Giáo án Địa lý 10 tiết 17: Kiểm tra 1 tiết

doc6 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1456 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý 10 tiết 17: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 9
Bài: KT
Tiết: 17
NS:
NK:
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Kiến thức: Nắm được:
 -Các chuyển động chính của Trái Đất và hệ quả của nĩ
 -Cấu trúc của Trái Đất và khái niệm thạch quyển
 -Tác động của nội và ngoại lực với các kết quả của tác động
 -Khí quyển: Khơng khí ở tầng đối lưu, nguồn cung cấp nhiệt, khí áp, giĩ, nhiệt độ, mưa
2. Kĩ năng
 -Nhận xét, giải thích được một số hiện tượng địa lí
 -Rèn luyện kĩ năng làm bài bằng hình thức trắc nghiệm khách quan
II. MA TRẬN HAI CHIỀU
Bài
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
Phân tích
Tổng hợp
Thang điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
5→6
++
0,50
+++
0,75
+
0,25
1,50
7→9
+++
0,75
++
0,50
+
0,25
1,50
11→13
++++
1,00
+++
0,75
+
0,25
+
1,50
+
3,50
7,00
Cộng
2,25
2,00
0,75
1,50
3,50
10,00
III. ĐỀ KIỂM TRA
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Chọn câu đúng nhất (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Tính chất nào sau đây khơng phải của hành tinh:
	a/ Là khối vật chất trong Vũ Trụ	b/ Khơng cĩ ánh sáng
	c/ Tự phát ra ánh sáng 	 d/ Chuyển động quanh Mặt Trời
Câu 2: Nếu đi từ phía Tây sang phía Đơng kinh tuyến 180o thì phải:
	a/ Tăng 1 ngày lịch b/ Tăng 1 giờ	c/ Lùi 1 ngày lịch	 d/ Lùi 1 giờ
Câu 3: Các địa điểm trên bán cầu Bắc nhận được nhiều nhiệt hơn vào ngày:
	a/ 22/6	b/ 22/12 c/ 21/3	 d/ 23/9
Câu 4: Câu ca dao: “Đêm tháng Năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng Mười chưa cười đã tối” chỉ đúng với:	a/ Các nước ở ngồi chí tuyến b/ Các nước ở trong vùng nội chí
c/ Các nước ở bán cầu Bắc d/ Các nước ở bán cầu Nam
Câu 5: Từ nhân ra ngồi, cấu tạo bên trong của Trái Đất theo thứ tự cĩ các lớp:
	a/ Nhân - lớp Manti - vỏ lục địa và đại dương
	b/ Nhân - lớp Manti - vỏ lục địa - vỏ đại dương
	c/ Nhân - lớp Manti - vỏ đại dương - vỏ lục địa
	d/ Nhân - vỏ lục địa - vỏ đại dương - lớp Manti
Câu 6: Nơi thường phát sinh động đất và núi lửa là:
	a/ Những vùng bất ổn của vỏ Trái Đất	b/ Vùng tiếp xúc của các mảng
	c/ Vùng cĩ hoạt động kiến tạo xảy ra 	d/ Tất cả các ý trên
Câu 7:Vận động theo phương thẳng đứng khơng phải là nguyên nhân tạo ra:
	a/ Lục địa và đại dương	 b/ Hiện tượng uốn nếp
	c/ Hiện tượng biển tiến, biển thối d/ Hiện tượng macma dâng lên trong vỏ Trái Đất
Câu 8: Hẻm vực, thung lũng được sinh ra từ kết quả của vận động:
	a/ Tạo núi	 b/ Uốn nếp	 c/ Đứt gãy	 d/ Nội lực
Câu 9: Quá trình nào sau đây khơng thuộc ngoại lực:
	a/ Phá hủy	 b/ Vận cuyển c/ Nâng lên hạ xuống d/ Bồi tụ
Câu 10: Hình thức nào dưới đây khơng thuộc quá trình phá hủy:
	a/ Phong hĩa lí học	b/ Phong hĩa hĩa học
	c/ Xâm thực, mài mịn	d/ Vận chuyển
Câu 11: Đồng bằng châu thổ là dạng địa hình được hình thành bởi quá trình:
	a/ Xâm thực	 b/ Tích tục c/ Bào mịn	d/ Vận chuyển vật liệu xâm thực
Câu 12: Dạng địa hình nào dưới đây do sĩng biển tạo nên:
	a/ Tam giác châu b/ Cồn cát ở bờ biển	c/ Bãi biển	d/ Hoang mạc cát
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây khơng phải của tầng đối lưu?
