Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 44: Kiểm tra 1 tiết
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 44: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 44: Kiểm tra 1 tiết A.Mục tiêu - Đánh giá kết quả học tập của HS sau khi học xong chương VII - Rèn luyện kĩ năng làm bài, trình bày bày khoa học - ý thức học bài, làm bài tự giác và nghiêm túc B.Chuẩn bị GV: Chuẩn bị đề bài, đáp án và biểu điểm HS: Ôn tập theo nội dung câu hỏi ôn tập chuẩn bị kiểm tra C. Ma trận đề Lĩnh vực kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Vật liệu kĩ thuật điện , phân loại và số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện 1câu 0,5đ 1câu 0,5điểm Đồ dùng loại điện – quang, đèn sợi đốt , đèn huỳnh quang 2câu 0,5đ 2câu 0,5đ Đồ dùng loại điện – nhiệt , bàn là , bếp điện, nồi cơm điện 2câu 0,5đ 2câu 0,5đ Đồ dùng loại điện – cơ, quạt điện, máy bơm nước 2câu 0,5đ 2câu 1đ 4câu 1,5điểm Máy biến áp 1 pha 2câu 0,5đ 1câu 0,5đ 1câu 2đ 1câu 2đ 5câu 5điểm Sư dụng hợp lí điện năng 1câu 1 câu 2điểm Tổng 8 câu 2 điểm 5 câu 4 điểm 2 câu 4 điểm 15câu 10điểm D. Đề Bài: Phần trắc nghiệm(4 điểm) Đề I Bài1 (2 điểm) Điền chữ Đ(đúng) hay chữ S(sai) vào ô tương ứng với các câu sau theo bảng dưới đây: TT Câu Đ S 1 Điện áp đưa vào nồi cơm điện càng cao nồi cơm điện càng bền 2 Giữ gìn mặt đế bàn là sạch và nhẵn; An toàn về điện và về nhiệt 3 Có thể đưa điện áp vào động cơ điện lớn hơn hoặc thấp hơn điện áp định mức của động cơ 4 Đèn huỳnh có hiệu suất phát quang lớn nên tiết kiệm điện năng. 5 Cấu tạo của máy bơm nước gồm động cơ điện và phần bơm. 6 Máy biến áp một pha là một động cơ điện, sử dụng dễ dàng 7 Đèn sợi đốt phát sáng nhờ hiện tượng biến đổi điện năng thành cơ năng 8 Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức Bài 2(2 điểm) Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ () trong các câu sau: 1.Điện trở R của dây đốt nóng phụ thuộc vào.... của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng, tỉ lệ thuận với . và tỉ lệ nghịch với tiết diện S của dây đốt nóng 2.Khi đóng điện, sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn rôto, ...... của dòng điện làm cho .quay. 3.Khi đóng điện, động cơ điện quay, . động cơ sẽ quay, hút nước vào ... và đồng thời đẩy nước đến ống thoát đưa đến nơi sử dụng 4.Khi máy biến áp làm việc, điện áp đưa vào ..là U1, trong dây quấn sơ cấp có dòng điện. Nhờ có cảm ứng điện từ giữa dây quấn .. , điện áp lấy ra ở hai đầu của ... là U2 Phần tự luận(6 điểm) Bài 3(4 điểm): Một máy biến áp giảm áp a) Với U1 = 220v, N1 = 520 vòng, N2 = 260 vòng khi đó U2 = ?; b)Với máy biến áp trên, khi điện áp sơ cấp giảm U1 = 160v, để giữ U2 không đổi nếu số vòng dây N2 =260 không đổi thì phải điều chỉnh số vòng dây N1 bằng bao nhiêu? Bài 4(2 điểm) Mỗi đèn ống huỳnh quang của lớp học có công suất 40 W, trong tháng 3 (tính 26 ngày) mỗi ngày học sử dụng thắp sáng trung bình 4 giờ; Hãy tính số tiền điện phải trả của trong tháng cho một phòng học dùng 4 bóng như trên với giá tiền điện là 700 đồng /1kwh *Đề II Phần trắc nghiệm(4 điểm) Bài 1(2 điểm) Điền chữ Đ(đúng) hay chữ S(sai) vào ô tương ứng với các câu sau theo bảng dưới đây: TT Câu Đ S 1 Để đảm bảo an toàn về điện cần nối đất vỏ máy bơm nước 2 Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức 3 Điện áp đưa vào nồi cơm điện càng cao nồi cơm điện càng bền 4 Đế bàn là được làm bằng nhựa cách nhiệt 5 Máy biến áp một pha là một động cơ điện, sử dụng dễ dàng 6 Đèn huỳnh quang phát sáng do sự phóng điện giữa hai điện cực kết hợp với hiện tượng huỳnh quang 7 Đèn sợi đốt phát sáng nhờ hiện tượng biến đổi điện năng thành cơ năng 8 Lõi thép của động cơ điện được làm bằng các lá thép kỹ thuật có chức năng dẫn từ Bài 2(2 điểm) Điền từ hay cụm từ thích hợp vào (..) trong các câu sau: 1.