Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 46: Kiểm tra thực hành
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 46: Kiểm tra thực hành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16 / 03/ 2014 Ngày dạy: /03 / 2014 TIẾT 46 KIỂM TRA THỰC HÀNH A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Chủ đề 1: Sử dụng điện năng hợp lí 1.1. Biết cách sử dụng điện năng hợp lí 1.2. Có các biện pháp để tiết kiệm được điện năng Chủ đề 2: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình 2.1. Viết được công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện 2.2. Biết cách tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình và sử dụng điện năng một cách hợp lí, tiết kiệm điện năng 2. Kỹ năng: Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện năng 3. Thái độ: Có ý thức tiết kiệm điện năng khi sử dụng B. Phương pháp- phương tiện: 1. Phương pháp: Tự luận 2. Phương tiện: a. Giáo viên:Đề kiểm tra 100% tự luận + Ma trận đề b. Học sinh : Bút, thước, đồ dụng học tập khác... C. Tiến trình hoạt động dạy học: I. Tổ chức: 8A: 8B: 8C: II. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh III. Bài mới: III.1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: Sử dụng điện năng hợp lí Câu 3: nêu được các biện pháp tiết kiệm điện năng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 1,5đ 1 1,5đ 15% Chủ đề 2: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình Câu 1: nắm được công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện Câu 2a,b: tính được điện năng tiêu thụ của gia đình trong một ngày và trong một tháng Câu 2c: tính được tiền điện phải trả trong một tháng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 2đ 2 4,5đ 1 2đ 4 8,5đ 85% Số câu: T. số điểm: Tỉ lệ: 100 (%) 1 2đ 20% 1 1,5đ 15% 2 4,5đ 45% 1 2đ 20% 5 10 100% III.2. ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS Bồ Lý KIỂM TRA THỰC HÀNH Họ tên : MÔN : CÔNG NGHỆ 8 Lớp : 8.. Năm học: 2013- 2014 Thời gian: 45 phút Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo: ĐỀ BÀI: Câu 1(2đ). Viết công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện và nói rõ các đại lượng đó Câu 2(6,5 điểm). Tính toán tiêu thụ điện năng của gia đình ông A sử dụng các đồ dùng điện sau: Tính toán điện năng tiêu thụ trong ngày : STT Tên đồ dùng điện Công suất điện ( W) Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày t (h) Tiêu thụ điện năng trong ngày A ( Wh) 1 Đèn ống hùynh quang và chấn lưu 45 2 6 2 Máy giặt 650 1 1,5 3 Nồi cơm điện 750 1 3 4 Quạt bàn 65 2 6 5 Tivi 70 1 8 6 Tủ lạnh 120 1 24 7 Máy bơm nước 1104 1 0,5 8 Bếp điện 1000 1 2 9 Quạt trần 80W 2 3 10 Đèn sợi đốt 60W 2 3 a. Tính toán điện năng tiêu thụ trong ngày : b. Tính toán điện năng tiêu thụ trong tháng (30ngày). c. Tính tiền điện phài trả trong 1 tháng biết giá tiền 1kWh điện là 1200đồng d. Bằng một số biện pháp tiết kiệm điện nên gia đình ông A đã giảm thời gian sử dụng điện trong ngày đi một nửa đối với các đồ dùng điện: máy giặt; nồi cơm điện và bếp điện. Hỏi gia đình này mỗi tháng tiết kiệm được bao nhiêu