	a/ Chiều dày khơng đồng nhất	b/ Tập trung 80% khơng khí trong khí quyển
	c/ Tập trung 3/4 hơi nước, bụi	d/ Tập trung phần lớn ơdơn
Câu 14: Ngăn cách khối khí ơn đới và chí tuyến là:
	a/ Frơng địa cực b/ Frơng ơn đới c/ Frơng nội chí tuyến d/ Hội tụ nhiệt đới
Câu 15: Khu vực cĩ nhiệt độ cao nhất trên bề mặt Trái Đất là ở:
	a/Xích đạo	b/ Chí tuyến	 c/ Lục địa ở chí tuyến	d/ Lục địa ở xích đạo
Câu 16: Giĩ mùa là loại giĩ trong một năm cĩ:
	a/ Hai mùa đều thổi	b/ Hai mùa thổi ngược hướng nhau
	c/ Mùa hè từ biển, mùa đơng từ đất	d/ Hướng giĩ thay đổi theo mùa
Câu 17: Loại giĩ khơng thay đổi theo ngày đêm là:
	a/ Giĩ núi và thung lũng	b/ Giĩ fơn
	c/ Giĩ biển và giĩ đất	d/ Cả a và b đúng
Câu 18: Điều kiện đầu tiên để ngưng đọng hơi nước là:
	a/ Khơng khí đã bão hịa, gặp lạnh	b/ Cĩ hạt nhân ngưng đọng
	c/ Lặng giĩ	d/ Cả a và b đúng
Câu 19: Khác với khu khí áp cao, lượng mưa ở các khu khí áp thấp là:
	a/ Cao	b/ Thấp	c/ Rất thấp	 d/ Trung bình
Câu 20: Khu vực cĩ mưa nhiều thường nằm ở:
	a/ Sâu trong các lục địa	b/ Miền cĩ giĩ Mậu dịch
	c/ Miền cĩ giĩ mùa	d/ Miền cĩ giĩ địa phương
B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN
Câu 1: (3,5 điểm)
 Hãy điền các nội dung phù hợp vào bảng sau:
Nhân tố
Ảnh hưởng
Mưa nhiều
Mưa ít
Khí áp
Frơng
Giĩ
Dịng biển
Địa hình
Câu 2: (1,5 điểm)
 Vì sao ở khu vực Đơng Nam Á khơng cĩ giĩ mậu dịch?
IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Chọn câu đúng nhất (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
abcd
c
c
a
c
a
d
b
c
c
d
b
c
d
b
c
b
b
a
a
c
B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN
Câu 1: (3,5 điểm)
 Nội dung:	
Nhân tố
Ảnh hưởng
Mưa nhiều
Mưa ít
Khí áp
Khu vực khí áp thấp
Khu vực khí áp cao
Frơng
Miền cĩ frơng, nhất là cĩ dải hội tụ nhiệt đới đi qua
Giĩ
-Ven bờ đại dương
-Miền cĩ giĩ mùa thổi
-Những vùng sâu trong lục địa
-Miền cĩ giĩ Mậu dịch thổi
Dịng biển
Nơi cĩ dịng biển nĩng đi qua
Nơi cĩ dịng biển lạnh đi qua
Địa hình
Sườn đĩn giĩ
Sườn khuất giĩ
Câu 2: (1,5 điểm)
 Giĩ Mậu dịch cĩ tính vành đai nên ở khu vực Đơng Nam Á vẫn cĩ. Nhưng ở đây cĩ giĩ mùa hoạt động mạnh với tính chất của nĩ, nên khơng thấy rõ biểu hiện của giĩ Mậu dịch.
V. KẾT QUẢ KIỂM TRA
Bài kiểm tra\điểm
8 – 10
6,5 - <8
5 - <6,5
<5
Số bài:
Tỉ lệ %
VI. RÚT KINH NGHIỆM
..
Trường NKTDTT
Lớp: 10
Họ và tên:..
Ngày kiểm:..
