Giáo án Công nghệ lớp 12 - Kiểm Tra 1 Tiết
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ lớp 12 - Kiểm Tra 1 Tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/10/2011 Ngày kiểm tra: 28/10/2011 KIỂM TRA 1 TIẾT (Thời gian: 45 phút) I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Chương I: Bài 2: I, II, III Bài 3: I Bài 4: I, II, III, IV, V Bài 5: II Chương II. Bài 7: I, II Bài 8: I Bài 9: I, II, III 2.Kỹ năng: KN1. Vận dụng kiến thức để giải thích công dụng của tụ điện. KN2. Vận dụng kiến thức để tính các thông số của cuộn cảm. KN3. Vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng trong mạch chỉnh lưu. KN4. Vận dụng kiến thức để tính toán lựa chọn các linh kiện trong mạch nguồn điện 1 chiều. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Trắc nghiệm và tự luận. III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết (cấp độ 1) Thông hiểu (cấp độ 2) Vận dụng Cấp độ thấp (cấp độ 3) Cấp độ cao (cấp độ 4) Chủ đề I. Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 2/ 5 Bài 2: I, II Bài 4: II, III, Bài 3: I Bài 4:III Bài 3: I Bài 2: II, III Bài 4: IV Bài 5: II Số câu: 11 Số điểm: 7.1đ Tỉ lệ: 73.3% Số câu: 4 Số điểm: 1.2đ Số câu: 2 Số điểm: 1.3đ Số câu: 4 Số điểm: 3.6đ Số câu: 1 Số điểm: 1đ Chủ đề II Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 4/5 Bài 7: I Bài 7: II Bài 7: II Bài 9:III Số câu : 4 Số điểm: 2.1đ Tỉ lệ 26.7% Số câu: 1 Số điểm: 0.3đ Số câu:1 Số điểm: 0.3đ Số câu:1 Số điểm:2đ Số câu:1 Số điểm:0.3đ Tổng số câu: 15 T số điểm: 10 Tỷ lệ: 100% Số câu: 5 Số điểm: 1.5 Tỷ lệ: 33.3.% Số câu: 3 Số điểm:1.6đ Tỷ lệ: 20.% Số câu: 5 Số điểm: 5.6đ Tỷ lệ: 33.3% Số câu: 2 Số điểm: 1.3 Tỷ lệ: 13.4.% IV.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 1.Đề kiểm tra. ĐỀ 1: Trắc nghiệm: (5đ) Câu 1: Ký hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Điện trở nhiệt. B. Điện trở cố định. C. Điện trở biến đổi theo điện áp. D. Quang điện trở. Câu 2: Trong điện trở màu thì vòng màu thứ 2 chỉ A. Các vòng màu còn lại. B. Sai số. C. Hệ số nhân. D. Con số có nghĩa Câu 3: Để phân biệt tụ điện người ta căn cứ vào A. Vật liệu làm lớp điện môi giữa 2 bản cực của tụ điện. B.Vật liệu làm vỏ của tụ điện. C. Vật liệu làm 2 bản cực của tụ điện D.Vật liệu làm chân của tụ điện. Câu 4: Một điện trở có giá trị 26 x 103 MΩ ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng. A. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc. B. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc. C. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc. D. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc. Câu 5: Chiều dòng điện chạy qua tranzitor loại PNP A. Cực C sang cực E B. Cực E sang cực C C. Cực B sang cực E D. Cực E sang cực B Câu 6: Hệ số phẩm chất của cuộn cảm bằng bao nhiêu khi biết trị số điện cảm bằng 100mH, f = 50Hz, điện trở thuần của cuộn cảm bằng 0,02kΩ . A. 0,157 B. 1570 C. 1,57 D. 15,7 Câu 7: Nếu thiết kế một bộ nguồn một chiều với điện áp tải (Utải) 4,5V; dòng điện(Itải) 0,2A; sụt áp trên mổi điôt (UĐ) bằng 0,8 V; U1= 220 V;kU=1,8 thì điện áp ra UN có giá trị: A. 11.465 V B. 2,546 V C. 6,37 V D. 8.107 V Câu 8: Tirixto có mấy tiếp giáp P-N? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Nếu phân loại mạch điện tử theo phương pháp gia công xử lí tín hiệu thì có những mạch nào? A.Mạch khuếch đại và mạch tạo sóng hình sin B. Mạch điện tử số và mạch ổn áp C. Mạch tạo xung và mạch chỉnh lưu D. Mạch điện tử tương tự và mạch điện tử số Câu 10: Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt (Đ1 và Đ3) thì A. Mạch vẫn hoạt động bình thường B. Mạch không làm việc C. Dây thứ cấp chập mạch D. Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ Câu 11: Điền vào chỗ trống: A. Khi chưa có điện áp ................................. vào cực điều khiển thì dù cực ............. có được phân cực .................................., SCR vẫn không dẫn điện B. Khi đồng thời có ................................................................................... thì SCR mới dẫn điện C. SCR ngưng dẫn khi ...................................... Tự luận: (6đ) Câu 1: (3đ) a. (2đ) Em hãy vẽ sơ đồ khối và trình bày chức năng các khối của mạch nguồn một chiều? b. (1đ) Vì sao tụ điện có thể ngăn dòng 1chiều và cho dòng xoay chiều đi qua? Câu 2: (3đ) a. (2đ) Trình bày kí hiệu và nguyên lý làm việc của Triac. b. (1đ) Cho 1 đồng hồ đovà 1 thyrixto. Em hãy trình bày cách xác định các điện cực A, G, K và chất lượng của thyrixto. ĐỀ 2: Trắc nghiệm: (4đ) Câu 1: 00011 Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Vàng-Nâu-Cam. Trị số đúng của điện trở là: A. 41x 103 ± 10% Ω B. 413 C. 41000 ± 20% kΩ. D. 41000 ± 5% Ω Câu 2:Nếu thiết kế một bộ nguồn một chiều với điện áp tải (Utải) 4,5V; dòng điện(Itải) 0,2A; sụt áp trên mổi điôt (UĐ) bằng 0,8 V; U1= 220 V thì điện áp ra U2 có giá trị: A. 4,504 V B. 2.12 V C. 3,677 V D. 3,185 V Câu 3: Chiều dòng điện chạy qua tranzitor loại NPN A. Cực C sang cực E B. Cực E sang cực C C. Cực B sang cực E D. Cực E sang cực B Câu 4: Ký hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tụ điện có điện dung cố định. B. Tụ điện tinh chỉnh. C. Tụ điện bán chỉnh. D. Tụ điện có điện dung thay đổi. Câu 5: Khi có ánh sáng rọi vào thì quang điện trở: A. R tăng B.R giảm C. R không tăng, không giảm D.Tùy theo từng loại Câu 6: Mach chỉnh lưu thường dùng điôt chỉnh lưu nào dưới đây để chỉnh lưu dòng điện? A. Điôt ổn áp B. Điôt tiếp điểm C. Điôt tiếp mặt D. Cả a và b Câu 7: Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10Ω thì công suất chịu đựng của nó là 10W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 4A qua điện trở đó thì công suất chịu đựng của nó là bao nhiêu: A. 40W B. 1,6W00015 C. 160W D. 16000W Câu 8: Giá trị của điện trở hồi tiếp và điện trở R1 như thế nào với nhau? A.Rht R1 C. Rht ≥ R1 D.Rht = R1 Câu 9: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100µF. Các thông số này cho ta biết điều gì? A. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. B. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. C. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. Câu 10: Triac có khả năng dẫn điện theo mấy chiều? A.3 chiều B. 4 chiều C. 2 chiều D. 1 chiều Câu 11: Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp A - Điôt tiếp điểm 1. dùng để ổn định điện áp một chiều B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,... C - Điôt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển Tự luận (6đ) Câu 1: (3đ) a. (2đ) Em hãy vẽ sơ đồ và trình bày nguyên lý làm việc của mạch khuếch đại điện áp dùng OA? b. (1đ) Cho 1đồng hồ vạn năng và 1điôt. Em hãy trình bày cách xác định các điện cực A, K và chất lượng của điôt đó? Câu 2: (3đ) a. (1đ) Thiết kế 1 mạch điện tử cần tuân theo những nguyên tắc chung nào? b. (2đ) Vẽ sơ đồ và trình bày ưu, nhược điểm của mạch chỉnh lưu 2nữa chu kỳ dùng 2 điôt. Cách khắc phục nhược điểm đó? 2.Đáp án và hướng dẫn chấm. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 .Trắc nghiệm (4đ) Mỗi câu đúng (từ 1-10) được 0.3đ 1A 2D 3A 4B 5B 6C 7A 8C 9D 10B 11.