Giáo án Đại số 9 tiết 13: Luyện tập

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1226 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 tiết 13: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
Tiết 13 : luyện tập
****************************
I. Mục tiêu bài dạy.
Qua bài này HS cần : 
* về kiến thức: HS biết phối hợp các phương pháp biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, như rút gọn căn thức bậc hai, chứng minh đẳng thức.
* về kĩ năng: HS có kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài tập.
* về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và linh hoạt khi áp dụng các QT.
Trọng tâm: các dạng bài tập và ví dụ về rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
II. chuẩn bị của GV và HS.
GV: + Bảng phụ (hoặc giấy trong với đèn chiếu) ghi sẵn các BT và QT. 
 + Thước thẳng .
HS: + Ôn lại các QT biến đổi trên căn thức bậc hai.
 + Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III. tiến trình bài dạy
1. ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số lớp, nêu nội dung yêu cầu của bài học.
2. Kiểm tra bài cũ: (10 phút)
Rút gọn biểu thức:
HS1: 
HS2: 
HS3: 
Kết quả:
HS1=
=
HS2 = 
= 
HS3 = 
= 
3.Bài mới
Hoạt động 1: Luyện tập.
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Bài tập 63: Rút gọn biểu thức: 
a) với a > 0 và b > 0.
b) 
 với m > 0 và x ạ 1
GV có thể gợi ý để HS thực hiện cho câu b)
đ Hãy phân tích thành nhân tử.
đ Rút gọn và khai căn được kết quả cuối cùng.
GV lưu ý HS không áp dụng công thức một cách máy móc mà phải linh hoạt.
10 phút
HS: đối với câu a) ta phải trục căn thức ở mẫu:
=
=
b) đối với câu b ta thấy tử và mẫu các phân thức có dạng bình phương nên có thể rút gọn được:
== 
= 
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Bài 64: Chứng minh các đẳng thức:
a) 
 với a ³ 0 và a ạ 1
b)
 với a + b > 0 và b ạ 0
VT = 
GV lưu ý HS do a + b > 0 nên
 còn a chưa xác định được nên vẫn để ở dạng .
Bài 65: Rút gọc rồi so sánh giá trị của M với 1:
M =
 với a > 0 và aạ 1
GV hướng dẫn HS chách làm rồi gọi 1 HS lên trình bày. Vậy sau khi rút gọn thì
 M = hãy cho biết có giá trị như thế nào? ị có giá trị ntn? Vậy số 1 trừ đi một số dương thì được kết quả ntn so với 1?
+GV cho HS hoạt động nhóm làm BT sau:
Cho biểu thức
 Q = 
 Với a > 0; a ạ 1 và a ạ 4
a) Rút gọn Q
b) Tìm a để Q = - 1.
c) Tìm a để Q > 0.
Nửa lớp làm a) và c). Còn lại làm a) và c)
Để Q > 0 tức là: vì nên để Q > 0 thì 
Nếu còn thời gian cho HS làm BT 66:
Trắc nghiệm:
 Giá trị của biểu thức là
(A) 
25 phút
HS: Chứng minh đẳng thức chính là đi biến đổi sao cho 2 vế bằng nhau.
Với bài này ta cần biến đổi vế trái: quy đồng
a)VT =
=
=
 (đpcm)
HS làm BT:
HS: > 0 nên > 0 vậy < 1
Vậy: M < 1
HS làm bài tập:
*) Để Q = - 1 tức là 
ị
ị a = ( thỏa mãn điều kiện đầu bài).
HS rút gọn nhanh biểu thức và chọn ra kết quả đúng: câu (D).
IV. Hướng dẫn học tại nhà.
+ Xem lại các dạng BT đã giải trong tiết học để nắm vững cách giải. 
+ Làm BT 80, 83, 84, 85 SBT. Chuẩn bị cho bài sau Căn bậc ba.

File đính kèm:

  • docDai 9 - Tiet 14(tiet13).doc