Giáo án Công nghệ 8 - Trường THCS Ngô Văn Sở
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 8 - Trường THCS Ngô Văn Sở, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ngô Văn Sở Năm học 2010-2011 I- MA TRẬN BÀI KIỂM TRA chương I & II (Tiết 15 – CÔNG NGHỆ 8 ) Chủ đề (chính) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1-Hình chiếu của vật thể 1 0,5đ 1 0,5đ 1 1,0đ 3 2,0đ 2-Bản vẽ các vật thể (khối đa diện , khối tròn xoay ) 1 0,5đ 1 1,5đ 3 2,0đ 1 2,0đ 4 2,5đ 2 3,5đ 3-Đọc nội dung của một bản vẽ kĩ thuật 1 0,5đ 1 1,5đ 1 0,5đ 1 1,5đ Tổng 2 1,0đ 1 1,5đ 5 3,0đ 1 1,5đ 1 1,0đ 1 2,0đ 8 5,0đ 3 5,0đ (Chữ số ở góc trái là số lượng câu hỏi ; chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là số điểm cho các câu ở mỗi ô đó .) II- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 8 – (Tiết 15) A-Trắc nghiệm (5,0đ) : I-(2,5đ) Mỗi câu chọn đúng đạt (0,5đ) 1 2 3 4 5 A D C B C II-(1,5đ) Mỗi ý điền đúng đạt 0,25đ (1) hình chiếu đứng (2) hình chiếu cạnh (3) hình chiếu đứng (4) các hình vẽ (5) các kí hiệu (6) tỉ lệ . III-(1,0đ) Mỗi kết quả đúng 0,25đ Vật thể Hình chiếu A B C D 1 X 2 X 3 X 4 X B-Tự luận : 1-Quy ước vẽ ren : *Ren nhìn thấy (1đ) : -Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm . -Đường chân ren vẽ bằng nét liền mãnh và vòng chân ren chỉ vẽ vòng. *Ren bị che khuất (0,5đ): -Các đường đỉnh ren , chân ren, đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt . 2- Hình biểu diễn của bản vẽ nhà gồm : mặt bằng , mặt cắt , mặt đứng . (0,5đ) Trình tự đọc bản vẽ nhà : Khung tên – hình biểu diễn – kích thước – các bộ phận . (1,0đ) Trình bày (vẽ) đúng bản vẽ của vật thể : + Hình chiếu đứng : 0,5đ + Hình chiếu bằng : 0,5đ + Hình chiếu cạnh : 1,0đ Trường THCS Ngô văn Sở BÀI KIỂM TRA 45’ Ngày KT : / 10 / 2010 Lớp : 8A Chương 1 + 2 –Công nghệ 8 Họ tên HS : .. A-Trắc nghiệm (5,0điểm) : I-Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em chọn là đúng : 1-Hình chiếu cạnh có hướng chiếu : a)Từ trái sang phải c)Từ trên xuống . b)Từ phải sang trái . d)Từ trước tới . 2-Hình chiếu đứng , hình chiếu bằng , hình chiếu cạnh của hình nón là : a)Ba hình tam giác. c)Hai hình tròn,một hình tam giác b)Ba hình tròn. d)Hai hình tam giác , một hình tròn. 3-Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể : a)Trước mặt phẳng cắt c)Sau mặt phẳng cắt. b)Trong mặt phẳng cắt. d)Trên mặt phẳng cắt. 4-Đối với ren trong : đường đỉnh ren được vẽ bằng nét : a)Liền mãnh. c)Nét đứt. b)Liền đậm. d)Nét gách chấm mãnh. 5-Trình tự đọc một bản vẽ chi tiết là a)Khung tên – kích thước – hình biểu diễn – yêu cầu kĩ thuật – tổng hợp . b)Khung tên – yêu cầu kĩ thuật – hình biểu diễn – kích thước – tổng hợp . c)Khung tên – hình biểu diễn – kích thước – yêu cầu kĩ thuật – tổng hợp . d)Hình biểu diễn – khung tên – kích thước – yêu cầu kỉ thuật – tổng hợp . II-Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống mỗi câu sau đây : 1-Vị trí các hình chiếu ở trên bản vẽ là : -Hình chiếu bằng ở dưới (1) ; (2) . và ở bên phải (3) .. 2-Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin dưới dạng (4) và (5) .. theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo(6).. III- Cho các vật thể A ; B ; C ; D và các bản vẽ hình chiếu 1 ; 2 ; 3 ; 4 sau đây Hãy đánh dấu X vào bảng dưới đây : Vật thể Hình chiếu A B C D 1 2 3 4 B-Tự luận (5,0điểm): Nêu quy ước vẽ ren ? (1,5đ) Hình biểu diễn của một bản vẽ nhà gồm những hình gì? Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà ? (1,5đ) Vẽ các hình chiếu của vật thể sau (2,0đ):
File đính kèm:
- Bai KT chuong 1 2.doc