Giáo án Đại số 9 tiết 12: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 tiết 12: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
Tiết 12 : Đ8 - rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai 
****************************
I. Mục tiêu bài dạy.
Qua bài này HS cần : 
* về kiến thức: HS biết phối hợp các phương pháp biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, như rút gọn căn thức bậc hai, tìm x, chứng minh đẳng thức.
* về kĩ năng: HS có kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài toán liên quan, biết tìm điều kiện để biểu thức chứa căn thức bậc hai xác định.
* về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và linh hoạt khi áp dụng các QT.
Trọng tâm: các dạng bài tập và ví dụ về rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
II. chuẩn bị của GV và HS.
GV: + Bảng phụ (hoặc giấy trong với đèn chiếu) ghi sẵn các BT và QT. 
 + Thước thẳng .
HS: + Ôn lại các QT biến đổi trên căn thức bậc hai.
 + Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III. tiến trình bài dạy
1. ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số lớp, nêu nội dung yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra bài cũ: (8 phút)
HS1: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các công thức:
j
k với A .. ; B ..
l với A .. ; B ..
m với A .. ; B ..
n với A.B .. ; B 
+ GV cho nhận xét, đánh giá HS và vào bài:
HS2: Làm BT 70 (c) SBT: Rút gọn biểu thức
 c) =
 = 
HS3: Tìm x biết 
ÛÛ
Û 2x = .
3.Bài mới
Hoạt động 1: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
 GV đặt vấn đề : trên cơ sở các phép biến đổi căn thức bậc hai, ta phối hợp để rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai.
+Ví dụ 1: Rút gọn
 với a > 0
Với a > 0 thì các căn thức bậc hai của biểu thức đều có nghĩa. Vậy ban đầu ta cần thực hiện phép biến đổi nào?. Hãy thực hiện phép biến đổi đó.
+GV cho HS làm ?1: Rút gọn:
 với a ³ 0
10 phút
+HS ghi VD1.
+HS trả lời : Ta cần đưa các thừa số ra ngoài dấu căn và khử mẫu của biểu thức lấy căn:
+HS thực hiện: 
HS thực hiện ?1:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+GV cho HS làm tại lớp BT58 (a, b) và BT59 (a, b) (SGK):
đ Nửa lớp làm phần (a) của 2 bài.
đ Nửa lớp làm phần (b) của 2 bài.
BT59 (a): Rút gọn: (với a > 0 ; b > 0)
BT59 (b): Rút gọn: (với a > 0 ; b > 0)
+ Cho HS đọc VD2 và yêu cầu HS cho biết ta đã áp dụng các HĐT nào để biến đổi.
+ Cho HS làm ?2 Chứng minh đẳng thức:
GV: Để chứng minh ĐT ta biến đổi thế nào? Hãy nhận xét vế trái?
đ Trình bày chứng minh trên bảng.
+GV cho HS làm tiếp VD3: Rút gọn biểu thức:
 P = với a > 0; a ạ 1
+GV cho HS làm ?3: 
Rút gọn biểu thức sau: a) b) 
+HS thực hiện:
 ?3 b) 
=
10 phút 10 phút
+HS hoạt động theo nhóm:
BT58 (a): Rút gọn: 
.
BT58 (b): Rút gọn: 
+HS đọc VD2 và bài giải trong SGK.
+HS trả lời: Khi biến đổi vế trái ta áp dụng 2 HĐT: (a + b)2 = a2 + 2ab + b2.
 và: a2 – b2 = (a + b).(a – b)
+HS làm ?2 :Nhận xét VT có dạng HĐT:
Chứng minh: Biến đổi VT ta được :
=
Vậy VT = VP ( Đẳng thức đã được chứng minh)
+HS thực hiện làm VD3 dưới sự hướng dẫn của GV:
b)Tìm a để P 1
?3 a) 
Hoạt động 2: Luyện tập.
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Bài 60 trang 33 (SGK):
 Cho biểu thức:
 với x ³ -1.
a) Rút gọn B.
b) Tìm x để B có giá trị là 16.
GV gợi ý phân tích các đa thức thành nhân tử rồi đưa về các căn thức đồng dạng.
+GV củng cố toàn bài.
6 phút
+HS làm BT:
b)B = 16 Û = 16 Û 
 Û(x + 1) = 16 Û x = 15 ( thoả mãn)
IV. Hướng dẫn học tại nhà.
+ Xem lại các dạng BT đã giải trong tiết học để nắm vững cách giải. 
+ Làm BT 58SGK( phần còn lại), 61, 62, 66 (SGK), làm BT 80, 81, (SBT – Trang 15).
+ Chuẩn bị đầy đủ BT cho tiết sau Luyện tập.

File đính kèm:

  • docDai 9 - Tiet 13(tiet12).doc