Biết được cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
23. Biết được cách đọc bản vẽ lắp đơn giản.
24.Rèn luyện trí tưởng tượng 
không gian, liên hệ thực tế.
25. Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt và có ren.
26.Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có ren.
27. Đọc được bản vẽ lắp đơn giản.
Số câu hỏi
1 (1.5')
C17.3
1 (1.5')
C21.4
2 (3,0’)
C23.5;C25.6
1 (16,0’)
C28.9
5
Số điểm
0,5
0,5
1,0
3,0
5,0(50%)
TS C.hỏi
2
3
4
9
TS điểm
1,0 (11,1%)
2,0 (22,2%)
7,0(66,7%)
10(100%)
TRƯỜNG THCS TÂN THIỆN	KIỂM TRA 45 PHÚT	( ĐỀ 1)
 Họ và tên:.............................. 	NĂM HỌC: 2011- 2012
 Lớp: 8 A.............. 	MÔN: CÔNG NGHỆ 8 
	Ngày 06 tháng 10 năm 2011
Điểm:
Lời phê của thầy:
Phaàn I. :( 3 điểm ): Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng : 
Câu 1. Hình chiếu đứng là hình chiếu có hướng chiếu từ?
A. Trái sang phải 	B. Trước ra sau.	C. Phải sang trái D. Trên xuống dưới 
Câu 2. Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu cạnh nằm ở vị trí nào ?
A. Ở trên hình chiếu đứng.	B. Ở bên trái hình chiếu đứng.
C. Ở bên phải hình chiếu đứng.	D. Ở dưới hình chiếu đứng.
Câu 3. Trong phép chiếu vuông góc thì các tia chiếu như thế nào ?
A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm.
B. Các tia chiếu song song với nhau.
C. Các tia chiếu song song với nhau, cùng vuông góc với mặt phẳng chiếu.
D. Các tia chiếu vuông góc với nhau
Câu 4. Khi quay một tam giác vuông quanh một trục (là một cạnh góc vuông), ta sẽ được hình gì?
A. Hình trụ	B. Hình nón	C. Hình cầu	D. Hình chỏm cầu
Câu 5. Mỗi hình chiếu của khối đa diện thể hiện được mấy kích thước của khối đa diện ?
	A. Hai kích thước 	B. Ba kích thước 	C. Bốn kích thước 	D. Một kích thước
Câu 6. Hình chiếu trên mặt phẳng vuông góc với trục quay của khối tròn xoay là hình gì ?
	A. Hình vuông. 	B. Hình tam giác. 	C. Hình tròn.	D. Hình chữ nhật.
Phần II. ( 7 điểm) Trả lời cá câu hỏi và bài tập sau :
Câu 1. Thế nào là phép chiếu vuông góc ? Phép chiếu vuông góc dùng để làm gì ? ( 2 điểm)
Câu 2. Thế nào là hình cắt ? Hình cắt đùng để làm gì ? ( 2 điểm). 
Câu 3. ( 1,5 ®iÓm) Cho các vật thểA
 A, B, C, D và các bản vẽ hình 1, 2, 3, 4. Hãy đánh dấuH·y ®¸nh dÊu (x) vào bảng để chỉ rõ sự tương quan giữa hình chiếu và vật thể
 VËt thÓ
H×nh chiÕu
A
B
C
D
1
2
3
4
Câu 3: (1,5điểm ) Đọc bản vẽ các hình chiếu, sau đó đánh dấu (X) vào bảng sau để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối với hình chiếu của chúng.
Hình dạng khối
A
B
C
D
E
H
Hình trụ
Hình hộp
Hình chóp cụt
Hình nón cụt
Hình chỏm cầu
Hình nón
BÀI LÀM:
........................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS TÂN THIỆN	KIỂM TRA 45 PHÚT	( ĐỀ 2)
 Họ và tên:.............................. 	NĂM HỌC: 2011- 2012
 Lớp: 8 A.............. 	MÔN: CÔNG NGHỆ 8 
	Ngày 06 tháng 10 năm 2011
Điểm:
Lời phê của thầy:
Phaàn I. :( 3 điểm ): Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng : 
Câu 1. Hình chiếu cạnh là hình chiếu có hướng chiếu từ?
A. Trái sang phải 	B. Trước ra sau.	C. Phải sang trái D. Trên xuống dưới 
Câu 2. Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu bằng nằm ở vị trí nào ?
A. Ở trên hình chiếu đứng.	B. Ở bên trái hình chiếu đứng.
C. Ở bên phải hình chiếu đứng.	D. Ở dưới hình chiếu đứng.
Câu 3. Trong phép chiếu song song góc thì các tia chiếu như thế nào ?
A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm.
B. Các tia chiếu song song với nhau.
C. Các tia chiếu song song với nhau, cùng vuông góc với mặt phẳng chiếu.
D. Các tia chiếu vuông góc với nhau
Câu 4. Khi quay một hình cữ nhật quanh một trục (là một cạnh của hình), ta sẽ được hình gì?
A. Hình trụ	B. Hình nón	C. Hình cầu	D. Hình chỏm cầu
Câu 5. Mỗi hình chiếu của khối tròn xoay thể hiện được mấy kích thước của khối tròn xoay ?
	A. Hai kích thước 	B. Ba kích thước 	C. Bốn kích thước 	D. Một kích thước
Câu 6. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón là hình gì ?
	A. Hình vuông. 	B. Hình tam giác cân. C. Hình tròn.	D. Hình chữ nhật.
Phần II. ( 7 điểm) Trả lời cá câu hỏi và bài tập sau :
Câu 1. Kể một số loại ren thương dùng và công dụng của chúng. ( 2 điểm).
Câu 2. Thế nào là bản vẽ kỹ thuật ? Bản vẽ kỹ thuật dùng để làm gì ? ( 2 điểm).
Câu 3. ( 1,5 ®iÓm ) Cho các vật thểA
 A, B, C, D và các bản vẽ hình 1, 2, 3, 4. Hãy đánh dấuH·y ®¸nh dÊu (x) vào bảng để chỉ rõ sự tương quan giữa hình chiếu và vật thể. 
 VËt thÓ
H×nh chiÕu
A
B
C
D
1
2
3
4
Câu 4: (1,5 điểm ) Đọc bản vẽ các hình chiếu, sau đó đánh dấu (X) vào bảng sau để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối với hình chiếu của chúng.
Hình dạng khối
A
B
C
D
E
H
Hình trụ
Hình hộp
Hình chóp cụt
Hình nón cụt
Hình chỏm cầu
Hình nón
BÀI LÀM:
........................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDE KT 1 TIET CN8.doc