Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 52: Kiểm tra học kỳ II

doc5 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1000 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 52: Kiểm tra học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 37 
Tiết :52
NS:05/05/2012
ND:09/05/2012 
 KIỂM TRA HỌC KỲ II
I-Mục tiêu
- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS trong học kì II=> Rút kinh nghiệm cho năm học tới.
- Rèn ý thức tự giác, rung thực trong kiểm tra, thi cử
II-Chuẩn bị
GV : Biên soạn nội dung kiểm tra, đáp án, biểu điểm. 
HS : Ơn tập theo hướng dẫn. 
Tiến trình dạy học
ổn định:
Kiểm tra: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Đề bài:
I. Trắc Nghiệm: Hãy khoanh tròn câu trả lời đúngnhất ( 3 điểm) 
 Câu 1. Để thay đổi giá trị điện áp của mạng điện ta dùng :
	a.Động cơ điện 	b. Đèn sợi đốt 	 c. Máy biến áp 	 d. Bàn là
 Câu2. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp
 a. 110V	b. 380V	c. 220V 	d. 200V	
 Câu3. Cầu dao thuộc loại thiết bị điện nào ?
 a. Thiết bị lấy điện b. Thiết bị đĩng- cắt c. Cả hai loại thiết bị trên
Câu 4. Hành động nào dưới đây là sai:
 a. Xây nhà xa đường dây điện cao áp. b. Thả diều nơi khơng cĩ dây điện.
 c. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp. d. Đứng ở xa nhìn lên cột điện cao áp. 
 Câu 5. Đèn huỳnh quang cĩ ưu điểm so với đèn sợi đốt là:
 a. Khơng cần chấn lưu. 	b. Tiết kiệm điện năng.
 c. Ánh sáng liên tục. 	d. Giá thành rẻ.
 Câu 6. Động cơ điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? 
	a.Tác dụng nhiệt	b.Tác dụng hóa học
	c.Tác dụng sinh lý	d.Tác dụng từ 
 Câu 7. Trên bóng đèn có ghi 200V – 60W số đó có ý nghĩa là : 
 a.Điện áp định mức, dòng điện định mức . c.Điện áp định mức, công suất định mức . b.Dòng điện định mức, công suất định mức . d.Trị số thực bóng đèn .
 Câu 8. Tất cả các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt:
 a. Bàn là, bếp điện, đèn sợi đốt, nồi cơm điện. c. Bàn là, ấm điện, máy xay sinh tố, lị sưởi điện
 b. Bàn là , quạt điện, bếp điện, ấm điện. d. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện.
 Câu 9. Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện được dùng ở chế độ
 a. Hẹn giờ	b. Ủ cơm	c. Nấu cơm	d. Cả 3 đều sai
Câu 10. Hành vi nào sau đây là tiết kiệm điện năng :
a. Tan học không tắc đèn phòng học . c. Khi ra khỏi nhà không tắt đèn các phòng b. Bật đèn ở nhà suốt ngày đêm . d. Khi xem ti vi tắt đèn bàn học. 
Câu 11 Ưu điểm của đèn huỳnh quang:
 a- Hiệu suất phát sáng cao, tuổi thọ dài.
 b- Giá thành rẻ, cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng.
 c- Phát sáng ổn định, khơng phụ thuộc nhiệt độ và độ ẩm mơi trường.
 d- Các câu trên đều đúng.
Câu 12 Thiết bị nào vừa đĩng cắt vừa bảo vệ mạch điện 
	a. Cầu dao 	b. Aptomát. 	c. Cầu chi	d. Cơng tắc 
II. TỰ LUẬN : (7điểm )
Câu13. Một gia đình sử dụng các đồ dùng điện trong ngày như sau: (2,25 điểm) Áp dụng cơng thức A = P t
TT
Tên đồ dùng điện
Công suất P(W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày t (h)
Tiêu thụ điện năng trong một tháng A (Wh)
1
Ti vi
70
2
8
2
Quạt điện
75
1
4
3
Đèn huỳnh quang
45
2
4
5
Đèn compact
20
2
3
TC
	Tính điện năng tiêu thụ trong một ngày. Giả sử, điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau . Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 tháng (30 ngày) và phải trả bao nhiêu tiền điện?
 Biết 1kWh giá 950 đồng
Câu 14: Một máy biến áp một pha cĩ điện áp ở cuộn sơ cấp là 220V, cuộn sơ cấp cĩ 4400 vịng dây và cuộn thứ cấp cĩ 120 vịng dây. Hỏi điện áp ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu vơn ? Máy biến áp này thuộc loại tăng áp hay hạ áp ? (1.75 đ)
Câu 15:Vẽ sơ đồ lắp của mạch điện gồm : 1 bĩng đèn sợi đốt , 1cơng tắc , 1 cầu chì .( 1.5đ)
Câu 16: Nêu đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà. (1,5đ)
ĐÁP ÁN
I.Trắc Nghiệm: Hãy khoanh tròn câu trả lời đúngnhất ( 3 điểm) 
 Mỗi ý 0.25 x12 = 3 đ
CH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TL
C
C
B
C
B
D
C
D
C
D
D
B
II. TỰ LUẬN : (7điểm )
Câu13. Một gia đình sử dụng các đồ dùng điện trong ngày như sau: (2,25điểm)
TT
Tên đồ dùng điện
Công suất P(W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày t (h)
Tiêu thụ điện năng trong một ngày A (Wh)
1
Ti vi
70
2
8
1120
2
Quạt điện
75
1
4
300
3
Đèn huỳnh quang
45
2
4
360
5
Đèn compact
20
2
3
120
TC
1900Wh=1,9 KWh
A(30 Ngày) = 1900 x 30 = 57000Wh = 57 kWh
Số tiền:57 x 950 = 54150 đ
Câu 14: 1,75đ 
 Cho biết: U1 = 220V
 N1 = 4400 vịng	(0,25đ) 
 N2 = 120 vịng 
 U2 = ? V 
 Viết được: ( 0,25đ)
	 Suy ra được: (0, 5đ)
	 Thế vào (0,25đ)
	 Tính đúng: (V) (0,25đ)
	 Máy biến áp này thuộc loại máy hạ áp 0.25đ
Câu 15: 1.5đ
Vẽ đúng mạch điện , kí hiệu , 
đúng sơ đồ lắp đặt
Câu 16: 1,5đ
 - Cĩ điện áp định mức là 220V
 - ĐDĐ của mạng trong nhà rất đa dạng , cơng suất của đồ dùng điện khác nhau
 - Điện áp định mức của TB,ĐDĐ phải phù hợp với điện áp mạng điện
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II 
MƠN CƠNG NGHỆ 8
( 2011 – 2012)
Tên nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
 TN
 TL
TN
TL
TN 
TL
ĐD điện gia đinh
Số câu
Số điểm 
1;2;5;8;
10;4
1.5đ
13
1,75 đ
6;7;9
0,75đ
14
2.25đ
11
0.25đ
 Số câu:12
 6,5.điểm
Mạng điện trong nhà 
4 tiết 
Số câu
Số điểm
3;12
0,5đ
15;16
3đ
Số câu:4
 3,5 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
8câu
2 đ
1 câu
2đ
3 câu
0.75đ
 1câu
2.5đ
1câu
0.25đ
 2 câu
1.5đ
Số câu: 16
 10 điểm

File đính kèm:

  • docde thi hk 2 mon cn 8 kn.doc
Đề thi liên quan