Giáo án Công nghệ lớp 12 - Tiết 12: Kiểm Tra 1 Tiết

doc6 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1713 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ lớp 12 - Tiết 12: Kiểm Tra 1 Tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12 /11/2009
Tiết:12 KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ MỤC TIÊU:
- Hiểu được các kiến thức cơ bản về các linh kiện và mạch điện tử.
- Biết được cấu tạo, kí hiệu, công dụng và nguyên lí làm việc của một số linh kiện và các mạch điện tử đơn giản trong chương I và II.
- Nghiêm túc trong quá trình làm bài.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV :+ Ra đề và chuẩn bị cho mỗi HS một đề
 + Đáp án.
- HS : Chuẩn bị dụng cụ học tập và phần kiến thức chương I và II
III/ TIẾN TRÌNH:
1/ ổn định lớp:
Lơp
Ngày day
Tông số
Ghi chú
12C1
12C2
12C3
12C4
12C5
12C6
12C7
12C8
12C9
NỘI DUNG TIẾT KIỂM TRA
A. Thiết lập ma trận 2 chiều : 
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Linh kiện điện tử
5
 1.5
5
 1.5
5
 1.5
15
 4.5
Các mạch điện tử cơ bản
1
2.5 
1
 3.0
2
 5.5
Tổng
5
 1.5
6
 4.0
6
 4.5
17
 10
B .Đề kiểm tra
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4.5 điểm)
Câu 1:Một điện trở có giá trị 26 x 103 MW + 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng : 
 A. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc	 B. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc
 C. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc D. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc
Câu 2: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Đỏ -Đen- đỏ-đỏ.Trị số đúng của điện trở là: 
 A. 20 x 102 2% B. 2 x102 20%	 
 C. 20 x102 20% D. 2 x102 2%
Câu 3:Một điện trở có giá trị 94x 103 W + 1% . Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng
A. Trắng, vàng, cam, nâu	B. Trắng, vàng, cam, đỏ
C. Trắng, vàng, cam, xanh lam	D. Trắng, vàng, cam, xanh lục
Câu 4:Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
 A. Tụ xoay	 B. Tụ hóa	 C. Tụ gốm	 D. Tụ giấy
Câu 5:Tirixto có mấy lớp tiếp giáp P-N?
 A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 6:Khối nào sau đây không thuộc mạch nguồn 1 chiều
A. Biến áp nguồn	 C. Mạch khuếch đại
B..Mạch ổn áp 	 D. Mạch bảo vệ 
Câu 7: : Tụ gốm và tụ hoá khác nhau ở điểm gì :
Tụ hoá có trị số lớn hơn tụ gốm.
Tụ hoá phân cực , tụ gốm không phân cực
Chất điện môikhác nhau.
Cả 3 câu đúng.
Câu 8: Tranzi to N-P-N trong mạch điện khi nó hoạt động:
 A. Cho dòng điện đi từ cực C sang cực B. Cho dòng điện đi từ cực B sang cực C
 C. Cho dòng điện đi từ cực E sang cực C 	 D. Cho dòng điện đi từ cực B sang cực E
Câu 9: Điot, Tĩ ri xto ,Triac, điac có điểm giống nhau là:
 A . Số điện cực B. Công dụng C. Vật liệu chế tạo D. Nguyên lý làm việc
Câu 10: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Điện trở cố định.	 B. Điện trở biến đổi theo điện áp. Th
 C. Quang điện trở D. Điện trở nhiệt.
Câu 11 : Chức năng của mạch chỉnh lưu là:
A. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều.
B. Ổn định điện áp xoay chiều.
 C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
 D. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. 
Câu 12 Tranzito là linh kiện bán dẫn có
A. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
B. một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K).
C. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G).
D. hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
Câu 13 : Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được?
A. Khối 2 và khối 5. B. Khối 2 và khối 4.	
C. Khối 1 và khối 2.	 D. Khối 4 và khối 5.
Câu 14 : Công dụng của điện trở là:
A. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
B. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
D. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
Câu 15 Trong các sơ đồ mạch điện sau đây, sơ đồ ở hình nào là của mạch chỉnh lưu cầu?
 A. Hình 1	 B. Hình 2	 C. Hình 3	 D. Hình 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (5.5điểm ) 
Câu 1:(2.5điểm) Vẽ kí hiệu, cấu tạo và công dụng của Tranzito P-N-P và N-P-N ?
Câu 2: (3.0 điểm) Vẽ sơ đồ và nêu nêu lý hoạt động của mạch câù chỉnh lưu dùng 4 điốt?
Bài làm:
A.Phần trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
 B. Phần tự luận: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
C. Đáp án 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : 4.5 điểm ( Mỗi câu đúng 0.3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
A
A
A
B
D
C
B
A
C
D
C
D
D
B
A
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5.5 điểm)
Câu 1: (2.5điểm)