Điện trở R của dây đốt nóng phụ thuộc vào điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng, tỉ lệ thuận với và tỉ lệ nghịch với .................của dây đốt nóng 2.Khi đóng điện, sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato.trong dây quấn rôto, tác dụng từ của dòng điện làm cho.quay. 3.Khi đóng điện, ..quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đồng thời đẩy nước đến ống thoát đưa đến .. 4.Khi máy biến áp làm việc, điện áp đưa vào....là U1, trong dây quấn sơ cấp có dòng điện. Nhờ có cảm ứng điện từ giữa dây quấn .., điện áp lấy ra ở hai đầu của ... là U2 Phần tự luận(6 điểm) Bài 3(4 điểm): Một máy biến áp giảm áp a) Với U1 = 220v, N1 = 520 vòng, N2 = 260 vòng khi đó U2 = ?; b)Với máy biến áp trên, khi điện áp sơ cấp giảm xuống còn U1 = 160v, để giữ U2 không đổi như ở câu a và nếu số vòng dây N2 =260 vòng không đổi thì phải điều chỉnh số vòng dây N1 bằng bao nhiêu? Bài 4(2 điểm) Mỗi đèn ống huỳnh quang của lớp học có công suất 40 W, trong tháng 3 (tính 26 ngày) mỗi ngày học sử dụng thắp sáng trung bình 4 giờ; Hãy tính số tiền điện phải trả trong tháng cho một phòng học dùng 4 bóng như trên với giá tiền điện là 700 đồng /1kwh *Đáp án và biểu điểm: *Phần trắc nghiệm(4 điểm) Bài 1(2 điểm) Mỗi câu xác định đúng , sai cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đề I S Đ S Đ Đ S S Đ Đáp án đề II Đ Đ S Đ S Đ S S Bài 2(2 điểm) Mỗi câu điền đúng đủ cho 0,5 điểm Câu Đề I Đề II 1 điện trở suất; chiều dài l Chiều dài l; tiết diện s 2 Tác dụng từ; rôto động cơ Dòng điện cảm ứng;Rôto động cơ 3 Cánh bơm lắp trên trục; buồng bơm động cơ quay; nơi sử dụng 4 Dây quấn sơ cấp; sơ cấp và dây quấn thứ cấp; dây quấn thứ cấp Dây quấn sơ cấp; sơ cấp và dây quấn thứ cấp; dây quấn thứ cấp *Phần tự luận(6 điểm) Bài 3( 4điểm) Tính đúng mỗi đại lượng cho 2 điểm a) 110 (V) 2 điểm b) (vòng) 2 điểm Bài 4(2 điểm) Tính đúng đủ số tiền điện cho 2 điểm Điện năng tiêu thụ một ngày: 4.4.40 = 640W Điện năng tiêu thụ một tháng: 640.26 = 16 640 W = 16,64kW Tiền điện phải trả tháng 3 là: 16,64 . 700 = 11 648 đồng Tiến trình kiểm tra: 1.GV: nhắc nhở nội qui kiểm tra Phát đề kiểm tra 2.HS: Theo dõi, nhận đề 3.HS làm bài kiểm tra; GV theo dõi 4.Thu bài, nhận xét thái độ kiểm tra 5.Dặn dò: Chuẩn bị bài học Bài 50: Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà Tiết 39 Kiểm tra 15 phút A.Mục tiêu Đánh giá kết quả học tập của HS sau khi học song bài 42 B.Chuẩn bị GV: Chuẩn bị đề bài, đáp án và biểu điểm HS: Ôn tập chuẩn bị kiểm tra C. Ma trận đề Lĩnh vực kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Vật liệu kĩ thuật điện , phân loại và số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện 1 3đ Đồ dùng loại điện – quang, đèn sợi đốt , đèn huỳnh quang 1 3đ Đồ dùng loại điện – nhiệt , bàn là , bếp điện, nồi cơm điện 1 4đ Tổng 4đ 3đ 3đ 10đ D.Đề Bài Câu1. (3điểm)Hãy kể tên các bộ phận làm bằng vật liệu dẫn điện trong các đồ dùng điện mà em biết.Chúng làm bằng các vật liệu dẫn điện gì? Cho các vật liệu dẫn điện là đồng,sắt và nhôm vật liệu nào dẫn điện tốt nhất,vật liệu nào dẫn điện kém nhất? Câu2.(3điểm)Dựa vào nguyên lí làm việc người ta phân đèn điện thành mấy loại chính?Nêu ưu điểm và nhược điểm của đèn huỳnh quang. Câu3.(4điểm) Bộ phận chính của đồ dùng loại điện - nhiệt là gì?Nêu nguyên lí làm việc của nồi cơm điện và bếp điện. E. Đáp án. Câu1. -Kể tên được ba bộ phận trở lên và vật liệu chế tạo chúng cho (2 điểm) Ví dụ như : dây đốt nóng bàn là làm bằng constantan Dây dẫn điện lõi làm bằng đồng Cuộn dây máy biến áp làm bằng đồng.. Nêu được thứ tự dẫn điện từ tốt đến kém là: Đồng ,nhôm ,sắt (2điểm) Câu 2. -Nêu được phân đèn điện thành ba loại: Đèn sợi đốt,đèn huỳnh quang,đèn phóng điện (1,5điểm) -Nêu được ưu điểm của đèn huỳnh quang: Tiết kiệm điện,tuổi thọ cao(0,75điểm) -Nêu được nhược điểm của đèn huỳnh quang: ánh sáng không liên tục,giá thành cao (0,75điểm)
File đính kèm:
- cn8-t45-kt45p.doc