KIỂM TRA 1 TIẾT
A. TRẮC NGHIỆM :Chọn câu đúng nhất (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Tính chất nào sau đây khơng phải của hành tinh:
	a/ Là khối vật chất trong Vũ Trụ	b/ Khơng cĩ ánh sáng
	c/ Tự phát ra ánh sáng 	 d/ Chuyển động quanh Mặt Trời
Câu 2: Nếu đi từ phía Tây sang phía Đơng kinh tuyến 180o thì phải:
	a/ Tăng 1 ngày lịch b/ Tăng 1 giờ	c/ Lùi 1 ngày lịch	 d/ Lùi 1 giờ
Câu 3: Các địa điểm trên bán cầu Bắc nhận được nhiều nhiệt hơn vào ngày:
	a/ 22/6	b/ 22/12 c/ 21/3	 d/ 23/9
Câu 4: Câu ca dao: “Đêm tháng Năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng Mười chưa cười đã tối” chỉ đúng với:	a/ Các nước ở ngồi chí tuyến b/ Các nước ở trong vùng nội chí
c/ Các nước ở bán cầu Bắc d/ Các nước ở bán cầu Nam
Câu 5: Từ nhân ra ngồi, cấu tạo bên trong của Trái Đất theo thứ tự cĩ các lớp:
	a/ Nhân - lớp Manti - vỏ lục địa và đại dương
	b/ Nhân - lớp Manti - vỏ lục địa - vỏ đại dương
	c/ Nhân - lớp Manti - vỏ đại dương - vỏ lục địa
	d/ Nhân - vỏ lục địa - vỏ đại dương - lớp Manti
Câu 6: Nơi thường phát sinh động đất và núi lửa là:
	a/ Những vùng bất ổn của vỏ Trái Đất	b/ Vùng tiếp xúc của các mảng
	c/ Vùng cĩ hoạt động kiến tạo xảy ra 	d/ Tất cả các ý trên
Câu 7:Vận động theo phương thẳng đứng khơng phải là nguyên nhân tạo ra:
	a/ Lục địa và đại dương	 b/ Hiện tượng uốn nếp
	c/ Hiện tượng biển tiến, biển thối d/ Hiện tượng macma dâng lên trong vỏ Trái Đất
Câu 8: Hẻm vực, thung lũng được sinh ra từ kết quả của vận động:
	a/ Tạo núi	 b/ Uốn nếp	 c/ Đứt gãy	 d/ Nội lực
Câu 9: Quá trình nào sau đây khơng thuộc ngoại lực:
	a/ Phá hủy	 b/ Vận cuyển c/ Nâng lên hạ xuống d/ Bồi tụ
Câu 10: Hình thức nào dưới đây khơng thuộc quá trình phá hủy:
	a/ Phong hĩa lí học	b/ Phong hĩa hĩa học
	c/ Xâm thực, mài mịn	d/ Vận chuyển
Câu 11: Đồng bằng châu thổ là dạng địa hình được hình thành bởi quá trình:
	a/ Xâm thực	 b/ Tích tục c/ Bào mịn	d/ Vận chuyển vật liệu xâm thực
Câu 12: Dạng địa hình nào dưới đây do sĩng biển tạo nên:
	a/ Tam giác châu b/ Cồn cát ở bờ biển	c/ Bãi biển	d/ Hoang mạc cát
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây khơng phải của tầng đối lưu?
	a/ Chiều dày khơng đồng nhất	b/ Tập trung 80% khơng khí trong khí quyển
	c/ Tập trung 3/4 hơi nước, bụi	d/ Tập trung phần lớn ơdơn
Câu 14: Ngăn cách khối khí ơn đới và chí tuyến là:
	a/ Frơng địa cực b/ Frơng ơn đới c/ Frơng nội chí tuyến d/ Hội tụ nhiệt đới
Câu 15: Khu vực cĩ nhiệt độ cao nhất trên bề mặt Trái Đất là ở:
	a/Xích đạo	b/ Chí tuyến	 c/ Lục địa ở chí tuyến	d/ Lục địa ở xích đạo
Câu 16: Giĩ mùa là loại giĩ trong một năm cĩ:
	a/ Hai mùa đều thổi	b/ Hai mùa thổi ngược hướng nhau
	c/ Mùa hè từ biển, mùa đơng từ đất	d/ Hướng giĩ thay đổi theo mùa
Câu 17: Loại giĩ khơng thay đổi theo ngày đêm là:
	a/ Giĩ núi và thung lũng	b/ Giĩ fơn
	c/ Giĩ biển và giĩ đất	d/ Cả a và b đúng
Câu 18: Điều kiện đầu tiên để ngưng đọng hơi nước là:
	a/ Khơng khí đã bão hịa, gặp lạnh	b/ Cĩ hạt nhân ngưng đọng
	c/ Lặng giĩ	d/ Cả a và b đúng
Câu 19: Khác với khu khí áp cao, lượng mưa ở các khu khí áp thấp là:
	a/ Cao	b/ Thấp	c/ Rất thấp	 d/ Trung bình
Câu 20: Khu vực cĩ mưa nhiều thường nằm ở:
	a/ Sâu trong các lục địa	b/ Miền cĩ giĩ Mậu dịch
	c/ Miền cĩ giĩ mùa	d/ Miền cĩ giĩ địa phương
B. TỰ LUẬN
Câu 1: (3,5 điểm)
 Hãy điền các nội dung phù hợp vào bảng sau:
Nhân tố
Ảnh hưởng
Mưa nhiều
Mưa ít
Khí áp
.
..
Frơng
Giĩ
Dịng biển
Địa hình
Câu 2: (1,5 điểm)
 Vì sao ở khu vực Đơng Nam Á khơng cĩ giĩ mậu dịch?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDIA 10 - KIEM TRA 1 TIET SAU TIET ON TAP TUAN 8.doc
Đề thi liên quan