+ Kí hiệu: Tranzito P-N-P	 Tranzito N-P-N
emitơ(E)	Colectơ(C)
	P N	 P 	N	P N
 Bazơ(B)
	 đ)
+ Cấu tạo: Tranzito là linh kiện bán dẫn có 2 tiếp giáp P-N, có vỏ bọc bằng nhựa hoặc kim loại. Tranzito có 3 dây dẫn gọi là 3 điện cực: Emitơ(E); Colectơ(C); Bazơ(B).
+ Công dụng: Tranzito là linh kiện điện tử, nó được dùng để khuếch đại tín hiệu, để tạo sóng, tạo xung... (1.0 đ)
Câu 2: ( 3.0 điểm)
+ Sơ đồ cấu tạo của mạch cầu chỉnh lưu ( 1 điểm)
 Đ4 Đ1
 Uv	 
 Đ3 Đ2 
 Rtải (U ra)
+ Nguyên lý hoạt động ( 2 điểm)
 Giả thiết trong khoảng từ 0 nguồn U ở nửa chu kì dương. Điốt Đ1 và Đ3 phân cực thuận, dẫn điện. Điốt Đ2 và Đ4 bị phân cực ngược không dẫn điện. Dòng điện từ cực dương của nguồn chạy qua Đ1, Rtải, Đ3, sau đó trở về cực âm của nguồn. 
 Trong khoảng nguồn U đổi chiều ở nửa chu kì âm. Điốt Đ2 và Đ4 dẫn điện, điốt Đ1 và Đ3 khóa. Dòng điện từ cực dương nguồn chạy qua Đ2,Rtải, Đ4 sau đó trở về cực âm của nguồn.
 Vậy trong cả 2 nửa chu kì dòng điện đều qua tải. 
2. Phát đề:
3. Nhận xét:
- Nhận xét về thực hiện thời gian.
- Nhận xét về thái độ trong quá trình làm bài.
4. Nhắc HS chuẩn bị trước bài mới 
============================================================
Trường THPT Đầm hồng 
Họ tên:
Lớp:....................
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Công nghệ 12
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4.5 điểm)
Câu 1:Một điện trở có giá trị 26 x 103 MW + 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng : 
 A. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc	 B. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc
 C. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc	D. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc
Câu 2: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Đỏ -Đen- đỏ-đỏ.Trị số đúng của điện trở là: 
 A. 20 x 102 2% B. 2 x102 20%	 
 C. 20 x102 20% D. 2 x102 2%
Câu 3:Một điện trở có giá trị 94x 103 W + 1% . Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng
 A. Trắng, vàng, cam, nâu	B. Trắng, vàng, cam, đỏ
 C. Trắng, vàng, cam, xanh lam	D. Trắng, vàng, cam, xanh lục
Câu 4:Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
 A. Tụ xoay	 B. Tụ hóa	 C. Tụ gốm	 D. Tụ giấy
Câu 5:Tirixto có mấy lớp tiếp giáp P-N?
 A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 6:Khối nào sau đây không thuộc mạch nguồn 1 chiều
A. Biến áp nguồn	 C. Mạch khuếch đại
B..Mạch ổn áp 	 D. Mạch bảo vệ 
Câu 7: : Tụ gốm và tụ hoá khác nhau ở điểm gì :
A.Tụ hoá có trị số lớn hơn tụ gốm. B.Tụ hoá phân cực , tụ gốm không phân cực
C. Chất điện môikhác nhau. D. Cả 3 câu đúng.
Câu 8: Tranzi to N-P-N trong mạch điện khi nó hoạt động:
 A. Cho dòng điện đi từ cực C sang cực B. Cho dòng điện đi từ cực B sang cực C
 C. Cho dòng điện đi từ cực E sang cực C 	 D. Cho dòng điện đi từ cực B sang cực E
Câu 9: Điot, Tĩ ri xto ,Triac, điac có điểm giống nhau là:
 A . Số điện cực B. Công dụng C. Vật liệu chế tạo D. Nguyên lý làm việc
Câu 10: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
 A. Điện trở cố định.	 B. Điện trở biến đổi theo điện áp. Th
 C. Quang điện trở D. Điện trở nhiệt.
Câu 11 : Chức năng của mạch chỉnh lưu là:
 A. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều.
 B. Ổn định điện áp xoay chiều.
 C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
 D. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. 
Câu 12 Tranzito là linh kiện bán dẫn có
 A. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
 B. một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K).
 C. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G).
 D. hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
Câu 13 : Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được?
 A. Khối 2 và khối 5. B. Khối 2 và khối 4. C. Khối 1 và khối 2. D. Khối 4 và khối 5.
Câu 14 : Công dụng của điện trở là:
 A. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
 B. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
 C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
 D. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
Câu 15 Trong các sơ đồ mạch điện sau đây, sơ đồ ở hình nào là của mạch chỉnh lưu cầu
 A. Hình 1	 B. Hình 2	 C. Hình 3	 D. Hình 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (5.5điểm ) 
Câu 1: (2.5điểm) Vẽ kí hiệu, cấu tạo và công dụng của Tranzito P-N-P và N-P-N ?
Câu 2: (3.0 điểm) Vẽ sơ đồ và nêu nêu lý hoạt động của mạch câù chỉnh lưu dùng 4 điốt?
Bài làm:
A.Phần trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
 B. Phần tự luận: 
.
.

File đính kèm:

  • docDE KT CN 12 tiet 12 09010.doc
Đề thi liên quan