Giáo án Đại số Lớp 7 - Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ - Năm học 2013-2014

docx2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 594 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 7 - Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 NS:27/8/2013
Tiết 5 ND:03/9/2013
Bài 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu: 
-Học sinh nắm các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
	- Có kĩ năng nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng.
 - Học sinh yêu thích học toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giaùo vieân : baûng phuï c«ng thøc nh©n, chia hai sè h÷u tØ, th­íc ï.
2. Hoïc sinh : Häc bµi cò, ®äc tr­íc bµi míi.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh 1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát. Chữa bài tập 8d/10 SGK
Học sinh 2: tìm x, biết x -= 
Đáp án:
Học sinh 1: (SGK)
Học sinh 2 :
x= += =
3, Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 
GV: Đọc phần nhân hai số hữu tỉ trong SGK và trả lời câu hỏi:
-Nêu cách nhân hai số hữu tỉ?
GV: Phép nhân phân số có những tính chất gì?
GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy.
GV: Treo bảng phụ t/c.
GV: Cho HS làm bài 11 a,b /12
Thảo luận nhóm trong 3 phút 
Hoạt động 2: 
GV: Với ()
Ap dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y.
GV: Cho HS làm ví dụ:
GV: Hãy viết -0,4 dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính.
GV: Cho HS làm bài ?
HS : Lên bảng thực hiện
GV: Giới thiệu phần chú ý
GV: cho HS lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ.
Giáo viên chốt lại trong 2 phút chia hai số hữu tỉ:
-Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số
-Thực hiện chia hai phân số
Nhân hai số hữu tỉ 
HS: Để nhân hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi thực hiện phép nhân phân số.
Với mọi x, y Q
Với x= ; y= , ta có: x.y=.= 
HS: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Tính chất phép nhân số hữu tỉ:
 Với x, y, z Î Q
 x . y= y . x
( x . y ) . z = x . ( y. z )
 x . 1 = 1 . x = x 
 x.=1 (x¹0)
 x ( y + z ) = xy + xz
Bài tập 11/sgk /12
a/ .= = = 
b/ 0,24. = .= .= 
2. Chia hai số hữu tỉ
Với mọi x, y Q
Với x= ; y= , (y 0) ta có:
x:y= := .
Ví dụ sgk/11
HS : Lên bảng thực hiện ?. 
a/ 3,5. (-1) = .(- ) =- 
b/: (-2) = . = 
*Chú ý: sgk/11
Vôùi x, y Î Q; y ¹ 0 tæ soá cuûa x vaø y kyù hieäu laø: hay x : y
4. Củng cố: 
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
- Các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
Giả sử x∈Q. Kí hiệu x, đọc là phần nguyên của x, là số nguyên lớn nhất không vượt quá x. Kí hiệu x, đọc là phần lẽ của x, là hiệu x -x, nghĩa là x = x - x
Cho x = - 0,13; y = 0,75; z = 5 hãy tính
a)x+y+z
b)x.y.z
IV. Hướng dẫn dặn dò
-Học lí thuyết: Cách nhân, chia số hữu tỉ
-Làm bài tập: 12, 15, 16 (SGK/13), 10, 11, 14, 15 (SBT/4, 5)
-Hướng dẫn bài tập về nhà bài 16
a/ áp dụng (a + b) : c+(m + n) : c= (a + b + m + n) : c
- Chuẩn bị bài sau: đọc trước bài giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
 c) (-2). (- )= . = 7

File đính kèm:

  • docxgiao an toan 7.docx
Đề thi liên quan