Giáo án Công nghệ lớp 8 - Kiểm tra thực hành
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ lớp 8 - Kiểm tra thực hành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuõ̀n 29 Ngày dạy: 12- 03 - 2012 Tiờ́t 44 KIỂM TRA THỰC HÀNH I. Muc đớch yờu cầu : 1. Kiểm tra các kĩ năng TH cơ bản trong chương bài 39 ,40 , 49: - Nhận dạng : sơ đồ mạch điện đốn ống huỳnh quang , chỳc năng của cỏc bụj phận đốn huỳnh quang - Tính toán tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện trong ngày , trong tháng. Biết tiết kiệm ĐN cho gia đình và nơi công cộng. 2. Nhằm đánh giá , cho điểm HS khách quan , nghiêm túc. II. Ma trận đề : MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT THỰC HÀNH MễN CễNG NGHỆ 8 Cõp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1 Đồ dựng điện gia đỡnh Sơ đồ mạch điện đốn ống huỳnh quang Chức năng cỏc bộ phận đốn ống huỳnh quang Số cõu Điểm 1 3 4 2 5 5 2 tớnh toỏn điện năng tiờu thụ Tớnh toỏn điện năng tiờu thụ trong gia đỡnh Số cõu Điểm 10 5 10 5 Tổng số cõu Tổngsốđiểm Tỉ lệ : 1 3 30 4 2 20 10 5 50 15 10 100 III . Đề kiểm tra : PHềNG GIÁO DỤC – ĐT TP QUYNHƠN KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS Lấ LỢI MễN :THỰC HÀNH CễNG NGHỆ 8 Thời gian : 45 phỳt ( khụng kể thời gian phỏt đề ) Họ và tờn :.. Lớp:. Phũng : . SBD: Chữ ký giỏm thị 1 Chữ ký giỏm thị 2 Mó phỏch %.. Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký giỏm khảo1 Chữ ký giỏm khảo 2 Mó phỏch Đờ̀ : 1. Nờu chức năng các dụng cụ điợ̀n trong bảng sau : 2đ Stt Tờn gọi chức năng 1 ễ́ng đèn huỳnh quang 2 chṍn lưu điợ̀n cảm 3 Stắc te 4 Đui đèn ~ 1 3 2 2. Tìm hiờ̉u sơ đụ̀ mạch điợ̀n của đèn ụ́ng huỳnh quang : Có mṍy phõ̀n tử , cách mắc các phõ̀n tử đó ? ( 3đ ) 3. Tính toán điợ̀n năng tiờu thụ trong gia đình : 5 đ TT Tờn đụ̀ dùng điợ̀n Cụng suṍt điợ̀n (W) sụ́ lượng thời gian sử dung trong ngày : h Tiờu thụ điợ̀n năng trong ngày : Wh 1 Đèn ụ́ng huỳn quang 40 4 8 2 Đèn sợi đụ́t 60 3 2 3 Quạt bàn 60 4 2 4 Quạt trõ̀n 80 2 1 5 Tủ lạnh 120 1 18 6 Tivi 80 2 5 7 Nụ̀i cơm điợ̀n 650 1 1 8 Bàn là điợ̀n 1000 1 1 9 Ấm điợ̀n 800 1 0.5 10 Máy vi tính 450 1 4 - Tiờu thụ điợ̀n năng của gia đình trong ngày :.............................. ( KWh ) - Tiờu thụ điợ̀n năng trong tháng ( 30 ngày ) của gia đình : .( KWh ) -. Tính tiờ̀n điợ̀n phải trả trong tháng của gia đình .Biờ́t 1KWh giá 1200đ :. IV . Đỏp ỏn , biểu điểm : Hướng dẫn dáp án và biểu điểm chấm: Câu 1:( 2điểm) Stt Tờn gọi Chức năng 1. 0.5đ ống đèn huỳnh quang - Biến đổi điện năng thành quang năng. Tạo ra dòng tử ngoại giữa 2 cực của đèn tác dụng vào lớp bột huỳnh quang để phát sáng. 2. (0.5đ) chấn lưu ( tăng phụ) - Nhờ tính điện cảm của chấn lưu tạo ra điện áp lớn đặt lên 2 điện cực ống đèn phóng điện (phóng tia tử ngoại) 3. 0.5đ) Stăcte ( con chuột ) - Mồi phóng điện giữa 2 điện cực đèn sởi ấm điện cực của đèn. Khi đèn HĐ ổn định thì chức năng này không còn nữa. 4. (0,5đ) Đui đèn - Cố định bóng trên giá và truyền dẫn điện cho bóng đèn Câu 2: (3điểm) Tìm hiểu sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang: ~ 1 3 2 Cách mắc: Chấn lưu mắc nối tiếp với bóng đèn trên dây pha; Stắcte mắc song song với bóng đèn. Hai đầu dây của bộ đèn được nối với nguồn điện . Câu 3: (5điểm) Tính đúng A của các đồ dùng điện ( 2điểm ) TT (1) Tên đồ dùng điện (2) Công suất điện P (W) (3) Số lượng (4) Thời gian sử dụng trong ngày(giờ:h) (5) Tiêu thụ điện năng trong ngày A ( Wh) (6) 1 Đèn ống huỳnh quang và chấn lưu 40 4 8 40 x 4 x 8 = 1280 (wh) 2 đèn sợi đốt 60 3 2 60 x 3 x 2 = 360 (wh) 3 Quạt bàn 60 4 2 60 x 4 x 2 = 480 (wh) 4 Quạt trần 80 2 1 80 x 2 x 1 = 160 (wh) 5 Tủ lạnh 120 1 18 120 x1 x 18 = 2160 (wh) 6 Tivi 80 2 5 80 x 2 x 5 = 800 7 Nồi cơm điện 650 1 1 650 8 Bàn là điợ̀n 1000 1 1 1000 9 Ấm điện 800 1 0,5 400 10 Máy tính 450 1 4 1800 * Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày bằng : 9090(wh) = 9.,09 kwh . ( 1điểm ) * Tiêu thụ điện năng trong tháng của gia đình bằng. A = 9,09 kwh x 30 = 272. 7(kwh) ( 1điểm.) * Số tiền gia đình phải trả cho tiêu dùng điện trong 1 tháng là: (1 kwh giá 1200đ) 272. 7 (kwh) x 1200đ = 327 240đ. ( 1điểm ) V . Kết quả ( thống kờ cỏc loại điểm , tỉ lệ ) Lớp Sĩ số Nữ Kết quả 0 đến dưới 2 2 đến dưới 3,5 3,5 đến dưới 5 5 đến dưới 6,5 6,5 đến dưới 8 8 đến 10 SL % nữ SL % nữ SL % nữ SL % nữ SL % nữ SL % nữ 8A3 38 20 8A4 34 13 8A5 33 13 VI . Nhận xột ,rỳt kinh nghiệm :
File đính kèm:
- Tiet 44 Kiem tra thuc hanh.doc