tiền? Câu 3(1,5điểm). Em có biện pháp gì để giúp gia đình ông A tiết kiệm điện năng hơn. Trường THCS Bồ Lý KIỂM TRA THỰC HÀNH Họ tên : MÔN : CÔNG NGHỆ 8 Lớp : 8.. Năm học: 2013- 2014 Thời gian: 45 phút Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo: Câu 1(2đ) Viết công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện và nói rõ các đại lượng đó Câu 2: (6,5 điểm) Tính toán tiêu thụ điện năng của gia đình ông B sử dụng các đồ dùng điện sau : S TT Tên đồ dùng điện Công suất điện ( W) Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày t (h) Tiêu thụ điện năng trong ngày A ( Wh) 1 Bếp điện 1000 1 3 2 Máy giặt 650 1 1,5 3 Nồi cơm điện 750 1 2 4 Quạt bàn 65 2 4 5 Tivi 70 1 6 6 Tủ lạnh 120 1 24 7 Đèn ống hùynh quang và chấn lưu 40 4 6 8 Quạt trần 80W 2 3 9 Đèn sợi đốt 60W 2 3 10 Máy bơm nước 1104 1 0,5 a. Tính toán điện năng tiêu thụ trong ngày: b. Tính toán điện năng tiêu thụ trong tháng (30ngày) c. Tính tiền điện phài trả trong 1 tháng biết giá tiền 1kWh điện là 1200đ d. Bằng một số biện pháp tiết kiệm điện nên gia đình ông B đã giảm thời gian sử dụng điện trong ngày đi một nửa đối với các đồ dùng điện: máy giặt; nồi cơm điện và bếp điện. Hỏi gia đình này mỗi tháng tiết kiệm được bao nhiêu tiền? Câu 3(1,5điểm). Em có biện pháp gì để giúp gia đình ông B tiết kiệm điện năng hơn III.3. ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM: Câu 1: (2đ)A=P.t Câu 2 : Tính toán tiêu thụ điện năng trong ngày, trong tháng của các đồ dùng điện sau: a) mỗi ý đúng 0,25 điểm Số TT Tên đồ dùng điện Công suất điện ( W) Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày t (h) Tiêu thụ điện năng trong ngày A ( Wh) 1 Đèn ống hùynh quang và chấn lưu 45 2 6 A= P.t = 45.6.2 = 560Wh 2 Máy giặt 650 1 1.5 A= P.t = 650.1.5.1 = = 975 Wh 3 Nồi cơm điện 750 1 2 A= P.t = 750.2.1 = 1500 Wh 4 Quạt bàn 65 1 8 A= P.t = 65.8.1 = 520 Wh 5 Tivi 70 1 8 A= P.t = 70.8.1 = 560 Wh 6 Tủ lạnh 120 1 24 A= P.t = 120.24.1 = 2880 Wh 7 Máy bơm nước 1104 1 0,5 A= P.t =1104.1.0,5 = 552Wh 8 Bếp điện 1000 1 3 A= P.t =1000.1.3 = 3000Wh 9 Quạt trần 80W 1 3 A= P.t =80.2.3 = 240Wh 10 Đèn sợi đốt 60W 2 3 A= P.t =60.2.3 = 360Wh a.) ( 0,5 điểm) Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày: A= 560 + 975 + 1500 + 520 + 560 + 2880 + 552 + 3000 +360+240= 11147Wh. b) ( Ý đúng được 1điểm ) Nếu điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng là như nhau thì điện năng tiêu thụ trong tháng là: A = 11147. 30 =334410 Wh =334,41 kWh. c) Tiền điện phải trả là: (1 điểm) T = 334,41 . 1200 = 401.292 đồng d. ( Mỗi ý được 0,5 điểm) Số điện năng tiết kiệm được trong tháng: A1= (1000.1.1,5+ 650.1.0,75+ 750.1.1).30= 82125Wh = 82,125 kWh Số tiền tiết kiệm được: T1= A1. 1200 = 82,125. 1200 = 98500 đồng Câu 3: (1,5đ) Tùy HS IV. Củng cố: Giáo viên nhận xét giờ kiểm tra; thu bài V. Hướng dẫn hs học ở nhà: - Về nhà làm lại bài kiểm tra ra vở bài tập - Đọc và tìm hiểu bài mới ( Bài 50. Đặc điểm và cấu tạo mạng điện trong nhà). .. ... Bồ lý, ngày tháng 3 năm 2014 Ký duyệt của Tổ KHTN
File đính kèm:
- De KTTH HKII CN8 nam 2014.doc