(1đ) a. .......dương UGK.......anot......thuận UAK0....... b. .......UAK0, UGK0....... c. ........UAK 0......... Tự luận: (6đ) 1 2 3 4 5 Tải tiêu thụ Câu 1: (3đ) a. (2đ) * Vẽ sơ đồ khối (1đ) * Chức năng các khối (1đ) 1. Khối biến áp nguồn:Dùng để đổi điện xoay chiều 220V thành các mức điện cao lên hay thấp xuống tuỳ theo yêu cầu của máy 2. Khối mạch chỉnh lưu:Dùng các điôt tiếp mặt để đổi điện xoay chiều thành điện một chiều 3. Khối mạch lọc nguồn:Dùng các tụ hóa có trị số điện dung lớn phối hợp với cuộn cảm có trị số điện cảm lớn để lọc, san bằng độ gợn sóng, giữ cho điện áp một chiều ra trên tải được bằng phẳng 4. Khối ổn áp:Dùng để giữ cho mức điện áp một chiều ra bên tải luôn luôn được ổn định mặc dù mức điện áp đầu vào luôn biến đổi và dòng điện tiêu thụ chạy ra ngoài tải luôn thay đổi 5. Khối bảo vệ: Bảo vệ mạch điện b. (1đ) Ta có công thức tính dung kháng của tụ: XC = + Đối với dòng 1chiều: f =0 HzXC=Tụ ngăn cản hoàn toàn dòng 1chiều. + Đối với dòng xoay chiều: f càng lớnXC càng nhỏ Tụ cho phép dòng xoay chiều đi qua Câu 2: (3đ) (2đ) * Vẽ kí hiệu (1đ) * Trình bày nguyên lý (1đ) + Khi cực G và A2 có điện thế âm so với A1 thì Triac mở. Khi đó A1 đóng vai trò là anot, A2 đóng vai trò catot. Dòng điện chạy từ A1 đến A2. + Khi cực G và A2 có điện thế dương so với A1 thì Triac mở. Khi đó A2 đóng vai trò là anot, A1 đóng vai trò catot. Dòng điện chạy từ A2 đến A1. b. (1đ) * Xác định A, G, K - Chập 2 que đo của đồng hồ và điều chỉnh sao cho kim đồng hồ chỉ đúng giá trị 0. - Đặt 2que đo của đồng hồ lên 2cực bất kỳ của Thyrixto và đảo chiều que đo. + Nếu 1lần kim lên và 1lần kim không lên thì 2que đo của đồng hồ đặt vào cực G và K của thyrixto. Cực còn lại là A. + Ứng với lần kim lên: que đen đặt vào cực G, que đỏ đặt vào K + Ứng với lần kim không lên: que đen đặt vào cực K, que đỏ đặt vào G * Xác định chất lượng của Thyrixto - Cho que đen vào cực A, đỏ vào K thì ban đầu kim không lên. Nối tắt A, G thì kịm lên. Bỏ nối tắt kim vẫn lên. Như vậy ta kết luận Thyrixto tốt. ĐÁP ÁN ĐỀ 2 .Trắc nghiệm (4đ) Mỗi câu đúng (từ 1-10) được 0.3đ 1C 2A 3A 4D 5B 6C 7C 8B 9D 10C 11.(1đ) A-3; B-4; C-1; D-5; E-2. Tự luận: (6đ) Câu 1: (3đ) a. (2đ) * Vẽ sơ đồ (1đ) + E - E VĐ VK URa Uv R1 _ + * Nguyên lý làm việc (1đ) - Tín hiệu vào (UV) " R1 " VĐ " OA " đầu Ra. - Kết quả tín hiệu ra (URA) được OA khuếch đại lên và ngược dấu tín hiệu vào (UV) - Một phần tín hiệu ra (Uht) " Rht " VĐ :nhằm ổn định URA (hồi tiếp âm) b. (1đ) * Xác định A, K và chất lượng của điôt: - Chập 2 que đo của đồng hồ và điều chỉnh sao cho kim đồng hồ chỉ đúng giá trị 0. - Đặt 2que đo của đồng hồ lên 2cực của điôt và đảo chiều que đo. + Nếu 1lần kim lên và 1lần kim không lên thì Điôt tốt + Ứng với lần kim lên: que đen đặt vào cực A, que đỏ đặt vào K + Ứng với lần kim không lên: que đen đặt vào cực K, que đỏ đặt vào A. Câu 2: (3đ) a. (1đ) Để thiết kế mạch điện tử cần tuân theo những nguyên tắc: - Bám sát và đáp ứng yêu cầu thiết kế. - Mạch thiết kế đơn giản, tin cậy. - Thuận tiện khi lắp đặt, vận hành và sửa chữa. - Hoạt động ổn định, chính xác. - Linh kiện có sẵn trên thị trường. * Ưu điểm: + Mạch làm việc với hiệu suất cao + Độ gợn sóng ra nhỏ nên việc lọc san bằng sóng dễ dàng, hiệu quả cao. * Nhược điểm: Do cuộn thứ cấp của MBA phải có 2phần giống hệt nhau nên các điôt Đ1, Đ2 phải chịu điện áp ngược cao (gấp đôi biên độ điện áp) * Cách khắc phục: Dùng mạch chỉnh lưu cầu b. (2đ) V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Kết quả kiểm tra Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10 12A1 12A2 12A3 12B1 12B2 12B3 12B4 12B5 12B6 12B7 12B8 2. Rút kinh nghiệm.
File đính kèm:
- DE KT 1TIET CN12 hk1 co MT 1112.doc